I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (7 điểm)
Câu I. (2 điểm) Cho hàm số
3 2
3 2 y x x = − + ( ) C
1. Khảo sát và vẽ đồthịhàm số ( ) C
2. Tìm tất cảcác giá trịcủa k đểtrên đồthịhàm số ( ) C tồn tại đúng hai tiếp tuyến có cùng hệsố
góc k đồng thời đường thẳng đi qua hai tiếp điểm cắt các trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A và
B sao cho 5 AB ≥
38 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi thử đại học năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17
4 2
152
C CC C
C C
x yx y
x y
Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I là nghiệm của hệ:
2 2
2 2
5 2 20 7 1
6 03 4 20
x y x x
y yx y
- Với 7; 6I , ta có: 2 22 5 7 6 20C CIC x y
Kết hợp với 1C Cx y ta được phương trình vô nghiệm
Kết hợp với 15C Cx y ta được 11; 4 , 5; 10C C (loại)
- Với 1;0I , ta có: 2 22 5 1 0 20C CIC x y
Kết hợp với 1C Cx y ta được 3;4C (loại), 3; 2C (nhận)
Kết hợp với 15C Cx y ta được phương trình vô nghiệm
Vậy 3; 2C
Câu VI.a
2. Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt phẳng P đi qua 1;1;1M , song song với
đường thẳng
1 3:
2 2 1
x y z
và cách đường thẳng một khoảng bằng 2.
Chọn điểm ( 1;3;0)N thuộc đường thẳng . Rồi gọi vecto pháp tuyến của mặt phẳng là: ( , , )n a b c .
Ta có: 2 2 0 2( )a b c c a b .
Khi đó phương trình mặt phẳng là: ( 1) ( 1) 2( )( 1) 0a x b y a b z .
Áp dụng cống thức khoảng cách ta có:
2 2 2
| 4 2 |( ; ( )) 2
4( )
b ad N P
a b a b
.
Bình phương lên rồi rút gọn ta được: 2(2 ) 0 2 0a b a b .
Chọn: 1; 2a b , suy ra: 2c .
Vậy phương trình mặt phẳng là: 2 2 1 0x y z .
Câu VII.a Tìm các số phức 1 2,z z . Biết 1
2
1 1 2z i
z
và 2
1
1 1 3
2 2
z i
z
.
Ta có: 1 2 1 2
2 1 1 2
1 1 1 3 1 3 11 2
2 2 2 2
z z i i z z i
z z z z
Đặt 1 2z z z . Ta có phương trình
2 3 1 1 0
2 2
z i z
2 2 1 2
1 2
1
3 1 8 6 1 3 1 34 1 12 2 4 2 2
2 2
z z i
i i ii
z z i
- Với 1 2 1z z i ta suy ra
2 2
1
1
2 1 2
2 1 3 1
2 2
i i
z z i
i z ii
z
- Với 1 2
1 1
2 2
z z i ta suy ra 2 2
1
1
3 1
2 2 1 2 1 1
2 2
3 1
1 32 2
2 2
i
i
z z i
z ii
i
z
Vậy 2
1 1
z i
z i
hoặc 2
1
1 1
2 2
z i
z i
.
Câu VI.b
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 25 . Trọng tâm G nằm trên
đường thẳng ( ) :3 6 10 0x y . Biết 6; 2 , 2;4A B , tìm tọa độ điểmC .
Ta có: 2 22 6 4 2 10AB
1 25
3 3GAB ABC
S S
1 , .
2GAB
S d G AB AB
2 5,
3
GABSd G AB
AB
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm 2;4B có
8;6 3;4AB ABa AB n
: 3 2 4 4 0AB x y hay 3 4 10 0x y
Phương trình tham số đường thẳng
4 2
: 1
3
x t
y t
Ta có: 14 2 ;
3
G G t t
2 2
1 13 4 2 4 10
35 5 2,
73 33 4
6
t t t
d G AB
t
- Với 1 55;
2 6
t G
. Gọi I là trung điểm của 2;1AB I .
