Câu 20 : Trong thí nghiẹm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giửa hai vân sang liêm tiếp là 1,5mm. Vị trí vân sang bậc 3 là :
A. 4mm. B. 4,5mm. C.3mm. D.3,5mm.
39 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi tốt nghiệp môn vật lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g của vật có giá trị là:
A. 256J. B. 2,56.10-4J. C. 2,56.10-2J. D. 2,56.102J.
Câu 34: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Tốc độ truyền sóng trên đây là:
A. 1,2 m/s. B. 28 m/s. C. 24 m/s. D. 20 m/s.
Câu 35: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100t - /4) (A). B. i = 2cos100t(A).
C. i = 2cos100t(A). D. 2cos(100t - /2) (A).
Câu 36: Một mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vố tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 18m, biết L = 1H. Điện dung C của tụ điện khi đó phải có giá trị là:
A. 91pF. B. 9,1 pF. C. 91F. D. 91nF.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì khoảng vân là il. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân i2 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Xêdi là kim loại có giới hạn quang điện 0,66m. Bức xạ nào dưới đây không gây được hiện tượng quang điện đối với xêdi?
A. Tia X. B. Bức xạ tử ngoại.
C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng đỏ.
Câu 39: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã của rubidi là:
A. 150 phút. B. 90 phút. C. 15 phút. D. Đáp án khác.
Câu 40: Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là:
A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. Hốc đen.
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Một lò xo có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, vật có khối lượng 250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2.Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng.
A. x = 5cos(20t + ) cm. B. x = 7,5cos(t + ) cm.
C. x = 5cos(20t - ) cm. D. x = 7,5cos(t - ) cm.
Câu 2: Khi chiều dài dây treo có con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Tăng 20%. B. Giảm 20%. C. Tăng 9,54%. D. Giảm 9,54%.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Năng lượng của một vật dao động điều hòa có chu kì T.
Luôn là hằng số.
Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên.
Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp xúc dao động:
Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 5: Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin(t + ) và x2 = A2sin(t + ). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong đoạn mạch R, L, C xoay chiều mắc nối tiếp có UL = 20V, UC = 40V, f = 50Hz. Tần số f0 để mạch cộng thưởng là:
A. 75 Hz. B. 100 Hz. C. 50Hz. D. 75Hz.
Câu 7: Bước sóng là:
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Quãng thời gian sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 8:Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. Gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. Tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. Tạo thành các phân hình parabôn trên mặt nước.
D. Hai sóng khi gặp nhau tại một điểm chỉ có thể tăng cường lẫn nhau.
Câu 9: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 4s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 0,2 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu?
A. 20m. B. 0,8m. C. 0,05m. D. 0,4m.
Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
Nguồn phát sóng dừng dao động.
Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
Câu 11: Mạch điện xoay chiêu RLC mắc nối tiếp luôn có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
Câu 12: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:
A. Quay đều một nam châm điện hay nâm châm vĩnh cửu trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây.
B. Cho khung dây chuyển động đều trong từ trường đều.
C. Cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trường quanh một trụ cố định nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với từ trường.
D. Cho khung dây chuyển động trong lòng ống dây.
Câu 13: Một dòng điện có cường độ i = 2sin(100t + ) (A). Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Pha ban đầu là.
D. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
Câu 14:Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C được diễn tả theo biểu thức nào?
A. f = . B. . C. . D. f2 = .
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Dòng điện xoay chiều ba pha có thể tạo ra từ trường quay.
Tốc độ quay của rôto luôn bằng tốc độ quay của từ trường trong động cơ không đồng bộ ba pha.
Động cơ không đồng bộ ba pha có hai phần chính là stato và rôto.
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 16: Một mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh, có R = 100, C = .10-5(F), L = 3/(H). Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2sin(100t)(A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. 200sin (100t + /4) V. B. 200sin (100t + /4) V.
C. 200sin (100t + 3/4) V. D. 200sin (100t - /4) V.
Câu 17:Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. L = (H), tụ điện C = (F). Tần số dao động của mạch là 50 Hz. Biết R có thể thay đổi được. Giá trị của điện trở thuần R là bao nhiêu để công suất mạch là lớn nhất?
A. 400. B. 200. C. 100. D. Không tính được.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điện từ trong mạch LC.
Tại một thời điểm bất kỳ, chỉ có năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường.
Năng lương từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Năng lương từ trường tập trung ở tụ điện.
Năng lương từ trường, năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn.
Câu 19: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2. B. T = 2. C. T = 2. D. T = .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng?
A. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sang.
