1,6-6/100.000 người mỗi năm =>
Mỹ : 4000-15000 ca mới/1 năm
VN : 1400-5000 ca mới/1 năm
40 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM
TRÙNG
(Infective Endocarditis)
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Viện Tim TP. HCM
2Tần suất mới mắc (Incidence)
1,6-6/100.000 người mỗi năm =>
Mỹ : 4000-15000 ca mới/1 năm
VN : 1400-5000 ca mới/1 năm
Trên người tiêm ma túy : 11.6/100 000 người mỗi năm
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2088
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
3Phân loại
Theo cơ địa người bệnh
* VNTMNT trên van tự nhiên
* VNTMNT trên van nhân tạo
* VNTMNT trên người tiêm ma túy
Theo tiến triển
* VNTMNT cấp
* VNTMNT bán cấp
Theo tác nhân gây bệnh
TD : VNTMNT do staphylococcus aureus
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
4Tần suất VNTMNT theo bệnh tim chính ở Mỹ
•Tổn thương Trẻ Trẻ Người lớn Người lớn Người lớn
50t tiêm ma tuý
% % % % %
•Không bệnh tim 50-70 10-15 10-20 10 50-60
•BTBS 30-50 70-80 25-35 15-25 10
•Thấp tim hiếm 10 10-15 10-15 10
•Bệnh tim thoái hóa0 0 hiếm 10-20 hiếm
•Tiền sử phẫu thuật tim 5 10-15 10-20 10-20 10-20
•Tiền sử VNTMNThiếm 5 5-10 5-10 10-20
•BTBS : bệnh tim bẩm sinh VNTMNT : Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
•TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2089
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
5Nguy cơ tương đối VNTMNT
thay đổi theo loại tổn thương tim
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
•Nguy cơ cao Nguy cơ trung bình Nguy cơ rất thấp
• (không đáng kể)
•Van nhân tạo Sa van hai lá có hở Sa 2 lá không hở
•Tiền sử VNTMNT Hẹp 2 lá Hở van 3 lá nhẹ phát hiện
bằng siêu âm tim
•BTBS tím Bệnh van 3 lá Thông liên nhĩ lỗ thứ 2
•Bệnh van ĐMC Bệnh van ĐMP Mảng xơ vữa ĐM
•Hở van 2 lá Phì đại vách thất không đối xứng Bệnh ĐMV
•Hở hẹp 2 lá Đường truyền đến nhĩ phải Viêm ĐMC giang mai
•Còn ống động mạch Cấy vật nhân tạo trong tim Máy tạo nhịp
• Hẹp eo ĐMC (không là van)
•Thông liên thất Bệnh van thoái hoá người cao tuổi Tổn thương tim đã mổ
• (không cấy vật nhân tạo,
trên 6 tháng sau mổ)
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2089
6VNTMNT trên van tự nhiên
Nguyên nhân : tất cả vi trùng
* Streptococci: 55%
* Enterococci : 6%
* Staphylococci : 30%
Nhóm HACEK :
Hemophilus, Actinobacillus, cardiobacterium
Eikenella, Kingella
Dịch tễ
* Nam > nữ
* Thường > 50 tuổi
* 60-80% ở van tim đã có tổn thương
* Có ở bệnh tim bẩm sinh
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
7VNTMNT trên người tiêm ma túy
Vi trùng từ da xâmnhập do tiêm không sạch
Staphylococcus aureus : 50%
Streptococci và Enterococci : 15%
Nấm, Gram âm : 10%
Van 3 lá : 50%
Van ĐMC : 25%
Van 2 lá : 20%
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
8VNTMNT trên van nhân tạo
Van cơ học, van sinh học : đều có thể nhiễm trùng
Vị trí 2 lá : thường gặp
Sớm (trong vòng 60 ngày sau mổ) :
