Chương 1: Giới thiệu vềnấm men bia
Chương 2: Kỹthuật vi sinh trong sản xuất bia
Chương 3: Hệvi sinh vật nhiễm trong công nghiệp bia
Chương 4: Một sốthành tựu vềnấm men bia
61 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Vi sinh vật học trong công nghiệp bia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Lê Văn Việt Mẫn (3/2009) 1
VI SINH VẬT HỌC TRONG CÔNG NGHIỆP BIA
(MICROBIOLOGY IN BREWING)
Bài giảng cho SABMiller Vietnam
LÊ VĂN VIỆT MẪN
ĐH Bách khoa TP.HCM
2Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
NỘI DUNG
Chương 1: Giới thiệu về nấm men bia
Chương 2: Kỹ thuật vi sinh trong sản xuất bia
Chương 3: Hệ vi sinh vật nhiễm trong công nghiệp bia
Chương 4: Một số thành tựu về nấm men bia
23Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
1.3. Cơ chất của nấm men bia
1.4. Phương pháp sinh sản
1.5. Quá trình trao đổi chất của nấm men bia
1.6. Các phương pháp định lượng nấm men bia
1.7. Chọn giống nấm men trong sản xuất bia: các tiêu chí và
phương pháp thực hiện
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ NẤM MEN BIA
4Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Phân loại (taxonomy)
Sinh vật
Phi bào Tế bào
Procaryote Eucaryote
Vi khuẩn
Tảo lam
Tảo (trừ tảo lam)
Protista
Nấm (nấm men và
nấm sợi)
Thực vật
Động vật
Virus
35Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Phân loại (taxonomy)
Kingdom (Giới)
Fungi
Division (Ngành)
Ascomycota
Class (Lớp)
Hemiascomycete
Order (Bộ)
Endomycetales
Family (Họ)
Saccharomycetaceae
Sub family (Họ phụ)
Saccharomycetodeae
Genus (Giống)
Saccharomyces
Species (Loài)
Saccharomyces
cerevisiae
6Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Nấm men bia: 2 nhóm
Nấm men nổi Nấm men chìm
Nổi lơ lửng trong
dịch lên men
Chìm xuống đáy
dịch lên men
ALE LAGER
Vấn đề tái sử dụng
trong sản xuất?
47Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Nấm men nổi
8Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Nấm men chìm
59Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Nấm men bia: 2 nhóm
Nấm men nổi Nấm men chìm
Tên cũ
Saccharomyces cerevisiae Saccharomyces carlbergensis/
Saccharomyces uvarum
Tên mới
(Kreger Van Rij, 1984)
Saccharomyces cerevisiae
10Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Phân biệt nấm men nổi và chìm
Nấm men nổi Nấm men chìm
15-250C 6-140CNhiệt độ lên men
Khả năng kết lắng Kém Tốt
Khả năng lên men
raffinose 33.3% 100%
611Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
Raffinose
α-D-Galactosyl- (1→6) -α-D-glucosyl- (1→2) -ß-D-Fructoside
Melibiose
SaccharoseMelibiase
Invertase
12Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
1.3. Cơ chất của nấm men bia
1.4. Phương pháp sinh sản
1.5. Quá trình trao đổi chất của nấm men bia
1.6. Các phương pháp định lượng nấm men bia
1.7. Chọn giống nấm men trong sản xuất bia: các tiêu chí và
phương pháp thực hiện
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ NẤM MEN BIA
713Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Hình thái
• Vi sinh vật đơn bào
• Không chuyển động
• Hình cầu, trứng, elip, oval, ống kéo dài
• Kích thước:
Lớn: 4.5-1.5 x 7.0-21.0µm
Nhỏ: 2.5-7.0 x 4.5-11.0µm
Trung bình: 3.5-8.0 x 5.0-11.0µm
→ Quan sát dưới kính hiển vi với độ phóng đại x 400
14Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Hình thái
S. cerevisiae
815Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
16Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Thành tế bào (Cell wall): 3 lớp
• Cấu tạo: 90% carbohydrate, 10% protein
Lớp trong: β(1-3)-glucan, hình sợi, không tan trong kiềm và
acid acetic → độ cứng
Lớp giữa: β(1-3)-glucan, tan trong kiềm, nơi liên kết với
mannoprotein → độ đàn hồi
Lớp ngoài: mannoprotein
