– Giai đoạn đầu:
Động cơ khoan và động cơ làm mát nghỉ
Phần nâng/hạ khoan ở vị trí trên cùng
Không có vật liệu trong phần kẹp
– Trình tự khoan:
Đưa đối tượng vào phần kẹp (bằng tay)
Bật công tắc cho phần làm mát (Nếu cần)
ấn nút start để chạy ĐC khoan.
Vật liệu được kẹp với một áp lực đặt trước
25 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1589 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tự động hoá thiết bị điện Chương 5: Thiết kế mạch điều khiển không tiếp điểm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 1
Một số sơ đồ điều khiển có nhớ
Thiết kế mạch tạo trễ bằng phần tử số
Chuyển đổi từ sơ đồ dùng tiếp điểm sang
dùng phần tử không tiếp điểm.
Sử dụng bảng chân li vμ bảng Cacnô để
thiết kế mạch lôgic.
Chuyển đổi từ sơ đồ thuật toán sang sử
dụng các phần tử lôgic.
Ch−ơng 5: thiết kế mạch điều
khiển không tiếp điểm
Mạch tạo nhớ cơ bản.
Mạch chốt R-S.
Mạch chốt R-S ba đầu vμo.
Mạch chốt D.
một số sơ đồ điều khiển
có nhớ
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 2
Ph−ơng trình đầu ra lôgic của cuộn hút K
nh− sau: K = (M + K)*D
Mạch tạo nhớ cơ bản
D M K
K
K
M
D
Rút gọn sơ đồ trên ta đ−ợc
K
M
D
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 3
Mạch chốt RS lμ mạch lật 2 trạng thái ổn
định. Khi hai tín hiệu S vμ R đều ở mức
lôgic thấp, đầu ra sẽ đ−ợc chốt lại (có nhớ)
Mạch chốt RS
ứng dụng mạch chốt RS cho dừng vμ khởi
động cuộn hút K.
D M K
K
M
S
R
Q
Q
K
D
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 4
Mạch chốt RS ba đầu vμo, sử dụng đầu vμo
cho phép nh− một điều kiện cần đối với các
tín hiệu đầu vμo.
Mạch chốt RS ba đầu vμo
ứng dụng mạch chốt ba đầu vμo RS
D M K
K
E
M
S
R
Q
Q
K
D
E E
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 5
Mạch chốt D cải tiến mạch chốt RS.
– Không xảy ra tr−ờng hợp cấm nh− đối với mạch chốt RS
– Có thêm đầu vào E (cho phép) để chốt trạng thái
Mạch chốt D
Lí thuyết cơ bản lμ dựa vμo mạch chia tần
để tạo trễ, với thời gian bất kì.
– Ví dụ với tần số xung nhịp là 100Hz, nếu chia đôi ta
đ−ợc 50 Hz (ứng với chu kì 0.02s), chia đôi tiếp ta đ−ợc
25Hz (ứng với 0.04s), chia đôi tiếp ta đ−ợc 12.5 Hz (ứng
với 0.08s)...
thiết kế mạch tạo trễ bằng
phần tử số
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 6
Ví dụ: mạch đếm nhị phân 4 bít, sử dụng
bộ chốt JK. Với giản đồ xung nh− sau
Thiết kế mạch tạo trễ (dùng IC 4017)
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 7
Tạo thời gian trễ
– Bằng cách thay đổi độ rộng xung nhịp ta sẽ có các thời
gian trễ khác nhau.
– Lựa chọn các đầu ra Q phù hợp, ta cũng có các thời
gian trễ khác nhau.
Mạch tạo trễ hoμn chỉnh
Qx
CLK
ENA
RST
IC4017
14
13
15 R
S
Rtg
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 8
Nguyên tắc:
– Xây dựng các ph−ơng trình hàm lôgic cho các cuộn hút
đầu ra.
– Từ ph−ơng trình hàm tiến hành áp dụng các hàm lôgic
cơ bản để xây dựng mạch điều khiển không tiếp điểm.
– Tiến hành tối giản hàm lôgic nếu cần.
