Giới hạn biên độ:
GM = 0dB - (-65,1dB) = 65,1 dB
Giới hạn góc pha:
PM = 1800+ (-107) = 630
Hệ thống có độ dự trữ về biên độ và góc
pha lớn. Hệ thống có độ ổn định cao.
Từ các dữ liệu tìm được về hệ số KP, Ki, KD tiến hành xây dựng và thiết kế bộ điều
khiển PID cấu trúc song song.
Với Kp= 0.9; Ki = 1.6; KD= 0.024
13 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tự động hoá thiết bị điện Điều chỉnh bộ điều khiển và thiết kế hệ thống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 1
Điều chỉnh bĐK vμ
thiết kế hệ thống
Điều chỉnh bộ điều khiển lμ thay đổi các
thông số của bộ điều khiển (tỉ lệ, tích phân,
vi phân) sao cho đạt đ−ợc các chỉ tiêu điều
khiển mong muốn.
Các chỉ tiêu điều khiển th−ờng gặp
– Trong miền thời gian: Sai lệch tĩnh, thời gian tăng
tr−ởng, tốc độ đáp ứng, tỉ số suy giảm, độ quá điều
chỉnh.
– Trong miền tần số: Giới hạn biên độ, giới hạn góc pha,
điểm tần số gẫy.
Điều khiển
máy phát điện
Nguyên lí lμm việc
– ổn định tần số
– ổn định điện áp phát ra
Đặc tính lμm việc:
– Đặc tính không tải:
dmdqfWkE φ44,4= 60
.npf =
E0
Ikt
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 2
– Đặc tính ngoài (đặc tính tải)
It
E
Iđm
Uđm
0
điện cảm
điện dung
điện trở
– Đặc tính điều chỉnh
It
Ikt
Iđm
Ikt
0
điện cảm
điện trở
điện dung
Các hệ thống kích từ
– Hệ thống kích từ dùng máy điện một chiều
– Hệ thống kích từ dùng máy điện xoay chiều có chổi than
– Hệ thống kích từ dùng máy điện xoay chiều không chổi
than
– Hệ thống kích từ trực tiếp
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 3
Sơ đồ điều khiển kích từ trực tiếp máy phát điện
Bộ điều
khiển
Biến áp
nguồn
G
3~
Phụ tải
3 pha
SP
PV
e CV
kt
_
Biến áp
phản hồi
Sơ đồ khối điều khiển máy phát điện
– BĐK: Bộ điều khiển
– ĐT: Đối t−ợng (Máy phát điện và bộ biến đổi)
– PH: Phản hồi (Biến áp phản hồi và bộ chỉnh l−u)
– SP: Điểm đặt (điện áp đặt (mong muốn))
– PV: Biến quá trình (điện áp thực đầu ra máy phát)
– PV1: Tín hiệu phản hồi
– CV: Biến điều khiển (Điện áp điều khiển của bộ biến đổi)
-PV1
SP
BĐKΣ ĐT
PH
CVe PV
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 4
50%
380V220V0V
CV (Uđk)
0%
100%
PV (Uph)
(Uđ)
Quan hệ biến CV
(Uđk) vμ PV (Ur)
của bộ biến đổi
đ−a vμo điều
chỉnh máy phát
điện
50%
380V220V0V
CV (Uđk)
0%
100%
PV (Ur)
(Uđ)
Quan hệ biến CV
(Uđk) vμ PV1 (Uph)
của bộ điều khiển
U1
CVmới
Yêu cầu:
– Thiết kế nguyên lí mạch điều khiển cho ổn định điện áp
ra máy phát điện có phản hồi điện áp (Có thể thiết kế
theo băm áp một chiều hoặc chỉnh l−u có điều khiển)
Tự kích máy phát điện
Ikt
E
E0
E1
E2
E3
Exl
I0 I1 I2 I3
Các ph−ơng pháp mồi kích từ
*/ Dùng đ−ờng cong tự kích
*/ Dùng ắcqui máy phát điện
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 5
đối t−ợng xác định đ−ợc
hμm truyền
Thiết kế xây dựng mạch ổn định tốc độ
động cơ điện DC. Có các thông số sau:
Uđm = 220 V ηđm = 0.85 nđm = 970 v/ph
Iđm = 50 A jDC = 1.6 kgm2
p = 2 Uđk = 10 V Udo = 240 V
Máy phát tốc TM-100-2000 có số liệu: Uđm = 100V
nđm = 2000 v/ph
Sơ đồ khối điều khiển tự động ổn định tốc
độ ch−a xét việc hạn chế dòng khi khởi
động.