→ β(1-6)-glucan sẽ liên kết lớp trong và lớp giữa
917Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
18Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Thành tế bào (Cell wall)
• Chú ý vết sẹo → chitin
• Chức năng
Tạo hình dạng
Bảo vệ
10
19Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Màng tế bào chất
(Cytoplasmic membrane)
• Cấu tạo:
2 lớp phospholipid,
protein, sterol
• Chức năng
20Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Màng tế bào chất (Cytoplasmic membrane)
11
21Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Màng tế bào chất (cytoplasmic membrane)
22Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Lớp không gian chu chất (Periplasm)
• Cấu tạo
• Chức năng: chứa các enzyme invertase, protease
Tế bào chất (Cyoplasm)
• Cấu tạo
• Chức năng: chứa các cơ quan con và là nơi diễn ra các quá trình
trao đổi chất
12
23Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Nhân (Nucleus)
• Cấu tạo: 17 chromosome
• Chức năng
Plasmide
• Cấu tạo
• Chức năng
24Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Ty thể (Mitochondria)
• Cấu tạo
• Chức năng
13
25Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Ribosome
• Cấu tạo: 2 tiểu phần 60S và 40S, tốc độ lắng 80S
• Chức năng
Mạng lưới nội chất (Endoplasmic reticulum)
• Cấu tạo
• Chức năng
26Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Không bào (Vacuole)
• Cấu tạo
• Chức năng
Tonoplast
Volutin granule
14
27Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Thể Golgi
• Cấu tạo
• Chức năng
Hạt dự trữ (Lipid granule, glycogen granule)
• Cấu tạo
• Chức năng
28Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
Thành phần hóa học tế bào
• Các hợp chất cơ bản: nước, glucid, protein, lipid, acid nucleic
• Các hợp chất khác: vitamin, khoáng
Các nguyên tố hóa học trong tế bào
• Nguyên tố cơ bản: C, N, H, O
• Khoáng
Đa lượng: P, S, Na, K, Ca, Mg, Fe, Cl
Vi lượng: Zn, Mn, Co, Mo
15
29Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
30Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
1.3. Cơ chất của nấm men bia
1.4. Phương pháp sinh sản
1.5. Quá trình trao đổi chất của nấm men bia
1.6. Các phương pháp định lượng nấm men bia
1.7. Chọn giống nấm men trong sản xuất bia: các tiêu chí và
phương pháp thực hiện
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ NẤM MEN BIA
16
31Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Phương pháp tổng hợp năng lượng ở vi sinh vật
VSV quang năng
(phototrophs)
VSV hóa năng
(chemotrophs)
VSV tự dưỡng
quang năng
(photoautotrophs/
photolithotrophs)
VSV dị dưỡng
quang năng
(photoheterotrophs/
photoorganotrophs)
VSV tự dưỡng
hóa năng
(chemoautotrophs/
chemolithotrophs)
VSV dị dưỡng
hóa năng
(chemoheterotrophs/
chemoorganotrophs)
Nấm men bia
32Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Nhu cầu về các nguyên tố cơ bản
• Nguồn C trong dịch nha
Đường đơn: glucose, fructose
Đường đôi: saccharose, maltose
Đường tam
Các cơ chất khác
→ Nhận xét
17
33Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
34Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Nhu cầu về các nguyên tố cơ bản
• Nguồn N
N hữu cơ: acid amin, peptide mạch ngắn
N vô cơ: ammonium, urea
→ Nhận xét
• Nguồn H và O
18
35Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Nhu cầu về khoáng
Đa lượng và vi lượng
→ Định lượng
Yếu tố sinh trưởng
Định nghĩa
→ Định lượng
36Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Môi trường (medium)
Định nghĩa
Mục đích sử dụng
Nghiên cứu
Phân lập (identification)
Định lượng (quantification)
Bảo quản giống (storage)
Xác định các đặc điểm về hình thái hoặc các tính
chất sinh lý
19
37Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Môi trường (medium)