B. Máy quang phổ lăng kính sử dụng lăng kính làm bộ phận chính.
C. Máy quang phổ lăng kính dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 21: Khoảng cách giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ vân giao thoa, ở thí nghiệm hai khe Y-âng, được tính theo công thức nào sau đây?
A. i = . B. i = . C. i = . D. i = .
Câu 22: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta dùng ánh sáng có bước sóng = 0,5m. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,4mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 2m. Vị trí vân sáng bậc 2 trong hiện tượng giao thoa là:
A. 0.05 m. B. 5 m. C. 10-2 m. D. 5.10-3 m.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch hấp thụ là không đúng?
Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống những vạch tối nằm riêng rẽ trên một quang phổ liên tục.
Quang phổ vạch hấp thụ giúp xác định được thành phần hóa học của một chất.
Các nguyên tố khác nhau thì quang phổ vạch hấp thụ cũng khác nhau về số lượng, vị trí vạch.
Điều kiện phát sinh quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,76m).
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Vật nung nống phát ra tia hồng ngoại.
Tia hồng ngoại chỉ dùng để diệt vi khuẩn.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn một giới hạn nào đó thì hiện tượng quang điện mới xảy ra.
B. Bỏ tấm kính lọc sắc giữa đèn hồ quang và tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện không xảy ra được nữa.
C. Dòng quang điện được tạo nên do các electron quang điện bật ra khi được chiều sáng thích hợp đã chạy về anôt.
D. Ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện thì dù chùm sáng có mạnh cũng không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 26: Điều kiện nào sau đây thoả mãn để xảy ra hiện tượng quang điện?
A. Cường độ của ánh sáng phải mạnh.
B. Kim loại làm catôt phải là kim loại kiềm
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại làm catôt
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại làm catôt
Câu 27: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng vào kim loại có giới hạn quang điện λ0. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. λ >λ0 B.λ=2λ0 C.λ=3λ0 D.λ≤λ0Câu 28: Êlectron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu sáng nếu:
A. Cường độ của ánh sáng rất lớn.
B. Bước sóng của ánh sáng lớn.
C. Tần số của ánh sáng nhỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định.
Câu 29:Cho mp = 1,0078u; mn = 1,0086u; 1uc2 = 931MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có khối lượng 2,014u là:
A. 0,27MeV. B. 7,2MeV. C. 1,1172MeV. D. Đáp án khác.
Câu 30: Có 100g iôt phóng xạ (). Cho hằng số Avôgađroo NA = 6,02.10-23 (mol-1). Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ là:
A. 7,8 kg. B. 0,78 kg. C. 0,78 mg. D. 0,78.10-3 kg.
Câu 31: Có 100g iôt phóng xạ (). Cho hằng số Avôgađroo NA = 6,02.10-23 (mol-1). Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Số hạt nhân nguyên tử là:
A. 4,595.1023 hạt. B. 4,95.1023 hạt.
C. 4,595.1022 hạt. D. 5,595.1023 hạt.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng nhiệt hạch là hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Sự phân hạch là một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. Phản ứng nhiệt hạch và phân hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng thu năng lượng.
Câu 33: Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng thay giảm là tùy thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình sóng: u = 4sincm. Trong độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
A. 2m/s. B. 1,5m/s. C. 1m/s. D. 0,5m/s.
Câu 35: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của mạch điện là 110V, công thức tiêu thụ bởi đoạn mạch là 4,4 kW và cường độ hiệu dụng của dòng điện là 50 A. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9. B. 0,8. C. 1. D. 1,1.
Câu 36: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,4H, tụ điện C = 9pF. Tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s. Mạch dao động này có thể thu được sóng của bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 10m. B. 11,304m. C. 113,04m. D. 115 m.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức nào sau đây xác định vị trí vân sáng trên màn?
A. x = 2k. B. x = k.
C. x = k. D. x = (k+1).
Câu 38: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,1 m. B. 0,2m. C. 300 mm. D. 400 mm.
Câu 39: Cho hạt nhân là chất phóng xạ và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15h. Ban đầu có 0,2g Na. Sau thời gian 5h, khối lượng hạt X tạo thành là:
A. 0,175g. B. 0,1587g. C. 0,041g. D. Đáp án khác.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Phôtôn có khối lượng nghỉ bằng 0.
Nơtrinô có khối lượng nghỉ bằng 0.
Các hạt sơ cấp có kích thước và khối lượng nhỏ hơn hạt nhân.
Năng lượng nghỉ tính bằng biểu thức E = mc.
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Biểu thức vận tốc của vật: v = - Asin(t + ).
