Học xong môn này, người học có thể:
•Hiểu vị trí của IMC trong marketing mix, các thành phần của IMC. g g , p
•Biết đánh giá hành vi người tiêu dùng để nắm các cơ hội xây dựng
chương trình truyền thông marketing hiệu quả.
•Hiểu rõ quá trình truyền thông và các yếu tố chính của quá trình truyền
thông.
•Biết tổ chức, phối hợp các hoạt động truyền thông marketing cũng như
đo lường đánh giá hiệu quả chương trình truyền thông marketing
157 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 2585 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Truyền thông marketing tích hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thưởng và xổ số ‐ Khuyến mại cơ hội
chiến thắng
• Phải chứng minh đã sử dụng SP
Xổ số:
• Người thắng được chọn ngẫu nhiên
• NTD không nhất thiết chứng
minh đã sử dụng sản phẩm
• Tính lựa chọn đối tượng
• Đạt vị trí trưng bày tốt tại các CH
• Tăng thêm các hình thức KM
• Nâng cao hình ảnh nhãn hiệu,
tăng số lượng khách
Nhược điểm:
• Ít kích thích dùng thử sản phẩm
ỉ ố• Ch một s loại NTD quan tâm
và tham dự cuộc thi hay xổ số
• Khó khăn trong trưng bày SP
“thưởng”
• Là hình thức phức tạp và khó
thực hiện
104
K/n:
• Các hình thức chiêu thị ngắn
5. Các hình thức ưu đãi NTD khác
Các hình thức ưu đãi NTD:
• Giảm giá trực tiếp
hạn, tạo điều kiện giúp NTD tiết
kiệm khi đi mua hàng
• Thưởng thêm hàng/bao bì tặng
thêm
• Hoàn tiền một phần
• Ưu đãi phối hợp
KHUYẾN MẠI NHÀ TRUNG GIAN
Mục tiêu:
• Xây dựng hệ thống phân phối và
Các hình thức khuyến mại:
1.
hỗ trợ SP mới
• Hỗ trợ cho SP đang tiêu thụ
• Kích thích người bán lẻ trưng
bày SP & đẩy mạnh tiêu thụ SP cũ
• Khuyến khích người bán lẻ dự
trữ
2.
3.
4.
5.
6.
105
1. Ưu đãi thương mại & trợ cấp chiêu thị
2. Hội thi bán hàng
K/n:
• Một kỹ thuật khuyến mại rất
Hội thi của lực lượng bán
hàng:
hữu ích trong việc kích thích
nhân viên bán hàng và các nhà
trung gian
• Hình thức kích thích: dưới dạng
giải thưởng (tiền mặt, hàng hóa,
kỳ ngỉ mát, ghi nhận thành tích)
• làm tăng động lực và năng suất
của lực lượng bán hàng thông
qua lời kêu gọi tinh thần cạnh
tranh
Hội thi của nhà trung gian:
• khen thưởng cho những cửa
hàng cải tiến được kết quả thực
hiện so với quá khứ
106
3. Hội nghị bán hàng
Mục đích:
• phổ biến các thông tin và kích
Lực lượng bán hàng của công
ty
thích nỗ lực của lực lượng bán
hàng và các nhà trung gian Nhà trung gian
3. Tài liệu chào hàng
Mục đích:
• được dùng để giải thích tính
năng kỹ thuật của sản phẩm
107
4. Hội chợ & triển lãm
Mục đích:
• giới thiệu sản phẩm mới
• kí kết các hợp đồng bán hàng
• tạo nguồn KH tiềm năng
• thu hút các nhà phân phối mới
• xây dựng hình ảnh công ty
• thực hiện nghiên cứu thị trường
• quan sát hoạt động cạnh tranh
• huấn luyện nhân viên bán hàng
• thu thập các thông tin phản hồi
tại chỗ
5. Quảng cáo hợp tác
K/n:
• Quảng cáo trong đó trách
Quảng cáo hợp tác theo hàng
ngang (quảng cáo liên kết):
nhiệm và chi phí được chia sẻ
cho 2 hay nhiều nhà quảng cáo
theo tỷ lệ khác nhau
• QC được tài trợ chung bởi các
nhóm đối thủ cạnh tranh hoạt
động trong cùng một ngành
Quảng cáo hợp tác theo hàng
dọc:
• QC mà NSX sẽ thanh toán lại
cho người bán hàng trung gian
một phần chi phí mà họ đã chi
cho QC tại địa phương nhằm đề
cao sản phẩm của NSX
108
Áp dụng khuyến mại NTD:
• Xem các mẫu quảng cáo sau và trả lời 3 câu hỏi bên dưới?