Mục đích sử dụng
Sản xuất
Nhân giống
Hoạt hóa giống
Lên men thu nhận sản phẩm
38Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Môi trường (medium)
Phân loại môi trường theo phương pháp pha chế
Tự nhiên
Tổng hợp
Phân loại môi trường theo trạng thái vật lý
Rắn
Lỏng
Đặc
20
39Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.3. Cơ chất của nấm men bia
Môi trường (medium)
Nguyên tắc thiết lập môi trường
Xác định thành phần định tính
Tối ưu hóa thành phần định lượng
Nhận xét
40Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
1.3. Cơ chất của nấm men bia
1.4. Phương pháp sinh sản
1.5. Quá trình trao đổi chất của nấm men bia
1.6. Các phương pháp định lượng nấm men bia
1.7. Chọn giống nấm men trong sản xuất bia: các tiêu chí và
phương pháp thực hiện
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ NẤM MEN BIA
21
41Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các khái niệm cơ bản
Tế bào đơn bội (haploide)
Tế bào lưỡng bội (diploide)
Sinh sản vô tính (asexual)
Sinh sản hữu tính (sexual)
Nguyên phân (mitosis)
Giảm phân (meiosis)
42Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Nấm men bia
Sinh sản vô tính: phương pháp nảy chồi
Phạm vi ứng dụng
Quy trình
Thời gian thế hệ: 1.5-2.0h
Số lần thực hiện: 40
22
43Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Nấm men bia
Sinh sản hữu tính: tiếp hợp
Phạm vi ứng dụng
Quy trình
Thời gian hình thành zygote: 6-8h
44Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
23
45Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các yếu tố ảnh hưởng
Vật lý
Nhiệt độ
Khái niệm Topt
Tmin
Tmax
Mesophile
46Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các yếu tố ảnh hưởng
Vật lý
Áp lực thẩm thấu
Định nghĩa
Quy luật ảnh hưởng
24
47Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
48Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các yếu tố ảnh hưởng
Vật lý
Tia UV và gamma
Cơ chế tác động
Ứng dụng
25
49Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các yếu tố ảnh hưởng
Hóa học
Độ ẩm/ hoạt độ của nước
Độ ẩm
Hoạt độ của nước: Aw = P/Po = N2/(N1+N2)
50Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các yếu tố ảnh hưởng
Hóa học
pH
pHopt
pHmin
pHmax
Oxy phân tử
→ Kỵ khí tùy tiện (facultative aerobe)
26
51Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các yếu tố ảnh hưởng
Hóa học
Các chất hóa học khác
Rượu (ethanol, isopropanol)
Halogen: chlore, flour, iodine
Các chất oxy hóa: KMnO4, H2O2, O3
Phenol
Kháng sinh
52Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Các yếu tố ảnh hưởng
Sinh học
Tương tác sinh học (Bio-interaction)
→ Cạnh tranh (competition)
27
53Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Quy luật sinh trưởng
Định nghĩa sinh trưởng
Đường cong sinh trưởng: X=f(t)
Tốc độ sinh trưởng: dX/dt
Tốc độ sinh trưởng riêng: µ = (dX/dt)*(1/X)
Hiệu suất tổng hợp sinh khối: (X2-X1)/(S1-S2)
54Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
6 giai đoạn sinh trưởng
a) Thích nghi
b) Sinh trưởng nhanh
c) Sinh trưởng logarite
d) Sinh trưởng chậm
e) Ổn định
f) Suy vong
28
55Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
56Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Quy luật sinh trưởng
29
57Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.4. Phương pháp sinh sản
Quy luật sinh trưởng
Phương trình Monod:
µexpo = µexpomax * S/(Ks+S)
S: Nồng độ cơ chất
µexpomax: Maximum µexpo
Ks: Hằng số bão hòa
Giới hạn
Ứng dụng
58Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
1.3. Cơ chất của nấm men bia
1.4. Phương pháp sinh sản
1.5. Quá trình trao đổi chất của nấm men bia
1.6. Các phương pháp định lượng nấm men bia
1.7. Chọn giống nấm men trong sản xuất bia: các tiêu chí và