Chu kì dao động của vật: T = .
Biểu thức gia tốc của vật: a = Asin(t + ).
Tần số dao động của vật: f = .
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 400 N/m và vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là 4 cm/s (lấy = 10). Năng lượng trong quá trình dao động của vật là:
A. 4.10-4J. B. 8.10-4J. C. 40.10-4J. D. 80.10-4J.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sin(rad)). Tần số dao động của nó tính bằng công thức:
A. f = . B. f = 2. C. f = . D. f = .
Câu 4:Một con lắc đơn dao động với biên độ góc < 900. Chọn móc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính vận tốc tại điểm có li độ góc là công thức nào sau đây?
A. v = . B. v = g.1(cos - cos).
C. v = . D. v = .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Trong dao động tắc dần, biên độ giảm dần theo thời gian.
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay đổi chu kì riêng của nó.
Trong dao động tắt dần, vận tốc của vật là không đổi.
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm: Ampe kế nhiệt (điện trở ampe kế xem như bằng không), điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u(t) = U0cos(t + ) (V). Nhận định nào sau đây đúng?
Số chỉ của ampe kế bằng I = .
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện xoay chiều chạy trong mạch góc (-/2).
Điện áp giữa hai bản tụ sớm pha hơn dòng điện xoay chiều chạy trong mạch góc (/2).
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn u(t) góc (/2) khi = .
Câu 7:Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là:
A. Đêxiben. B. Oát trên mét vuông.
C. Jun trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông.
Câu 8: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:
A. 50 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 30 dB.
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài l = 1,5m có một đầu tự do, đầu kia nối với máy rung với tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 40 m/s. Trên dây hình thành sóng dừng. Số bụng sóng quan sát được trên dây là:
A. 6. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 10: Đặc điểm nào nêu dưới đây là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Là sóng ngang. B. Mang năng lượng.
C. Là sóng dọc. D. Truyền được trong chân không.
Câu 11: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm R và C mắc nối tiếp. Hệ số công suất đoạn mạch tính bằng biểu thức:
A.cos = B.cos=
C. cos D.cos
Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng la I, Biểu thức tính công xuất của đoạn mạch xoay chiếu là.
A.. B. C. D..cos.
Câu 13 : Cho đoạn mach điện xoay chiều không phân nhánh, có điện trở thuần R=400, độ tự cảm ống dây L=, điện dung của tụ điện C=. Khi đặt vào hai đầu một điện áp u=100 (V) thì công xuất tiêu thu đoạn mạch là:
W B. 100 W C.4 W D.12,5 W
Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, có điện trở thuần R,cảm kháng ông dây Z=200 ,dung kháng của tụ điện Z =100 , khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u=200 (V) thi cường độ hiệu dụng làA, điện trở thuần R của mạch là:
200 B.400 C. 50 D.100
Câu 15: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng đươcl mắc vào mạng điện 220 V. đầu ra ở cuộn thứ cấp đo đựơc điện áp 6V.Bỏ qua các hao phí của máy biến áp, số vong dây của cuộn thứ cấp là:
30. B.45. C. 15. D.110.
Câu 16: Đăt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. Độ lệch pha của uvà u là .
B. uchậm pha hơn I một góc
C. unhanh pha hơn i một góc
D. uchậm pha hơn u một góc
Câu 17: Biết hiêụ xuất của biến áp là 100%/. Trong các công thức nêu sau đây, công thức nào không đúng với biến áp.
. B. C. D.
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Xung quanh một điện tích dao động
A. Có điện trường. B. không có trường nào cả.
C. Có điẹn từ trường. D. Có từ trường.
Câu 19 : Mạch chọn sóng gồn một cuộn cảm có độ tự cảm 0,0025 mH và một tụ điện có điện dung C =1pF . Lấy = 3,14, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c =3.10m/s.Sóng điện từ mà máy thu được là :
A. 942m. B. 314m. C. 94,2m. D. 31,4m.
Câu 20 : Trong thí nghiẹm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giửa hai vân sang liêm tiếp là 1,5mm. Vị trí vân sang bậc 3 là :
A. 4mm. B. 4,5mm. C.3mm. D.3,5mm.
Câu 21 : Khi xác định bước sóng một bức xạ màu da cam, một học sinh đã tìm được giá trị đúng là:
A. 0,6nm. B. 0,6m. C. 0,6mm. D. 0,6cm.
Câu 22 : Trong t6hí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc xác định. Nếu khoảng cách hai khe không đổi, khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân;
A. Tăng . B. giảm còn một nửa.
C. giảm. D. không đổi
Câu 23 :Chon câu đúng.Bức xạ( hay tia) hồng ngoại
Có màu hồng.
