Từ điển ngành Kinh tế
Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm).
Ability and earnings: Năng lực và thu nhập.
Ability to pay: Khả năng chi trả.
Ability to pay theory: Lý thuyết về khả năng chi trả.
Abnormal profits: Lợi nhuận dị thường.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tu_dien_kinh_te_7288.pdf