phương pháp thực hiện
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ NẤM MEN BIA
30
59Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Các khái niệm cơ bản
Trao đổi chất (metabolism): tập hợp các phản ứng hóa học
xảy ra ở tế bào
Mục đích
Trao đổi năng lượng
Trao đổi vật chất
Gồm 2 quá trình độc lập
Dị hóa (catabolism)
Đồng hóa (anabolism)
60Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Các khái niệm cơ bản
Sản phẩm trao đổi chất (metabolite)
Bậc một (primary metabolite)
Bậc hai (secondary metabolite)
Sản phẩm chính (main product) và sản phẩm phụ (by-product
or secondary product)
Con đường trao đổi chất (metabolic pathway)
31
61Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi năng lượng
Sử dụng năng lượng
Tổng hợp năng lượng
ATP ADP/AMP
ADP/AMP ATP
- Pi/PPi
+ Pi/PPi
62Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Tổng hợp năng lượng
Chất khử Chất oxy hóaCho
e-/ H
ADP ATP
+ Pi
Hai phương pháp tổng hợp năng lượng
Hô hấp (respiration)
Lên men (fermentation)
32
63Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Tổng hợp năng lượng – Hô hấp
Thành phần chuỗi hô hấp
Flavoprotein: enzyme chứa FMN
Protein Fe-S
Ubiquinone (coenzyme Q)
Cytochrome: heteroprotein với ferroporphyrinic
Vị trí
Chức năng
64Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Tổng hợp năng lượng – Hô hấp
Chuỗi hô hấp ở Eucaryote
33
65Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Tổng hợp năng lượng – Hô hấp
Thuyết hóa thấm Mitchelle
66Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Tổng hợp năng lượng – Lên men
34
67Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi glucid
Dị hóa
C6H12O6 + 2ADP + 2Pi + 2NAD = 2CH3-CO-COOH + 2ATP + 2NADH2
Glucose
Glucose Acid pyruvic, năng lượng
Chu trình đường phân (EMP)
Phương trình tổng quát:
68Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi glucid
Dị hóa
C6H12O6 + 6O2 = 6CO2 + 6 H2O + 38/28ATP
Glucose
Điều kiện có oxy:
Acid pyruvic Khí carbonic, nước, năng lượng
Chu trình Crebs
Phương trình tổng quát:
35
69Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi glucid
Dị hóa
Glucose
Điều kiện không có oxy:
CH3COCOOH → CH3CHO → CH3CH2OH
-CO2
NADH + H+
Phương trình tổng quát
C6H12O6 = 2C2H5OH + 2CO2 + 2ATP
70Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chu trình
EMP
36
71Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chu trình
Crebs
72Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Chu trình Pentose-
phosphate
Chức năng
37
73Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chấtTrao đổi glucid
Dị hóa
Các saccharide khác
74Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi glucid
Đồng hóa
Glycogen
38
75Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi glucid
Đồng hóa
Trehalose
Mannan, glucan
76Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi glucid
Đồng hóa
Hiệu ứng Pasteur
Oxygen ức chế quá trình lên men ethanol
→ Ứng dụng
Hiệu ứng Crabtree
Trong điều kiện hiếu khí, một phần glucose sẽ được chuyển hóa
thành ethanol và khí carbonic
→ Ứng dụng
39
77Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi các hợp chất có chứa nitơ
Dị hóa
Đồng hóa
→ Nguồn acid amin
Dịch nha
Keto acid
78Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi các hợp chất có chứa nitơ
Phản ứng trao đổi amin
40
79Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi các hợp chất có chứa nitơ
80Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
41
81Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
82Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi các hợp chất có chứa nitơ
Thứ tự hấp thu acid amin của nấm men bia (Pierce, 1987)
42
83Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi các hợp chất có chứa nitơ