* Do nhiễm trùng trong lúc mổ
* Staphylococcus : 50%
Gram âm : 15%
Nấm : 10%
Chậm (trên 60 ngày)
* Nhiễm trùng trong mổ hay sau đó
* Staphylococcus : 30%
* Streptococcus : 40%
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
9Tần suất các vi trùng gây VNTMNT
thay đổi theo nhiều yếu tố
•TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2091
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
10
VNTM do nhiễm trùng bệnh viện
Đường vào của vi trùng
* 75% do các đường mạch máu
* Các đường khác : vết thương, chỗ đặt máy tạo
nhịp, ống nội khí quản, ống thông tiểu
2/3 b/n không có bệnh tim trước đó
Vi trùng thường gặp : staphylococcus ; Gram(-) ; enterococci ;
candida
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
11
VNTM cấy âm nghiệm : nguyên nhân (1)
B/n đã sử dụng kháng sinh. TD : uống ampicillin
Vi trùng thuộc loại mọc chậm. TD : nhóm HACEK, vài loại
Streptococci
Một số vi trùng cần môi trường cấy đặc biệt. TD : C. burnetti
(sốt Q), Chlamydia,Mycoplasma, Bartonella, Legionella, vài
loại Streptococci
Vi trùng kỵ khí
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
12
VNTM cấy âm nghiệm : nguyên nhân (2)
Aspergillus hoặc nấm khác
Vi trùng không cấy được, chẩn đoán bằng PCR trên mô cơ tim
khi phẫu thuật
Bệnh giống VNTMNT. TD : Thấp tim
Bệnh VNTM huyết khối không có vi trùng/bn lao hoặc ung
thư
VNTM Libman-Sacks/Lupus ban đỏ
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
13
Sinh bệnh học
Các điều kiện :
* Tình trạng nội mạc
* Sự lưu thông của máu
* Sự hiện diện của vi trùng trong máu
Hiệu quả Venturi
Mảnh sùi vô trùng => mảnh sùi VNTMNT
Cấu tạo mảnh sùi VNTMNT :
* Vi trùng
* Fibrin
* Hồng cầu
* Bạch cầu
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
14
Các biến cố chính trong sinh bệnh học
VNTMNT
•TL : Hurst’s The Heart, Mc
Graw-Hill 10th ed 2001, 2096
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
15
Vị trí mảnh sùi
trên bn hở van ĐMC và Hở 2 lá
TL : Circulation 1963 ; 27 : 8
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
16
Tần suất tương đối vị trí mảnh sùi ở VNTMTN bán cấp,
VNTMNT cấp và VNTMNT ở người tiêm ma túy
•Vị trí VNTMNT VNTMNT VNTMNT người
• bán cấp,% cấp,% tiêm ma túy, %
•Van bên trái 85 65 40
• ĐMC 15-26 18-25 15-20
• 2 lá 38-45 30-35 15-20
• ĐMV và 2 lá 23-30 15-20 13-20
•Van bên phải 5 20 50-70
• 3 lá 1-5 15 45-65
• ĐMP 1 hiếm 2
• 3 lá và ĐMP hiếm hiếm 3
•Cả bên phải lẫn bên trái hiếm 5-10 5-10
•Vị trí khác (ống ĐM, TLT, 10 5 5
•Hẹp eo ĐMC, thương tổn do
•dòng máu)
•
•TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2097
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
17
Triệu chứng cơ năng
Trong vòng 2 tuần sau nhiễm bệnh
Mệt mỏi
Sốt nhẹ hay sốt cao
Nhức khớp
Viêm khớp
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
18
Triệu chứng thực thể
Aâm thổi ở tim : mới xuất hiện hay biến đổi một âm thổi cũ
Đôi khi : không âm thổi
Lách
Lấm tấm xuất huyết dưới da (pétéchia)