THẢO LUẬN NHÓM
• Khuyến mại nào làm tăng, giảm hình ảnh/giá trị thương hiệu?
Làm gì?
Mục tiêu
Cho ai?
Nhóm mục tiêu
Cách nào?
Kỹ thuật KM
BÀI TẬP NHÓM (3) – Cho người chưa có điểm BT
Đề xuất chương trình khuyến mại NTD:
• Sau thời gian nghiên cứu sản xuất và thử nghiệm công phu, công ty UC đã tung ra thị
trường bàn chải đánh răng mới hiệu Dolgalo mô tả như sau:
> Sản phẩm dành cho người lớn, hiểu biết về sức khỏe răng miệng, có thu nhập trung
bình cao, mang nỗi khổ về bệnh nha chu và hôi miệng mãn tính do một loại nấm khu
trú ở đường viền nướu răng và kẽ răng.
> Bàn chải Dolgalo được chế tạo với lông bàn chải dạng ống hút bên trong có chứa
một loại thuốc đặc biệt tiết ra khi lông bị ma sát khi đánh răng. Thuốc này là ZPO4, do
công ty Savier Pháp chế tạo đã qua chứng minh lâm sàng, trị hẳn hôi miệng do nấm
sau 6 lần chải với Dolgalo và duy trì hơi thở thơm tho suốt 3 tháng chải với Dolgalo.
> Bàn chải Dolgalo được Hội Răng Hàm Mặt Việt Nam và Hội Dược Phẩm Việt Nam
chứng nhận trị chứng hôi miệng do nấm hiệu quả.
> Sản phẩm đã được tung ra sau 2 tháng, được hỗ trợ bởi phim quảng cáo toàn quốc,
trên các đài chính: VTV1,3, HTV7, Cần Thơ, Huế, Hải Phòng, Hà Nội, Nha Trang.
> Giá bàn chải tương đối cao: 200% so với bàn chải thường hiệu Close‐up hay Colgate.
> Doanh số bán sau 2 tháng đạt 70% và 80% kế hoạch doanh số đã đề ra.
• Ban giám đốc yêu cầu Phòng Marketing thiết kế một chương trình khuyến mại NTDi
để nhanh chóng tăng doanh số cho sản phẩm này. Ngân sách 200.000 USD.
109
Mẫu đề nghị/Proposal
K/n:
• Bán hàng trực tiếp là một hoạt
TỔNG QUAN VỀ BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
• Bán hàng trực tiếp là những
hoạt động giới thiệu và bán sản
động của chiêu thị tiếp cận từng
người mua của thị trường mục
tiêu. Thông điệp trong bán hàng
trực tiếp được biến đổi để thích
nghi với hoàn cảnh cụ thể của cả
người mua và người bán
phẩm bằng cách sử dụng nhân
viên của người bán
• Bán hàng trực tiếp là sự trao
đổi thông tin mang tính cá nhân
giữa lực lượng bán và khách hàng
nhằm mục đích bán sản phẩm và
xây dựng mối quan hệ với khách
hàng
110
Vai trò:Đặc điểm:
• Sự tiếp xúc cá nhân (personal
TỔNG QUAN VỀ BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
confrontation): Mỗi bên đều
quan sát phản ứng của bên kia
• Nuôi dưỡng quan hệ
(cultivation)
• Sự đáp ứng của KH (response):
KH cảm thấy có nghĩa vụ nào đó
trong việc nghe thuyết trình của
người bán và đáp ứng lại
Bán hàng trực tiếp
TỔNG QUAN VỀ BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
và Quảng cáo:
111
Bán hàng trực tiếp
TỔNG QUAN VỀ BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
và PR:
Bán hàng trực tiếp và
Marketing trực tiếp:
Bán hàng trực tiếp và Khuyến
mại:
TỔNG QUAN VỀ BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
112
QUY TRÌNH BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
Thăm dò Lập kế hoạch
Thuyết
trình bán
hàng
Hoàn
thành việc
bán hàng
Theo dõi
việc thực
hiện
Thăm dò
113
Lập kế hoạch
Các kế hoạch cần chuẩn bị:
• Lịch gặp khách hàng
Thông tin cần chuẩn bị:
• Sản phẩm hay dịch vụ của Cty
• Kế hoạch làm việc với từng
khách hàng
• Tìm hiểu nhu cầu và những
quan tâm của khách hàng
• Danh sách những đặc tính và lợi
ích liên quan
• Xử lý những dạng chống đối có
thể xảy ra
• Đối thủ cạnh tranh
• Ngành kinh doanh của KH
• Cá nhân khách hàng và công ty
Các câu hỏi cần trả lời:
• Ai sẽ tham dự vào buổi trình
bày?