Chuyển sơ đồ điều khiển có tiếp
điểm sang không tiếp điểm
Chuyển đổi các tiếp điểm thời gian sau
sang dùng phần tử lôgic
Ví dụ 1:
– Để chuyển đổi tiến hành xây dựng ph−ơng trình hàm
cho R1, Rtg, R2
R1 = RA.RB.RC
Rtg = R1 + LĐ
R2 = Rtg.R1
RA BR RC R1
R1
Rtg
LĐ
1R
Rtg R2
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 9
Dựa vμo ph−ơng trình hμm ta có sơ đồ
mạch điều khiển sau:
CR
RB
AR
LĐ
Rtg
R1
2R
Ví dụ 2: Chuyển đổi sơ đồ mạch điều khiển
sau:
K
K
MD
K
K
K1
K2
Rtg
Rtg
Rtg
K = (M+K)*D
Rtg = K
K1 = Rtg*K
K2 = Rtg*K
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 10
Từ ph−ơng trình hμm ta xây dựng đ−ợc sơ
đồ điều khiển sau:
D
M
K
tgR K1
K2
Đây lμ ph−ơng pháp dựa vμo sự mô tả công nghệ
nhờ bảng chân li, sau đó thiết kế mạch nhờ tối −u
bằng bảng CácNô
Xét ví dụ: Thiết kế mạch xử lí chất thải bệnh viện
bằng ph−ơng pháp đốt.
Thiết kế mạch bằng bảng chân lí
vμ tối −u nhờ bảng cácnô
nhiên liệu
Cấp liệu
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 11
Trong hệ thống nμy ta cần thiết kế mạch
điều khiển sao cho có thể giám sát sự tồn
tại của ngọn lửa vμ chỉ cho phép chất thải
vμo buồng đốt khi lửa đang cháy.
Cấp liệu
nhiên liệu
Sau khi bố trí ba
cảm biến nhiệt,
ta có đ−ợc ba
biến đầu vμo vμ
tạo ra 8 khả
năng tín hiệu.
Trong đó khả
năng cuối cùng
sẽ đủ điều kiện
để mở van cấp
liệu.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 12
Dựa vμo bảng chân lí, ta nhận thấy có thể
sử dụng hμm AND để thiết kế.
Cấp liệu
nhiên liệu
Với hệ thống vừa
thiết kế ta có thể
sử dụng hai trong
số ba tín hiệu để
điều khiển van
cấp liệu, mμ vẫn
đảm bảo đ−ợc
yêu cầu.
Ta có bảng chân
lí sau.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 13
Từ bảng chân lí ta có ph−ơng trình hμm nh− sau, viết
d−ới dạng minterm.
Từ ph−ơng trình ta xây dựng đ−ợc mạch lôgic sau:
ABCCABCBABCAOutput +++=
Tuy nhiên ta có thể tiến hμnh tối −u nhờ
bảng Cácnô.
111
1
)00(CB )01(CB )11(BC )10(CB
)0(A
)1(A
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 14
sử dụng sơ đồ thuật toán để thiết
kế mạch điều khiển lôgic
Những khái niệm cơ bản về cấu trúc
SFC (grafcet)
– Hoạt động theo một tuần tự hoặc nhiều
tuần tự.
– Trong mỗi tuần tự có nhiều b−ớc, mỗi một
b−ớc thể hiện một trạng thái của hệ.
– Giữa các b−ớc là các điều kiện.
các phần tử cơ bản
B−ớc:
Thể hiện những hoạt động của hệ tại trạng
thái đó
B−ớc đ−ợc đánh theo số thứ tự
Hμnh động:
Thể hiện hành động gắn liền với từng b−ớc
Hành động đ−ợc kí hiệu bằng chữ cái A kèm
với chỉ số (th−ờng trùng với chỉ số b−ớc)
1 0 B−ớc ban đầu
A11
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 15
Các điều kiện:
Là một tổ hợp các yêu cầu lôgíc, khi thoả mãn
đầy đủ các yêu cầu này, hệ thống có thể
chuyển đổi từ b−ớc này sang b−ớc khác
Các điều kiện đ−ợc kí hiệu bằng chữ cái T
kèm với chỉ số.