Phân loại acid amin dựa trên sự ảnh hưởng của nó đến mùi vị bia
84Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Trao đổi lipid
Dị hóa
Đồng hóa
Acid béo: từ acetyl-SCoA
Triglyceride
Phospholipide
Sterol (20 loại)
43
85Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
86Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Các sản phẩm phụ của quá trình lên men ethanol
44
87Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: acid hữu cơ
• Nguồn gốc
• Hàm lượng (Klopper, 1986)
88Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: acid béo tự do
• Nguồn gốc
• Hàm lượng trong bia (Klopper, 1975)
C8 (a. caprilic): 3.6ppm
C10 (a. capric): 0.5ppm
C12 (a. lauric): 0.1ppm
C14 (a. myristic): 0.1pp
C16 (a. palmitic): 0.3ppm
C18 (a. stearic): vết
C18:1 (a. oleic): 0.1ppm
C18:2 (a. linoleic): vết
C18:3 (a. linolenic): vết
45
89Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: aldehyde và ketone
• Nguồn gốc
• Thành phần: 200 cấu tử
Aldehyde acetic: 90% tổng aldehyde
Vicinal diketone
• Ngưỡng quy định
Acetaldehyde: 10-20ppm
Diacetyl
Acetoin
2,3-butanediol
90Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
46
91Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: aldehyde và ketone
• Giải pháp hạn chế diacetyl:
Xử lý nhiệt
Sử dụng chế phẩm α-acetolactate decarboxylase
92Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: higher alcohol
• Nguồn gốc:
Con đường Ehrlich: Acid amin → Keto-acid → Aldehyde
→ Alcohol
Cơ chất
• Thành phần: 40 loại
Hàm lượng tổng: 100-200mg/L
Chủ yếu: n-propanol, iso-butanol, 2-methylbutanol, 3-
methylbutanol
47
93Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
94Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: ester
• Nguồn gốc:
Phản ứng giữa alcohol và acid hữu cơ/ acid béo
Phản ứng giữa alcohol và fatty acyl-CoA ester
Phản ứng xúc tác bởi esterase
48
95Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: ester
• Thành phần
96Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: các hợp chất chứa lưu huỳnh
• Nguồn gốc:
Malt
Houblon
Nước
• Thành phần
H2S
SO2
Dimethyl sulphide (DMS)
Dimethyl sulfoxide (DMSO)
Ethylmercaptan C2H5SH
49
97Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
98Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.5. Trao đổi chất
Sản phẩm phụ: các hợp chất chứa lưu huỳnh
50
99Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
100Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
1.3. Cơ chất của nấm men bia
1.4. Phương pháp sinh sản
1.5. Quá trình trao đổi chất của nấm men bia
1.6. Các phương pháp định lượng nấm men bia
1.7. Chọn giống nấm men trong sản xuất bia: các tiêu chí và
phương pháp thực hiện
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ NẤM MEN BIA
51
101Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.1. Đếm số tế bào
Chọn buồng đếm
Thoma: h=0.1mm
Salubemi: h=0.04mm
Thuốc nhuộm methylene blue
Ưu điểm
Nhược điểm
Sử dụng buồng đếm
102Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp
định lượng
52
103Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.1. Đếm số tế bào
Đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch
Nguyên tắc:
Khái niệm khuẩn lạc (cfu)
Chọn môi trường đặc hiệu
Ưu điểm
Nhược điểm
104Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
53
105Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.1. Đếm số tế bào
Đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch
Phương pháp Pour plate
Phương pháp Spread plate
106Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.2. Định lượng sinh khối
Lượng chất khô (dry weight)
Nguyên tắc:
Vi lọc/ ly tâm → Sấy
Biểu diễn kết quả
Ưu điểm
Nhược điểm
54
107Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.2. Định lượng sinh khối
