8031 do hãng Intel chếtạo
• 8051 có 4kbyte Flash Ram
• 89C51, 52 do hãng Intel chếtạo
• 87C51 do hãng Philip chếtạo
• 80515, 535 do hãng Siemens chếtạo
16 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Vi điều khiển 8051 (microcontroller), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Electrical Engineering
1
Vi điều khiển
8051(microcontroller)
• 8031 do hãng Intel chế tạo
• 8051 có 4kbyte Flash Ram
• 89C51, 52 do hãng Intel chế tạo
• 87C51 do hãng Philip chế tạo
• 80515, 535 do hãng Siemens chế tạo
Electrical Engineering
2
Vi điều khiển 89C51
2Electrical Engineering
3
Electrical Engineering
4
Đặc điểm chung AT89C51/52
•Do hãng Atmel chế tạo
•4K byte Flash, 128 byte RAM
•32 đường xuất nhập,
•Hai bộ định thời / bộ đếm 16 bit,
•5 ngắt
•Một port nối tiếp song công
•Mạch dao động và tạo xung nhịp trên chip.
3Electrical Engineering
5
Làm việc với 89C51
• Bộ nạp Flash RAM
– Phần cứng
– Phần mềm
– 8051 programmer
• Chương trình dịch
– Assembler AS51
– Chương trình C: Keil, Read 51,
Electrical Engineering
6
Phần mềm
4Electrical Engineering
7
Giới thiệu chung 89c51
H×nh 2.1: CÊu tróc cña vi ®iÒu khiÓn 8051.
Bộ tạo
dao động
CPU
Điều khiển
ngắt.
Nguån
ng¾t
trong.
4Kbyte
Bé nhí
ch−¬ng tr×nh
trong.
128byte
Bé nhí
RAM
trong
2bộ đếm /
định thời
Khối
đ.khiển
quản lý
Bus.
Port
0
Port
1
Port
2
Port
3
Giao
diện nối
tiép.
XTAL 1.2
|PSEN/ALE
Cæng I/O
8 bit
Cổng I/O
Đchỉ cao
Dữ liệu 8
bit
Cổng I/O
Đchỉ thấp
Dữ liệu 8
bit
Cổng I/O
Các chức năng
đắc biệt
Dữ liệu 8 bit
Nguồn ngắt ngoài Đếm sự kiện.
Electrical Engineering
8
Khối xử lý trung tâm CPU
CPU -Central Processing Unit
• Thanh ghi tích luỹ (ký hiệu là A );
• Thanh ghi tích luỹ phụ (ký hiệu là B ) thường được dùng
cho phép nhân và phép chia ;
• Khối logic số học (ALU=Arithmetic Logical Unit) ;
• Từ trạng thái chương trình (PSW= Program Status Word );
• Bốn băng thanh ghi (R0-R7).
• Con trỏ ngăn xếp (SP=Stack Point) cũng như con trỏ dữ
liệu để định địa chỉ cho bộ nhớ dữ liệu ở bên ngoài;
• Thanh ghi đếm chương trình (PC= Progam Counter );
5Electrical Engineering
9
Mô tả các chân 8051
• 40 chân
• Vcc Chân cung cấp điện, 5V DC, 40
• GND Chân nối đất, 0V, 20
• Chân thạch anh:18, 19, dùng đồng hồ thạnh
anh với tần số lớn nhất là 12 Mhz
Electrical Engineering
10
Các cổng vào ra
• 4 cổng, 32 bít vào ra
– Port 0, 1, 2, 3
• Port 1
– Chân 1 – 8 của 8051, ký hiệu P1.0, P1.1 .. P1.7
– Dùng làm đường xuất và đường nhập, ghép nối
với thiết bị ngoại vi
6Electrical Engineering
11
Các cổng vào ra(tiếp)
• Port 0 (chân 32-39) có 2 công dụng.
– Dùng như nhiệm vụ xuất nhập
– Khi ghép nối với thiết bị nhớ, port 0 trở thành
bus địa chỉ và bus dữ liệu đa hợp
• byte thấp của bus địa chỉ nếu dùng địa chỉ
Electrical Engineering
12
Các cổng vào ra (tiếp)
• Port 2 (chân 21-28) có 2 công dụng.