Mảnh vụn xuất huyết
Vết Roth
Nốt Osler
Thương tổn Janeway
Ngón tay dùi trống
Dấu thuyên tắc : phổi, não, chi dưới, thận, bụng
Biểu hiện thần kinh : do thuyên tắc hay áp xe não
Suy tim
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
19
Tần suất xuất hiện các biểu hiện lâm sàng ở
bệnh nhân VNTMNT
•Biểu hiện lâm sàng Tần suất
•Sốt > 95
•Nhức khớp và/hoặc nhức cơ 25-45
•Aâm thổi > 85
•Lách lớn 25-60
•Ban xuất huyết (Petechia) 20-40
•Mảnh vụn xuất huyết 10-30
• (Splinter hemorrhages)
•Vết Roth < 5
•Nốt Osler 10-25
•Tổn thương Janeway < 5
•Ngón tay dùi trống 10-20
•Thuyên tắc có biểu hiện lâm sàng 25-45
•Triệu chứng thần kinh 20-40
•
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
20
Tần suất xuất hiện các biểu hiện
cận lâm sàng ở bệnh nhân VNTMNT
•Cận lâm sàng tần suất (%)
•Thiếu máu 70-90
•Gia tăng bạch cầu 20-30
•Đạm niệu 50-65
•Tiểu máu vi lượng 30-50
•Creatinine máu tăng 10-20
•Độ lắng máu tăng > 90
•Yếu tố thấp 50
•Phức hợp miễn dịch lưu hành 65-100
•Giảm bổ thể huyết thanh 5-40
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
21
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Dấu Janeway ở ngón cái Ban xuất huyết niêm mạc mặt
Vết Roth ở đáy mắt Mảnh vụn xuất huyết dưới móng tay
22
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Mảnh sùi lớn ở van 2 lá
Túi phình Mycotic ở ĐMC ngực
Túi phình (mũi tên) ở ĐM não
23
Cận lâm sàng
Thiếu máu đẳng sắc nhẹ
Bạch cầu có thể bình thường hay tăng
VS tăng
Cấy máu :
* Trước kháng sinh
* 3 lần, lần 1,2 cách 60 phút – lần 3 cách 12 giờ
kỵ khí và ái khí
Phim lồng ngực
Điện tâm đồ
Siêu âm tim qua thành ngực : nhậy cảm 50-80%
Siêu âm tim qua đường thực quản : nhậy cảm 90%
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
24
Chẩn đoán
Sốt trên 1 tuần + âm thổi + không tìm thấy nguyên nhân sốt :
nghi ngờ VNTMNT
Tiêm ma túy + sốt kéo dài không rõ nguyên nhân : VNTMNT
?
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
25
Chẩn đoán bệnh VNTMNT (1)
•Chẩn đoán xác định :
•Hai tiêu chuẩn chính hoặc một tiêu chuẩn chính kèm 3 tiêu chuẩn phụ, hoặc
5 tiêu chuẩn phụ
• Tiêu chuẩn chính :
•1. Phân lập được Streptococcus viridans, S. bovis, nhóm HACEK,
• hoặc (khi không thấy ổ nhiễm trùng) phân lập được S. aureus,
• Enterococcus trong 2 mẫu máu riêng biệt hoặc phân lập được
• vi trùng phù hợp với VNTM ở 2 mẫu máu cách > 12 giờ hoặc
• cả 3 hay trên 3 mẫu máu, mẫu đầu và mẫu cuối cách ít nhất 1
• giờ.
2. Siêu âm tim thấy mảnh sùi lúc lắc (di động) hoặc áp xe, hoặc
mới hở một phần van nhân tạo hoặc hở van tự nhiên mới có.
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
26
Chẩn đoán bệnh VNTMNT (2)
•Chẩn đoán xác định :
• Tiêu chuẩn phụ :
•1. Có tổn thương dễ gây VNTMNT hoặc người nghiện ma túy
•2. Sốt > 38oC
•3. Thuyên tắc động mạch lớn, nhồi máu phổi nhiễm trùng, túi phình
• mycotic, xuất huyết nội sọ, xuất huyết niêm mạc mắt, tổn thương
Janeway.