Ta có: 1 13 9; 11;
2 2
IC IG C
- Với 7 5 5;
6 3 6
t G
. Ta có: 11 93 1; 1;
2 2
IC IG C
Vậy 111;
2
C
hoặc 91;
2
C
.
Câu VI.b
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
1; 1; 2M , cắt đường thẳng d có phương trình 2 1 1:
1 2 1
x y zd
và cắt mặt cầu
2 2 2: 1 2 1 25S x y z tại hai điểm ,A B sao cho 8AB .
Đường thẳng d đi qua 2;1;1N có 1; 2;1da
Mặt cầu S có tâm 1;2;1I và bán kính 5R
2 ;1 2 ;1P d P t t t
Ta có
,
, 3
MI MP
d I
MP
Từ đó ta tìm được
1 2
: 1 2
2
x t
y t
z t
hoặc
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
Câu VII.b Cho các số phức 1 2,z z thỏa mãn 1 2 2z z z và 1 2 13z z z , 1 2, 0z z . Tính
4
4 4
1 2
1 2
1 1A z z
z z
.
Ta có:
1
2
1 1
2 2
1 1
1 3
z
z
z z
z z
Đặt 1
2
z x yi
z
, ta có:
2 2
2 2 2 2
1
1 11 1 2
31 3 1 3
2
xx y
x y x y y
- Với 1 2
2 1
1 3 1 3 1 1 3,
2 2 2 2 2 2
z zx y i i
z z
4 44 4 4 4
1 2
2 1
3 3 3 31 1 3 cos sin 3 cos sin
2 2 2 2 6 6 6 6
z zA i i i i
z z
2 2 2 29 cos sin 9 cos sin 9
3 3 3 3
i i
- Với 1 3,
2 2
x y , tương tự ta cũng có 9A
Vậy 9A
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 CỦA BOXMATH.VN
Môn: Toán
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 3 1y x mx mC
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 1m
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số mC có hai điểm cực trị ,A B sao cho
diện tích tam giác IAB bằng 4 2 , trong đó 1;1I .
Ta có 23 3y x m
20y x m
Để có hai điểm cực trị thì 0m
Tọa độ hai điểm cực trị ( ; 2 1); ( ;2 1)A m m m B m m m
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị 1 2y mx
3 2 34 ( 2( ) 6 ) 4 16AB m m m m m m
: 2 1 0d y mx
2
| 2 |( , )
4 1
md I d
m
3
2
1 | 2 |4 16 4 2
2 4 1
ABI
mS m m
m
2 24 (2 ) 128 m(2 ) 32 2m m m m
Vậy 2.m
Câu II
1. Giải phương trình: 2
1 sin 3 2cos 2
sin 1 cos cos
x x
x x x
Điều kiện ,
2
kx k Z
Phương trình tương đương với:
2
2
2 1sin 3 2cos 1 cos
cos sin
2 1 cossin 3
cos sin
2 2sin 3 sin
cos sin
2sin 3 cos sin cos sin cos
sin cos
2sin cos cos 2 sin 2 1 sin cos
sin cos
4sin cos cos 2 sin 2 1
sin 2
x x x
x x
xx
x x
x x
x x
x x x x x x
x x
x x x x x x
x x
x x x x
x
2
0
tan 1
4
cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 4 0 (*)
x x k
x x x x
Ta có:
21 15* cos 2 sin 2 sin 2 0
2 4
x x x
Vì 22 21 1cos 2 sin 2 cos 2 sin 24 4x x x x ;
21sin 2 0
2
x
nên vế trái phương trình trên nhỏ hơn
0 nên phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm
4
x k .