– Dùng như nhiệm vụ xuất nhập
– Khi ghép nối với thiết bị nhớ, port 2 trở thành
bus địa chỉ
• byte cao của bus địa chỉ nếu dùng địa chỉ
7Electrical Engineering
13
Các cổng vào ra (tiếp)
• Port 3 (chân 10 – 17)
– Có thể làm các chân vào ra trực tiếp
– Tùy theo phần mềm có thể làm chức năng riêng
Electrical Engineering
14
Port 3
• P3.0 RxD ( ngõ vào cổng nối tiếp )
• P3.1 TxD ( Ngõ ra của port nối tiếp )
• P3.2 ( Ngõ vào ngắt ngoài 0 )
• P3.3 ( Ngõ vào ngắt ngoài 1 )
• P3.4 T0 ( Ngõ vào bên ngoài của bộ định thời )
• P3.5 T1 ( Ngõ vào bên ngoài của bộ định thời 1 )
• P3.6 (Diều khiển ghi bộ nhớ dư liệu ngoài )
• P3.7 (Diều khiển đọc ghi bộ nhớ dư liệu ngoài )
8Electrical Engineering
15
Các chân điều khiển
• PSEN
• ALE
• EA
• RESET
Electrical Engineering
16
RESET
• Khởi động lại hệ thống
• Tích cực ở mức 1
89C51
HI
0
R3
10K
C1
R3
100
9Electrical Engineering
17
EA
• Chân 31, cần điều khiển bằng người thiết kế
• EA = 1, thực hiện chương trình trong ROM
nội
• EA = 0, thực hiện chương trình ROM ngoài
Electrical Engineering
18
Kết cấu bộ nhớ chương trình 8051
10
Electrical Engineering
19
Bộ nhớ RAM trong
Electrical Engineering
20
Ghép nối bộ nhớ (vào ra) ngoài
• Ghép nối thiết bị vào ra ngoài
– Khi giới hạn bởi sổ cổng vào ra
– Khi dung lương nhớ bổ xung thêm
• Về lý thuyết , 8051 có thể có
– 64k bộ nhớ chương trình (code memory )
– 64K bộ nhớ dữ liệu
• Việc ghép nối bộ nhớ liên quan tới việc sử dụng tín hiệu địa
chỉ để tạo ra tín hiệu chọn chip CE
• Chân PSEN sử dụng cho vùng nhớ chương trình
• Đường RD, WR cho vùng nhớ dữ liệu
• EA = Vcc dùng cho - on chip code rom
• EA = GND dùng vùng nhớ ngoài
11
Electrical Engineering
21
PSEN (program store enable)
• Cung cấp bởi 8051
• Cho phép truy xuất bộ nhớ chương trình
ngoài
• Thường nối với chân OE (output enable)
của EPROM
• Bình thường PSEN ở mức 1
Electrical Engineering
22
Nguyên tắc chung
• Bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi đều có đường điều khiển
ghép nối với vi xử lý
– CS, CE : chip select or chip enable
• Đường này kết hợp với tín hiệu giải mã từ vi điều khiển
• Thường là tích cực thấp
• Thương thì tín hiệu đọc RD được nối với chân OE : output
enable
• Trong bộ nhớ RAM thì thêm tín hiệu
WR : write enable
• Tín hiệu RD,WD đều được điều khiển bằng Vi xử lý
12
Electrical Engineering
23
ALE (address latch enable)
• Chân 30, cung cấp bởi 8051
• Cho phép chốt địa chỉ và dữ liệu, giải mã
bus địa chỉ và bus dữ liệu
• ALE = 1, dữ liệu
• ALE = 0, địa chỉ thấp
Electrical Engineering
24
Sử dụng ALE trong thực tế
13
Electrical Engineering
25
Truy xuất bộ nhớ ngoài
Electrical Engineering
26
Giải mã địa chỉ
Port 0
Port 2
EA
ALE
PSEN
74HC573/373
D0 - D7
A0 - A7
A8-A14
OE
8051 27256
D0 - D7
A0 - A7
A8-A14
OE
27256
`A15
14
Electrical Engineering
27
Ví dụ 4K Rom ngoài tại địa chỉ 1000
• 1000H = 0001 0000 0000 0000b
• 4 đường địa chỉ liên qua chính là
– – A15, A14, A13, A12
• Mục tiêu
• Thiết kế mạch lô gic tạo ra tin hiệu tích cực
thấp khi [A15:A12] = 0001 and PSEN=0
• Địa chỉ là 1000H to 1FFFH
Electrical Engineering
28
Sơ đồ ROM ngoài
15
Electrical Engineering
29
Sơ đổ 4K Ram ngoài tại 1000H
Electrical Engineering
30
Ghép nối mạch thực tế có Rom,
RAm
Bộ nhớ chương trình 8K ROM chia làm hai vùng:
• ROM trong (On-chip) có địa chỉ vật lý: 0000H ÷ 0FFFH.
• ROM ngoài (2732) có địa chỉ vật lý: 1000H ÷ 1FFFH.
• Bộ nhớ dữ liệu được mở rộng thêm 32K RAM ngoài có địa chỉ vật lý:
2000H ÷ 9FFFH.