Đ−ợc thể hiện bằng nét gạch ngang trên sơ
đồ
Điều kiện luôn đúng
A11
T2
T1
= 1
Các liên hệ có h−ớng:
Đ−ợc thể hiện bằng đ−ờng mũi tên trên sơ đồ,
cho biết mối liên hệ qua lại giữa trạng thái và
điều kiện, ngoài ra chúng cũng cho biết đ−ợc
chiều h−ớng vận động của hệ thống mạng
1
2
T2
T1
T3
1
2
T2
T1
T3
S1
T3
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 16
Chú ý:
Nếu không chỉ ra các liên hệ có h−ớng thì hệ
thống vận hành từ trên xuống d−ới
Với một hệ thống tại một thời điểm nào đó sẽ
có một hoặc nhiều b−ớc tích cực và các b−ớc
khác là không tính cực.
Để thể hiện sự tích cực của b−ớc ng−ời ta
dùng dấu chấm đặt bên trong b−ớc đó.
1
2
T2
T1
T3
Chuyển b−ớc
Hệ thống chuyển từ b−ớc này sang b−ớc khác
phải thoả mãn đồng thời 2 yếu tố
– B−ớc tr−ớc đó đang tích cực
– Điều kiện phải tích cực
Khi xảy ra chuyển b−ớc thì b−ớc mới đ−ợc xác
lập và b−ớc cũ bị xoá bỏ.
Các quy tắc vận động của SFC
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 17
Khảo sát ví dụ sau:
B−ớc 1 tích cực (hành động đ−ợc thực thi).
Khi xảy ra điều kiện T1 (ON). B−ớc 2 chuyển
sang tích cực. B−ớc 2 còn tích cực cho đến
khi xảy ra điều kiện T2. Điều kiện có thể d−ới
dạng xung.
T1
T2
1
2
T2
1
T1
2
T2
1
T1
2
ba c
0
1
0
0
0
1
1
1
S1
T1
S2
T2
Điều kiện:
Điều kiện dạng xung
Điều kiện dạng s−ờn xung
T1
T2
2
T2
T1
2
T2
T1
2
Tr−ớc khi b−ớc
2 tích cực
b−ớc 2
tích cực
Sau khi b−ớc 2
tích cực
0
0
0
1
1
1
T1
S2
T2
T1
T2
2
T2
T1
2
T2
T1
2
↑A and B
C and D
↑
↑A and B
C and D
↑
↑A and B
C and D
↑
0
0
0
1
1
1
T1
S2
T2
0
1
0
1A
B
1
0
1
0D
C
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 18
Điều kiện thời gian
Điều kiện thời gian kết hợp
T1
T2
2
0
0
0
1
1
1
T1
S2
T2 100 giây
ΔT/S2/100s
T1
T2
2
0
0
0
1
1
1
T1
S2
ấn nút
100 giây
ΔT/S2/100s and ấn nút
0
1
0
1
T2
Các kiểu tác động đi kèm các b−ớc:
Tác động lôgíc:
Kiểu tác động này gắn với các biến lôgíc, giá
trị của biến tồn tại hoặc thay đổi ngay khi
b−ớc trở nên tích cực.
T1
T2
2
0
0
0
1
1
1
Động cơ 1
0
1
0
1T1
S2
0
1
0
1
T2
(Tác động lôgíc)
Động cơ 1
/Động cơ 2
Van điện từ 3 (S)
Van điện từ 4 (R)
Động cơ 2
Van điện từ 3
Van điện từ 4
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 19
Khảo sát ví dụ:
Start
Reset
Đèn 1
Đèn 2
1 giây 1 giây
Đèn 2
Đèn Enable
Đèn 1
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 20
Cấu trúc hệ SFC (Grafcet) rẽ nhánh
– Cấu trúc phân kỳ OR vμ hội tụ OR:
Phân kì OR
Điều kiện nào đến tr−ớc (1
hoặc 2) thì tuần tự đó đ−ợc
thực hiện
Hội tụ OR
Thực hiện hội tụ tuần tự đang
đ−ợc thực hiện
– Cấu trúc phân kỳ AND hoặc hội tụ AND:
Phân kì and
Điều kiện T1 đến thì cả hai
b−ớc S40 và S50 cùng tích
cực
Hội tụ and
Điều kiện T2 đến thì hệ hội tụ
từ S41 và S51 về S10
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 21
Bμi toán điều khiển khoan cần
ví dụ áp dụng
Giới hạn nâng
Giới hạn hạ
Hạ khoan
Nâng khoan
Phần nâng/hạ
ĐC khoan
ĐC làm mát
Phần kẹp
Nút nhấn
Công tắc cho phần làm mát.