Câu II
2. Giải phương trình: 26 5 1 6 2 1 4 1 4 3x x x x x x
Đặt 1, 1a x b x , thì 2 2 2 (1)a b
Phương trình trở thành :
2 2 2 2
2 211 7(4 2 ) 4
2 2
a b a ba a b b ab
3 2 2 3 2 28 11 4 8 7a a b ab b a ab b
2 2 2( )( 7 4 ) ( )( 7 )a b a a b b a b a b
2 27 4 7 0 (2)a ab b a b
Lấy (2) 2(1) ta được : 2 23 (7 1) 2 7 4 0a b a b b
Gải phương trình này ta có : 2 1a b hoặc 3 4a b
-Với 2 1a b thu được 4 (5 7)
9
x
-Với 3 4a b thu đươc 5
4
x
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: 4 (5 7)
9
x hoặc 5
4
x .
Câu III Tính tích phân:
2 4
2
2
4
cos 2 sin 2 cos
sin cos
x x x x xI dx
x x x
.
2 2 2 4
2
2 2 2 2 4 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2
2
4
2
4
2
4
2 cos 2 sin cos cos
sin cos
2 cos sin cos cos 2 sin cos sin cos
sin cos
2 cos cos 2 cos 2 sin cos sin cos
sin cos
2 cos 2 cos si
x x x x x x xI dx
x x x
x x x x x x x x x x x dx
x x x
x x x x x x x x x x
dx
x x x
x x x x
2
4
2 2
2
2
2 2
4
2
2
2
2
4
4
n cos
sin cos
2 cos 2 cos
sin cos
2 cos 2 1 cos 2
42 sin cos
x x
dx
x x x
x x x
dx dx
x x x
x x x
dx
x x x
Đặt
2
2
2 cos 2 4 sin cos
1 cos 2 1;
2 sin cos2 sin cos
u x x du x x x dx
xdv dx v
x x xx x x
Vậy
2 2
2
2
4
4
2 cos 2 2
2 sin cos
1
4 4 4 2
x xI
x x
dx
x
.
Câu IV Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và 060BAD . Gọi ,M N lần
lượt là trung điểm của ,AB AD tương ứng, hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là giao điểm P
của ,CM BN . Biết góc tạo bởi SB và mặt phẳng ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối chóp .S CDNP
và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,SD CM theo .a
- Tính thể tích
0
2
2 2 2
0
2
2
2 2
0
2
3 7,
2 2
21sin
sin120 sin 14
tan 60 33
25 33 3
sin 90 sin 1 9 521
14
1 1 11 3( ) ( ) ( ) ( ) . ( )
2 2 40
1 11.
3 CDNP
MCB
a aNB CM CN
MC MB
SP x xSP x BP PC BC BP a
xxaPC BP aa x x
S NDCP S NDCB S BPC NB ND BC BP BC a dvdt
V SP S
3
3 ( ).
200
a dvtt
- Tính khoảng cách
Trong ABCD qua D kẻ đường thẳng / /d CM
Từ P kẻ PK vuông góc với d cắt d tại K .
Trong mặt phẳng SPK kẻ PH vuông góc với SK tại H
Mặt phẳng SPK vuông góc với CM và d PH vuông góc với CM
Vậy PH là khoảng cách cần tìm.
2 2
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
3 3 3
105 3
3 3 13
10 4 5
2 . cos .
2 7
5
( ) 4 91cos
2 . 91
5 273 21sin 1 cos sin
91 7
1 1 1 3 46
46
aPB NP NB PB a
aPD PN ND a a
DPC KDP
DC DP PC PD PC
PC PB BC a
DC DP PC
DP PC
KP PD a
PH a
SP KP PH
Câu V Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 4 3
5 5
b a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
12( ) 12( ) 25( )a b b c c aP
c a b
.