•4. Viêm vi cầu thận, nốt Osler, nốt Roth, yếu tố thấp
•5. Cấy máu dương nghiệm nhưng không đạt tiêu chuẩn chính (loại trừ
• cấy máu dương nghiệm chỉ một lần các vi khuẩn không đặc hiệu của
VNTMNT) hoặc phản ứng huyết thanh dương của nhiễm trùng đang xảy ra với
vi khuẩn thường gây VNTMNT
•6. Siêu âm phù hợp với VNTMNT nhưng không đạt tiêu chuẩn chính
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
27
Chẩn đoán bệnh VNTMNT (3)
•Có thể VNTMNT
•Không đủ tiêu chuẩn xác định, nhưng cũng không thuộc vào
nhóm loại trừ
•Loại trừ
•Có chẩn đoán khác hoặc triệu chứng biến mất hoặc không có
chứng cớ của VNTMNT khi mổ hoặc phẫu nghiệm tử thi, với chỉ
dưới hay bằng 4 ngày kháng sinh
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
28
Chẩn đoán phân biệt
Nhiễm trùng huyết
Viêm phổi
Viêm màng não
Áp xe não
Sốt rét
VMNT cấp
Viêm mạch máu
Thấp tim
Lao phổi
U nhầy nhĩ trái
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
29
Các biến chứng của VNTMNT
Suy tim
Thuyên tắc
Rối loạn dẫn truyền
Biểu hiện thần kinh
Túi phình mycotic (mycotic aneurysm)
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
30
Điều trị
Nguyên tắc điều trị :
* Kháng sinh diệt khuẩn
* Liều cao
* Dài ngày (4-6 tuần)
Lựa chọn kháng sinh theo :
* Loại vi trùng
* Cơ địa người bệnh (có tiêm ma tuý? Van nhân tạo?)
* Cấp hay bán cấp
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
31
Điều trị VNTMNT (1)
Vi trùng Chế độ trị liệu : Thời gian Nhận xét
liều lượng và đường dùng (tuần)
Streptococci nhậy 1. Penicillin G 4 triệu đv mỗi 4 Thích hợp cho bn trong BV
cảm hoàn toàn với 6 giờ TM đơn độc (4 tuần) hay nhưng bất tiện với bn
Penicillin: MIC < 0.1 2. penicillin G 4 triệu đv mỗi ngoại trú
g/mL viridans (- 6 giờ TM với gentamicin (2 tuần) 4 Dùng cho bn dị ứng với
hemolytic) strepto- 3. Ceftriaxone 2g TM hay TB PNC và cho bn ngoại trú ở
cocci; Strep. pyo- 1 lần/ngày đơn độc (2 tuân hay một số trường hợp chọn lọc
genes group A, C 4. Ceftriaxone 2g IV hay TB 1 lần
Strep. Agalactiae ngày đơn độc hay với gentamicin
nhóm B; S. bovis 1 mg/kg 2 lần/ngày hay 3mg/kg
4 lần/ngày (2 tuần)
5. Vancomycin 15 mg/kg TM mỗi Dùng cho bn dị ứng với PNC
12 giờ (4 tuần) và cephalosporins
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2108-2109
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
32
Điều trị VNTMNT (2)
Vi trùng Chế độ trị liệu : Thời gian Nhận xét
liều lượng và đường dùng (tuần)
Streptococci kháng 1. Penecillin G 4 triệu đơn vị TM mỗi 4(2) Dùng cho một số bn
Tương đối với peni- 4 giờ với gentamicin 1.0mg/kg mỗi ngoại trú, ceftriaxone 2g
cillin : 12 giờ TM hay TB (chỉ trong TM ngày 1 lần có thể
MIC >0.1<1.0 g/mL 2 tuần đầu) hay thay thế penicillin nếu
some viridans (- ceftriaxone MIC<4 g/mL
hemolytic) strepto- kèm gentamicin 2mg/kg
•cocci; Strep. ngày 1 lần
•pneumoniae 2. Vancomycin 15 mg/kg TM mỗi 12 giờ 4 Dùng cho bn dị ứng