• Mạch ghép nối vào/ ra sử dụng IC 8255 với địa chỉ của từng cấu hình
như sau:
• Địa chỉ cổng PA: A000H
• Địa chỉ cổng PB: A001H
• Địa chỉ cổng PC: A002H
• Địa chỉ của từ điều khiển PSW: A003H
16
Electrical Engineering
31
Vi mạch 74LS138
Gi¶i m· tõ 3 – 8 theo m· BCD
Logic 0 lµ møc tÝch cùc
Electrical Engineering
32
Gi¶i m· ®Þa chØ
1 2 3 4 5 6
A
B
C
D
654321
D
C
B
A
Title
Number RevisionSize
B
Date: 14-Sep-2002 Sheet of
File: C:\DIEM\DIEM.sch Drawn By:
Nghiªn Cøu Khoa Häc
D034
D133
D232
D331
D430
D529
D628
D727
PA0 4
PA1 3
PA2 2
PA3 1
PA4 40
PA5 39
PA6 38
PA7 37
PB0 18
PB1 19
PB2 20
PB3 21
PB4 22
PB5 23
PB6 24
PB7 25
PC0 14
PC1 15
PC2 16
PC3 17
PC4 13
PC5 12
PC6 11
PC7 10
RD5
WR36
A09
A18
RESET35
CS6
U?
82
55
AD[0...8]
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7 AD7
AD6
AD5
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
EA/VP31
X119
X218
RESET9
RD17
WR16
INT012
INT113
T014
T115
P101
P112
P123
P134
P145
P156
P167
P178
P00 39
P01 38
P02 37
P03 36
P04 35
P05 34
P06 33
P07 32
P20 21
P21 22
P22 23
P23 24
P24 25
P25 26
P26 27
P27 28
PSEN 29
ALE/P 30
TXD 11
RXD 10
89
C
52
OC1
C11
1D2
2D3
3D4
4D5
5D6
6D7
7D8
8D9
1Q 19
2Q 18
3Q 17
4Q 16
5Q 15
6Q 14
7Q 13
8Q 12
74
A
LS
57
3
12Hz
Y1
100
R2
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
EA
A7
EA
AD0
AD1
EA
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
C2 30P
C3 30P
R1
100K
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
R-4,7K
S1
RESET
Y2
A[0..15]
A010
A19
A28
A37
A46
A55
A64
A73
A825
A924
A1021
A1123
A122
CE20
OE22
WE27
DQ0 11
DQ1 12
DQ2 13
DQ3 15
DQ4 16
DQ5 17
DQ6 18
DQ7 19
A141
A1326
RAM62256
+5V
A14
A13
A12
A15
A1
B2
C3
E14
E25
E36
Y0 15
Y1 14
Y2 13
Y3 12
Y4 11
Y5 10
Y6 9
Y7 7
74
AL
S1
38
A0
A12
A1
A11
A10
A9
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
C1
CAPACITOR
VCC
A0 A1
A2 A3
A4
A13
A5
A14
A6 A7
A010
A19
A28
A37
A46
A55
A64
A73
A825
A924
A1021
A1123
A122
CS120
CS226
WE27
OE22
D0 11
D1 12
D2 13
D3 15
D4 16
D5 17
D6 18
D7 19
62
64
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
Y0_74138
VCC
RD
WR
A12
A11
A10
A9
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
LOW_ADDRESS
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
PORT A
P1.6
P1.4
P1.2
P1.7
P1.5
P1.3
P1.1
PC7
PC5
PC3
PC1
PB7
P1.0
PC6
PC4
PC2
PC0
PB6
PB4 PB5
PB3PB2
PA7
PB0 PB1
PA6
PA5PA4
PA3PA2
PA1PA0
VCC
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
19 20
21 22
23 24
25 26
27 28
29 30
31 32
33 34
HEADER 17X2
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
PORT B
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
PORT C
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
PORT3+138
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
PORT1
P1.0 P1.1
P1.2
P1.4 P1.5
P1.6 P1.7
P0.3
Y0
RDWR
T1T0
INT1INT0
PORT3 PORT3+138
Y3
Y6
Y4
Y5
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
DATA BUS
D0 D1
D2 D3
D4 D5
D6 D7
PA.0
PA.2
PA.4
PA.6
PA.1
PA..3
PA.5
PA.7
VCC
PB.0
PB.2
PB.4
PB.6
PB.1
PB.3
PB.5
PB.7
VCC
PC.0
PC..2
PC..4
PC.6
PC..1
PC..3
PC..5
PC..7
VCC
VCC
C5
10u
C4
10u
1
6
2
7
3
8
4
9
5
DB9 FEMALE
C8
10u
C6
10u
C7
10u
R1I13
T1O14
R10 12
T1I 11
R2O 9
T2I 10
R2I8
T2O7
GND15
V-6
V+2
VCC16
C1+ 1
C1- 3
C2+ 4
C2- 5
M
A
X
23
2
VCC
RXD
TXD
C828
LED232
R_L232B
R_L232A
VCC
RXD
R_POWER
LED_POWER
VCC
CT
1 3
2
V V
GND
IN OUT
78L05
VCC +12V VCC + 5V
Ph¹m Gia §iÒm
s¬ ®å nguyªn lý Board 1
HD: TS NguyÔn Hång Quang TH: TrÇn B×nh D−¬ng-Ph¹m Gia §iÒm
TriÖu Tuyªng Hoµng-NguyÔn tuÊn NghÜa-T§H3-K43
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vxl4_0945.pdf