Bố trí thiết bị truyền động vμ cảm biến:
Truyền động
Khoan dùng ĐC KĐB (Chạy khoan)
Nâng hạ khoan dùng ĐC KĐB
Bơm n−ớc dùng ĐC KĐB
cảm biến
Nút ấn khởi động (M) (NO)
Nút ấn dừng (D) (NC)
Giới hạn nâng (GHN)
Giới hạn hạ (GHH)
Công tắc chạy động cơ bơm
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 22
Phân tích bài toán:
– Giai đoạn đầu:
Động cơ khoan và động cơ làm mát nghỉ
Phần nâng/hạ khoan ở vị trí trên cùng
Không có vật liệu trong phần kẹp
– Trình tự khoan:
Đ−a đối t−ợng vào phần kẹp (bằng tay)
Bật công tắc cho phần làm mát (Nếu cần)
ấn nút start để chạy ĐC khoan.
Vật liệu đ−ợc kẹp với một áp lực đặt tr−ớc
Hạ khoan tới vị trí thấp (Khoan)
Chờ 0,5s ở vị trí thấp (Khoan)
Nâng khoan tới vị trí cao (Dừng khoan, dừng
bơm n−ớc)
Tháo vật liệu (bằng tay)
Lựa chọn các giai đoạn của hệ thống
– Chia nhỏ hệ thống thành các b−ớc, xác
định cụ thể thứ tự các b−ớc.
– Với mỗi b−ớc ta xác định hành động cụ thể
gắn với mỗi b−ớc.
– Xác định các điều kiện chuyển tiếp các
b−ớc liền kề nhau
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 23
Nâng khoan
=1
/Hạ khoan
Chạy bơm
Chạy khoan
Hạ khoan
Sẵn sμng khoan (b−ớc đầu)
GHN
Δt/S2/0.5s
M.Kẹp vật
4
3
2
1
0
GHH
5
6
Công tắc
/D
/Chạy khoan
/Chạy bơm
7
S0
=1
Xây dựng hệ SFC
Thiết kế mạch điều khiển
M
S
S
R
R
Kẹp vật
Chạy khoan
Hạ khoan
M
S
S
R
R
Kẹp vật
Chạy khoan
Hạ khoan
Công tắc Chạy bơm
Từ b−ớc 0
đến b−ớc 1
và 5
Từ b−ớc 5
xuống b−ớc 6
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 24
Từ b−ớc 1
xuống b−ớc 2
Từ b−ớc 2
xuống b−ớc 3
GHH
Chạy bơmCông tắc
Hạ khoan
Chạy khoan
Kẹp vật
R
R
S
S
M
Nâng khoan
S
R
tgR
GHH
Chạy bơmCông tắc
Hạ khoan
Chạy khoan
Kẹp vật
R
R
S
S
M
Từ b−ớc 3 xuống b−ớc 4
GHN
Nâng khoan
S
R
tgR
GHH
Chạy bơmCông tắc
Hạ khoan
Chạy khoan
Kẹp vật
R
R
S
S
M
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 25
Từ b−ớc 6 và 4 xuống b−ớc 7
M
S
S
R
R
Kẹp vật
Chạy khoan
Hạ khoan
Công tắc Chạy bơm
GHH
Rtg
R
S
Nâng khoan
GHN
D
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_thiet_ke_mach_logic_3169.pdf