• penicillin
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2108-2109
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Điều trị VNTMNT (3)
Vi trùng Chế độ trị liệu : Thời gian Nhận xét
liều lượng và đường dùng (tuần)
•Streptococci kháng 1. Penicillin G 18-30 triệu đv/ngày 4-6 Cần khảo sát nhậy
•Penicillin : MIC > TM liên tục hay phân liều với cảm với penicillin. Không
•1.0 g/mL, E. faecalis gentamicin 1mg/kg TM hay TB dùng PNC hoặc ampicillin
•E.faecium, entero- mỗi 8 giờ hay nếu vi trùng tạo ra
•cocci khác; một vài -lactamase
•streptococci khác 2. Ampicillin 12 g/ngày TM liên tục 4-6 Chế độ 4 tuần đối với hầu
• hay phân liều với gentamicin hết trường hợp có triệu
• 1.0mg/kg TM mỗi 8 giờ hay chứng < 3 tháng, còn lại
• điều trị 6 tuần
• 3. Vancomycin 15mg/kg TM mỗi 12 4-6 Dùng cho bn dị ứng peni-
• giờ với gentamicin 1.0 mg/kg TM cillin; điều trị 4 tuần là đủ
• mỗi 8 giờ cho hầu hết trường hợp
•
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2108-2109
34
Điều trị VNTMNT (4)
Vi trùng Chế độ trị liệu : Thời gian Nhận xét
liều lượng và đường dùng (tuần)
•Staphylococci Staphylococci nhậy cảm Methicillin
•(không có vật liệu 1. Nafcillin 2g TM mỗi 4 giờ 4-6 4-6 Chế độ thuốc nhóm
•nhân tạo) tuần hay -lactam nên dùng hơn là
• 2. Nafcillin 2g TM mỗi 4 giờ 4-6 4-6 vancomycin, trừ phi bn dị
• x 4-6 tuần với gentamicin 1mg/kg ứng với penicillin và
• mỗi 8 giờ TM x 3-5 ngày cephalosporins.
• 3. Vancomycin 15 mg/kg TM mỗi 12 4-6 Bn nhiễm staphylococci
• giờ 4-6 tuần nặng cần cho thêm các
• kháng sinh hiệp lực trong
• các ngày đầu.
• TD : gentamicin 1mg/kg
• TM mỗi 8 giờ trong 3-5
ngày
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2108-2109
35
Điều trị VNTMNT (5)
Vi trùng Chế độ trị liệu : Thời gian Nhận xét
liều lượng và đường dùng (tuần)
•VNTMNT Nafcillin 2 g TM mỗi 4 giờ và gentamicin 2
•van 3 lá 1 mg/kg 2 lần/ngày hay 3 mg/kg 4 lần/ngày
• Staphylococci kháng methicillin : 4-6
• Vancomycin 15 mg/kg TM mỗi 12 giờ
•Staphyloccocci Staphylococci nhậy cảm với methicillin : > 6 Cefazolin hoặc
•(có van nhân Nafcillin 2g TM mỗi 4 giờ với gentamicin vancomycin có
• tạo hay vật 1.0mg/kg TM mỗi 8 giờ với uống rifampin thể thay thế
•liệu nhân tạo) 600 mg 4 lần/ngày nafcillin nếu có dị
• Staphylococci kháng methicillin : > 6 ứng
• Vancomycin 15 mg/kg mỗi 12 giờ với
• gentamycin1mg/kg TM mỗi 8 giờ với rifampin
• 300 mg uống mỗi 8 giờ
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2108-2109
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
36
Điều trị VNTMNT (6)
Vi trùng Chế độ trị liệu : Thời gian Nhận xét
liều lượng và đường dùng (tuần)
•Vi trùng nhóm 1. Ceftriaxone 2 g TM hay 4 Các cephalosporins thế hệ
HACEK : TB 1 lần/ngày 3 khác có thể thay thế, liều
•Haemophilus species lượng thích hợp
•Actinobacillus actino-
• mycetemcomitans