Đo độ đục
Công thức: A = lg (Io/I) = K.C.L ~ K.C
Io, I: cường độ ánh sáng trước và sau khi qua mẫu
K: hệ số hấp thu
C: nồng độ tế bào trong mẫu
L: độ dày của cuvet
Dựng đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa độ đục và lượng chất
khô của sinh khối
Ưu điểm
Nhược điểm
108Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.3. Định lượng các hợp chất nội bào
ATP
Phản ứng giữa ATP và luciferine, xúc tác luciferase (Mg2+)
Kích thích:
H2-L-CO2 + ATP + E = AMP-L-E + PPi
H2
CO2
Oxy hóa:
AMP-L-E
H2
CO2
+ ½ O2 = AMP-L*-E + H2O
CO2
AMP-L*-E
CO2
= AMP + L-E + CO2 + photon
Decarboxyl hóa:
55
109Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.3. Định lượng các hợp chất nội bào
ATP
Quy trình thực hiện
Xác định ATP ngoại bào
Phá vỡ thành tế bào
Xác định ATP tổng
Dựng đường chuẩn
ATP
Nấm men
Tính kết quả
Ưu điểm
Nhược điểm
110Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.3. Định lượng các hợp chất nội bào
Các hợp chất khác
FAD và FMN
Nitơ tổng
56
111Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6.4. Phương pháp
sử dụng chỉ số xác
suất cao nhất
Most Probable
Number (MPN)
Ưu điểm
Nhược điểm
112Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
57
113Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.6. Phương pháp định lượng
1.6.5. Định lượng sinh trưởng qua hoạt tính của tế bào
Mức độ sử dụng cơ chất
Mức độ hình thành sản phẩm
Ưu điểm
Nhược điểm
114Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.1. Phân loại nấm men bia
1.2. Hình thái và cấu tạo tế bào
1.3. Cơ chất của nấm men bia
1.4. Phương pháp sinh sản
1.5. Quá trình trao đổi chất của nấm men bia
1.6. Các phương pháp định lượng nấm men bia
1.7. Chọn giống nấm men trong sản xuất bia: các tiêu chí và
phương pháp thực hiện
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ NẤM MEN BIA
58
115Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.7. Chọn giống nấm men bia
Tiêu chí và phương pháp thực hiện
Hình thái (Morphological test)
Quan sát dưới kính hiển vi
Quan sát khuẩn lạc
→ Ví dụ: Môi trường WLN với bromocresol: khuẩn lạc có màu
từ xanh nhạt đến xanh đậm (dark green)
116Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.7. Chọn giống nấm men bia
Sinh lý (Physiological test)
Dị hóa/ lên men glucid:
Glucose, fructose, galactose, maltose, saccharose,
trehalose, raffinose, maltotriose
Panose, isomaltose
Dị hóa/ lên men các hợp chất chứa nitơ: acid amin (theo Jones
& Pierce 1964)
Nhu cầu về yếu tố sinh trưởng:
Vitamin: biotin, folic acid, inositol, nicotic acid,
pantothenic acid, riboflavin, thiamine, ubiquionone
Sterol → Ergosterol
Tiêu chí và phương pháp thực hiện
59
117Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.7. Chọn giống nấm men bia
Lên men (Fermentation test)
EBC tube:
Hình trụ có 2 vỏ bằng
thủy tinh → cao
150cm, đường kính
5cm
Tiêu chí và phương pháp thực hiện
118Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.7. Chọn giống nấm men bia
Lên men (Fermentation test)
Tốc độ lên men
Tốc độ sinh trưởng
Hiệu suất tổng hợp sinh khối
Khả năng kết lắng
Hàm lượng ethanol, diacetyl và các sản phẩm phụ khác
Hiệu suất sinh tổng hợp ethanol
Tiêu chí và phương pháp thực hiện
60
119Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.7. Chọn giống nấm men bia
Lên men (Fermentation test)
Tiêu chí và phương pháp thực hiện
120Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
1.7. Chọn giống nấm men bia
Lên men (Fermentation test)
Độ lên men cuối cùng
Khả năng kết lắng
Tiêu chí và phương pháp thực hiện
61
121Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
122Lê Văn Việt Mẫn (3/2009)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lec_1_5158.pdf