Từ giả thuyết, ta có :
1 0
5
b c a b ; 8 0
5
a b c b
- Xét trường hợp 0c a b
12( ) 12( ) 25( ) 49
2 2 2 2 2
12( ) 12( ) 25( ) 49
2b c
P b c a c a b a b c
c
a c a b c a b
a b
b c a c a b a b c
a b bc a b c c a
Đặt , , 0
x b c a
y c a b x y z
z a b c
Với 3 5 3 5 4 4 4 4 4
5
za b c a b c a b c b c a z x
x
hay 1
4
x
z
Với 4 18 10 10 9 9 9 9
5 9
xb c a b c a b c a a b c x z
z
Ta có:
1 1
1
12 12
1
25 49 25 4912
2 2 21y z xx y
P x y z
y z z x
x y z
2424 25 49 25 4
1 1
9
2 2
1 1
x x
z z
x
z
z x
x z
(Do 4 1z
x
)
Xét hàm số 2
24 25 49( )
1 21
tf t
t t
với xt
z
, 1 1
3 2
t .
Ta có
2
22 2
3 1 3 8 15 8
' 0
1 1
t t t t
f t
t t
1 1;
3 2
t
Hàm số f t nghịch biến trên 1 1;
3 2
. Do đó 1 7 7
2 2
f t f P
- Xét trường hợp 0c a b
Ta có: 3
5
a b c
c a b
12( ) 1212 15 27b c bP
a a
Mà 3 5
5 3
b a c a b a . Do đó 27 20 7P
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 7 .
Dấu “=” xảy ra khi
2 22 3 3
54 3 5 54
3
a cy x b c ay xz
z x b c a b cz x
.
Câu VI.a
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có 1;1 , 2; 2B C . Đường tròn tâm 2;1I đi
qua ,B C cắt các cạnh ,AB AC lần lượt tại ,M N tương ứng sao cho MA MB và 2NC NA . Tìm tọa
độ đỉnh .A
Gọi tọa độ điểm A là 0 0;A x y .
Suy ra: 0 0 0 0
1 1 2 2 2 2
; , ;
2 2 3 3
x y x yM N
Phương trình đường tròn C có tâm I qua ,B C : 2 22 1 9x y
Ta có:
2 2
0 0
2 2
0 0
5 1 36
,
2 4 2 5 81
x y
M N C
x y
Giải hệ trên ta tìm được 7 3 11 14 6 11;
5 5
A
hoặc 7 3 11 14 6 11;
5 5
A
.
2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm 1;1;0 , 2;2; 1 , 0; 1;2A B C và đường thẳng
1 2 3:
2 1 1
x y zd . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho biểu thức 2 2 2MA MB MC đạt giá trị
nhỏ nhất.
(1 2 ;2 ; 3 )M d M t t t
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2
4 ( 1) ( 3) (2 1) ( 2) (2 1) ( 3) ( 5)
6 12 20
6( 1) 26 26
MA MB MC
t t t t t t t t t
t t
t
Vậy 2 2 2MA MB MC nhỏ nhất khi 1t và khi đó (3;3; 2)M .
Câu VII.a Giải phương trình sau trên tập số phức: 23 23 3 0z z i z z .
Ta có phương trình đã cho tương đương với: 3 2 23 . 3 0 ( )( 3 ) 0z z z iz iz z i z z
Với: 0z i z i
Với: 2 3 0z z . Ta gọi: , ( , )z a bi a b R
Khi đó ta có:
2 2
2 2 3 03 (2 3 ) 0
2 3 0
a b a
a b a ab b i
ab b
Từ đây dễ dàng suy ra: 3 3 3 3 3 30; 3; ;
2 2 2 2
z z z i z i .
Câu VI.b
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2( ) : 4 16E x y và đường thẳng : 3 4 20 0x y . Tìm
điểm M thuộc ( )E sao cho khoảng cách từ M đến là lớn nhất, nhỏ nhất.