•Cardiobacterium
• hominis
•Eikenella species
•Kingella kingae
• 2. Ampicillin 12g/ngày TM liên tục 4 Bất tiện cho bn ngoại trú
• hay phân liều với gentamicin
• 1.0 mg/kg mỗi 12 giờ TM hay TB
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2108-2109
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
37
Điều trị VNTMNT (7)
Vi trùng Chế độ trị liệu : Thời gian Nhận xét
liều lượng và đường dùng (tuần)
•Pseudomonas Penicillin phổ rộng hoặc cepha- 4-6 Nên điều trị phối hợp ; lựa
•Vi trùng gram âm losporin thế hệ 3 hoặc imipenem chọn sau cùng dựa vào
•khác kèm aminoglycoside kháng sinh đồ
•Neisseria species 1. Penicillin G 2 triệu đv TM mỗi 3-4 Vi trùng này thường rất
• 6 giờ hay nhậy với penicillin, nhưng
• 2. Ceftriaxone 1 g TM hay TB cần khảo sát sự sản sinh
• 1 lần/ngày -lactamase ; thường chỉ
• cần điều trị 3 tuần lễ nếu
• không có biến chứng
TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2108-2109
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
38
Điều trị chưa có kết quả vi trùng
VNTMNT cấp :
* Nafcillin (2g TM x 6) + Ampicillin (2g TM x6) + Gentamicin
(1,5 mg/kg TM x 3)
* Vancomycin (1g TM x 2) + Ampicillin + Gentamicin
VNTMNT bán cấp :
* Ampicillin (2g TMC x 4) + Gentamicin (1,5 mg/kg/TM x 3)
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Phòng ngừa VNTMNT
Chế độ chuẩn
Chữa nhổ răng hoặc phẫu thuật miệng Amoxillin 2.0 g uống 1 giờ thước thủ thuật
Hay đường hô hấp trên
Chế độ đặc biệt
Chế độ tiêm truyền cho bn nguy cơ cao ; Ampicillin 2.0 g TM hay TB với gentamicin
cho bn cần thủ thuật tiêu hóa hoặc niệu 1.5 mg/kg TM hay TB , ½ giờ trước thủ thuật
sinh dục và 6 giờ sau, ampicillin 1g TM hay TB hoặc
uống amocillin 1g
Chế độ tiêm cho bn dị ứng penicillin Vancomycin 1.0 g TM chậm 1-2 giờ ; với gen-
tamicin 1.5 mg/kg TM hay TB ; trong vòng 30
phút khởi đầu thủ thuật
Đường uống cho bn dị ứng penicillin (chỉ cho Uống clindamycin 600 mg 1 giờ trước thủ
thủ thuật ở miệng và đường hô hấp ) thuật
Đường uống cho thủ thuật nhỏ ở tiêu hóa Uống amoxillin 2 g 1 giờ trước thủ thuật
hoặc niệu sinh dục
Đường tiêm cho phẫu thuật tim bao gồm thay Cefazolin 2g TM vào lúc dẫn đầu gây mê, lập
van lại 8 giờ và 16 giờ sau
Vancomycin 1g tiêm chậm 1 giờ vào lúc dẫn
đầu gây mê, 0,5 g vào 8 giờ và 16 giờ sau
TL : JAMA 1997, 277 : 1794 - 1801
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
40
Tiên lượng
Yếu tố tiên lượng xấu :
* Tác nhân gây bệnh không phải là Streptococci
* Xuất hiện suy tim
* Tổn thương van ĐMC
* Van nhân tạo
* Tuổi già
* Có áp xe cơ tim hay vòng van
VNTMNT do Staphylococcus aureus trên người không nghiện ma túy #
40% tử vong
Mảnh sùi lớn : tiên lượng xấu
VNTMNT sớm/van nhân tạo xấu hơn
VNTMNT chậm/van nhân tạo
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- viem_noi_tam_mac_nhiem_trung_2_baigiangyhoc_blogspot_com_1269.pdf