Xác định hμm truyền từng khâu trong hệ
thống
– Bộ chỉnh l−u:
m: số pha chỉnh l−u (cầu m = 2.số pha)
f: tần số l−ới
SP
-PV1
ĐC
ωe Udk Ud
FT
CLΣ BĐK
p
clcl eKTF
τ−=
maxdk
do
cl U
UK =
fm.
1=τ
s
cl eTF
0033.024 −=
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 6
– Động cơ:
Xác định hằng số thời gian cơ học
Trong đó: J = 1.92 kg.m2 Ru = 0.413 RBA = 0.2
kφ = 1.969
Xác định hằng số thời gian điện từ
Do Tc > 4Tu, nên cấu trúc hàm truyền động cơ nh− sau:
( )
( )2
.
φβ k
RRJJT BAuC
+== DCJJ )2.11.1( ữ=
( )sTC 59.0=
( )s
RR
LLT
CLu
CLu
u 03.0=+
+=
( ) ( )( )11 21 ++= sTsT
KDCTF DC
Trong đó:
507,01 =−== dmudm
dm
dm
DC IRUk
K ωφ
55,0411
21
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −+=
C
uC
T
TTT
031,0411
21
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −−=
C
uC
T
TTT
( ) ( )( )1031,0155,0
507,0
++= ssDCTF
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 7
– Máy phát tốc:
Yêu cầu thiết kế:
– Trong miền thời gian:
P.O nhỏ nhất Ts nhỏ nhất Δω = 0
( ) FT
FT
FT
FT
FT G
n
UUFTTF ==== 477,055.9.ω
ω
-PV1
SP
BĐKΣ ĐT
FT
Udke
Trong đó đối t−ợng ĐT có hμm truyền:
Sử dụng bộ điều khiển PID với cấu trúc hμm
truyền tổng quát nh− sau:
Hμm truyền của hệ thống kín nh− sau:
( ) ( ) ( )( ) DTGsssDTTF =+++= 1031.0155.0
507.0
10033.0
24
( ) PIDIPD Gs
KsKsKPIDTF =++=
2
den
num
GGG
GGCLTF
FTDTPID
DTPID =+= 1
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 8
Trong đó:
Ta đ−ợc hμm truyền vòng kín nh− sau:
ssss
KsKsK
num IpD +++
++= − 2344
2
614,0036,010.58,5
168,12168,12168,12
( ) ( ) IPD
IPD
KsKsKss
KsKsKCLTF
5515614,0036,010.58,5
168,12168,12168,12
2344
2
++++++
++= −
( ) ( )
ssss
KsKsKssden IPD +++
++++++= −
−
2344
2344
614,0036,010.58,5
5515614,0036,010.58,5
Biến đổi hệ số Kp cho KD = Ki = 0:
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 9
Biến đổi hệ số Ki cho KP = 0.9; KD = 0:
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 10
Biến đổi hệ số KD cho KP = 0.9; Ki = 1.6:
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 11
Từ các dữ liệu tìm đ−ợc về hệ số KP, Ki, KD
xác định đồ thị Bode của hμm truyền hệ kín
Giới hạn biên độ:
GM = 0dB - (-65,1dB) = 65,1 dB
Giới hạn góc pha:
PM = 1800 + (-107) = 630
Hệ thống có độ dự trữ về biên độ vμ góc
pha lớn. Hệ thống có độ ổn định cao.
Từ các dữ liệu tìm đ−ợc về hệ số KP, Ki, KD
tiến hμnh xây dựng vμ thiết kế bộ điều
khiển PID cấu trúc song song.
Với Kp = 0.9; Ki = 1.6; KD = 0.024
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 12
– Tần số gẫy ở khu vực tần số thấp.
– Tần số gẫy ở khu vực tần số cao.
( )srad
K
K
P
I
CL /77.19.0
6.11
2
==== τω
( )srad
K
K
D
I
CH /66,66024.0
6.11
1
==== τω
Phản hồi âm tốc độ vμ phản hồi d−ơng
dòng có ngắt.
ω
I
Ing
1
2
3
Ikđ
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 13
đối t−ợng ch−a xác định
đ−ợc hμm truyền
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_8_dieu_khien_may_dien_1966.pdf