Lấy ( , )M a b E , ta có: 2 24 16a b
Ta có: 22 2 2 2 2 21 116 4 3 2 4 3 4
13 13
a b a b a b
20 4 13 20 4 13( ,
4 13 3 4 4 13
4 13 20 3 4 20 4 13 20
20 4 13 3 4 20 20 4 13
3 4 2020 4 13 20 4 13
5 5 5
)
5 5
a b
a b
a b
M
b
d
a
- Ta thấy 20 4 13( , )
5
d M khi và chỉ khi
2 24 16 12
2 3
43 2
33 4 4 13
a b
a
a b
b
a b
- Tương tự với 20 4 13( , )
5
d M , ta tìm được
12
3
4
3
a
b
Từ đó suy ra 2 điểm M thoả mãn GTLN và GTNN là: 12 4;
3 3
và 12 4;
3 3
.
2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm 1; 2;1 , 2;1;2 , 0; 3;2A B C và mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( )P sao cho biểu thức 2 2 2MA MB MC đạt giá trị
nhỏ nhất.
Đầu tiên gọi điểm I có toạ độ ( , , )I a b c thoả mãn: 0IA IB IC
Ta dễ dàng tìm được điểm 4 5(1; ; )
3 3
I
Khi đó ta có ngay điểm M chính là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( )P .
Ta viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng ( )P là:
1
4 2
3
5 2
3
x t
y t
z t
Từ đây tìm ra điểm 1 1;0;
3 3
M
Câu VII.b Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
2
2
2 2
2 4 2 1
x y m
x y xy x m
2 2
2 2
2 2
2 2 3 2 2
22
2 2
2 2 2 2
2 4 2 2 4 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 22 2
2 2
x y m x y m
y x y m x m y x y m x m
x y m x y m
y x x y x m x x y x xy m
x x x y mx y m
x x y x x y m x x x y m
Đặt 2 2 1;u x x v x y . Ta có:
2
22 2 2 2 2 2 0
2 1
u v m uu m u m u mu m m
uv m u
Khảo sát hàm số
2
2 2
uf u
u
với 0u , ta tìm được 0m hoặc 2.m
DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐỀ SỐ: 14
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3
2
xy
x
( )H
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )H của hàm số đã cho.
2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng 2y x m luôn cắt đồ thị ( )H tại hai điểm phân
biệt A và B . Gọi 1 2,d d là các tiếp tuyến với ( )H tại A và B . Tìm m để 2;1I cách đều 1 2,d d .
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
cos sin 2sin 2 1 4cos 2
3
cos sin 2sin 2 1 2
x x x x
x x x
.
2. Giải hệ phương trình:
2 2 2
2 2
,
2 2 1
x y x
x y
x y xy x y xy y x y
Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
2 2
1
2 ln ln 4
ln 1
e x x x
I dx
x
.
Câu IV (1 điểm) Cho lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng .a Gọi ,M N
lần lượt là trung điểm của ,DC AD . Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABCD trùng với
giao điểm của AM và BN . Góc giữa hai mặt phẳng ( ' ')ADD A và ( )ABCD bằng 060 . Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng , 'BN B C theo .a
Câu V (1 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 3a b c . Chứng minh rằng:
2 2 23 3 .ab bc ca a b b c c a abc
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2( ) : 3 4 4C x y và hai điểm
4;1 , 8;3B C . Tìm tọa độ điểm A nằm trên đường tròn ( )C sao cho tam giác ABC vuông tại .A
2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm 1 1;0;
2 2
A
, vuông
góc với mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0P x y z và tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2( ) : 1 1 2 1.S x y z
Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z sao cho | (3 4 ) | 5z i và biểu thức 2 2| 2 | | |P z z i đạt giá
trị lớn nhất.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm 5;4 , 1;6A B và tiếp
xúc với đường thẳng : 3 3 0.d x y
2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( ) đi 2;1;2B , đồng thời cắt và vuông góc với
đường thẳng 1
2 4:
1 1 4
x y zd
. Đường thẳng 2d cắt ( ) tại M , đi qua 2;2;0N và tiếp xúc với
mặt cầu 2 2 2( ) : 4S x y z . Tìm tọa độ điểm .M
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 1 3
2
1
3
l( 3 og () log 2 ) 1.2 1x x x
---------- Hết ----------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dan_va_de_so_9_14_boxmath_4168.pdf