Có bước sóng lớn hơn 0,5m ,nhưng nhỏ hơn 0,76m.
Có bước sóng từ 0,76m tới cở milimet.
Có bước sóng nhỏ dưới 0,38m.
Câu 24 :Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Tia hông ngoại là bức xạ không nhìn thấy ở ngoài vùng dỏ và kề với vùng dỏ.
Tia tử ngoại là bức xạ không trông thấy ở ngoài vùng tim và kề với vung tím.
Tia tử ngoại là bức xạ ở lân cận vùng đỏ.
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ điện từ.
Câu 25 : Để hiện tượng quang điện xảy ra thì bước sóng kích thích và giới hạn quang điện phải thoả mản điều kiện .
. B.>. C.. D.<.
Câu 26 : Biết giới hạn quang điện của kim loại là 0,36m, cho h =6,625.10 J/s; c = 3.10m/s.Công thoát êlectron của kim loại là.
A. 0,552.10 J. B. 5,52.10 J. C.55,2.10 J. D. Đáp án khác.
Câu 27 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tựơng.
Giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
Bứt electron ra khỏi bề mặt kim lọại khi bi chiếu sáng.
Giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó.
Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion vào chất đó.
Câu 28 : Khi môt nguyên tử phát ra photon thì có nghĩa là một trong những electron của nó.
Va chạm với một electron khác.
Chuyển đến môt trạng thái lượng tử có năng lượng thập hơn.
Bứt ra khỏi nguyên tố.
Chuyển đến trạng thai lượng tử có mức năng lượng cao hơn.
Câu29 : Hạt nhân nguyên tử U có.
92 prôtôn và 235nơtrôn. B. 235 prôtôn và92nơtrôn.
C. 143prôtôn và 92 nơtrôn. D. 92 prôtôn và143 nơtrôn.
Câu 30 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rả T =10s, phát ra 2.10 hạt trong 1s.Số hạt nhân phóng xạ có tại thời điểm ban đầu của chất đó là.
A. 1,39.10. B. 1,44.10 . C. 2,89.10. D. 1,39.10 .
Câu 31 : Điều nào sau đây sai khi nó về sự phân hạch ?
A. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng.
B. Sự phân hạch cho sải phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn có nơtrôn sinh ra.
C. Với sư phân hạch của U235, nơtrôn chậm dễ được hấp thụ để gây phân hạch.
D. Sự phân hạch là một loai phản ứng hạt nhân toả năng lựơng.
Câu 32 : Hệ Mặt Trời quay quanh Mặt Trời.
Cùng chiều tự quay của Mặt Tròi, như một vật rắn.
Ngược chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.
Cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như nột vật rắn.
Ngược chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn.
Câu 33:Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kỳ 4s, con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kỳ 3s. Nếu một con lắc đơn có dai treo dài l+l thì chu kỳ dao động của nó là.
2,3s. B. 5s. C. 7s . D.1,7s.
Câu 34: Một sóng cơ có bước sóng =30cm. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là.
20cm. B. 30cm. C.10cm. D. 15cm.
Câu 35 :Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có giá tri các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng thì cảm kháng và dung kháng có giá trị = 100 và = 25 . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điên đến giá trị bằng.
A. 0,5. B. 0,25. C. 2. D. 4.
Câu 36: Trong mạch dao động Lc, cuộn cảm có độ tự cảm L = 5H. Lấy = 10. Để tần số dao động của mạch là 5.104Hz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là:
A. 1F. B. 2F. C. 10nF. D. 2 pF.
Câu 37:Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biểu thức có khoảng vân i = là cơ sở cho một ứng dụng nào dưới đây?
A. Xác định khoảng cách D từ màn có 2 khe S1, S2 đến màn ảnh giao thoa.
B. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp giao thoa.
C. Xác định khoảng cách a giữa 2 khe sáng đơn sắc S1, S2.
D. Xác định số vân giao thoa.
Câu 38:Ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
B. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
C. Không bức xạ nhưng có thế hấp thụ năng lượng.
D. Không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.
Câu 39:Cho phản ứng: 17,6 (MeV).
Lấy NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này khi tổng hợp được 2g Heli là:
A. 53.1020 MeV. B. 52,976.1023 MeV.
C. 3,01.1023 MeV. D. 84,76 J.
Câu 40: Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là:
A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. Hốc đen.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuyen tap de thi tot nghiep.5388.doc