• Sẽ nhấn mạnh lợi ích nào với
Chuẩn bị trước:
• Thông tin
• Câu hỏi
khách hàng?
• Phương tiện trợ giúp trình bày
nào mà người bán cần?
• Phương tiện/tài liệu hỗ trợ bán
hàng nào là cần thiết?
Thuyết trình bán hàng
Tiếp cận
khách
hàng
Xác định
vấn đề
Thuyết
minh/mô
tả
Xử lý ý
kiến
phản đối
Kết thúc
chào
hàng
114
Hoàn thành việc bán hàng
Những thủ tục cần hoàn thành:
• Hoàn tất việc điền vào đơn đặt hàng hay hợp đồng, bao gồm các chi tiết
và quy cách thích hợp
• Thu thập chữ ký của người có trách nhiệm của phía khách hàng và đại
diện bán hàng của công ty ký vào nơi thích hợp
• Nhận tiền đặt cọc cần thiết từ khách hàng
• Thảo thuận và hoàn thành các thủ tục giấy tờ về thanh toán tài chính.
• Gửi tất cả những giấy tờ trên về văn phòng của cty chờ chấp thuận và
tiến hành thủ tục giao hàng
• Gửi lại bản sao các chứng từ đã được phê chuẩn cho phía khách hàng
• Bảo đảm thời gian giao hàng kế hoạch đáp ứng yêu cầu của khách hàng
Theo dõi thực hiện
115
PHÁT TRIỂN & THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG
Phát triển chiến lược bán hàng:
Thực hiện chiến lược bán hàng:
PHÁT TRIỂN & THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG
116
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ
Xây dựng các chỉ tiêu
Đo lường kết quả hoàn thành thực tế
So sánh kết quả hoàn thành với các
chỉ tiêu
Thực hiện hoạt động điều chỉnh
Chỉ tiêu
Định tính:Định lượng:
• Kết quả
• Nỗ lực
117
Chỉ tiêu nỗ lực:Chỉ tiêu kết quả:
Chỉ tiêu định lượng
Đo lường kết quả
118
So sánh kết quả
Điều chỉnh
Tìm nguyên nhân làm kết
quả hoàn thành không thỏa
đáng
Củng cố hay xác định lại mục
tiêu
119
7
PUBLIC RELATIONS & DIRECT MARKETING
ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH
sinhoanguyen@yahoo.com
Copyright © Nguyen Hoang Sinh
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Tổng quan về PR
Quy trình PR
Mục tiêu:
• Hiểu được PR và vai trò của PR
Công cụ thực thi PR
Marketing trực tiếp
Marketing qua Internet
trong chương trình truyền thông
tiếp thị
• Nắm quá trình PR và các công
cụ PR
• Hiểu marketing trực tiếp &
Internet marketing
• Quy trình marketing trực tiếp
120
TỔNG QUAN VỀ PR
Khái niệm:
• PR # Public Communications
Viện PR Anh:
• Những nỗ lực có kế hoạch, kéo
ằ• Chức năng quản trị nhằm đánh
giá thái độ của công chúng, xác
định những chính sách và thủ tục
của tổ chức liên quan đến lợi ích
của công chúng, thực hiện các
chương trình hành động để đạt
được sự thông hiểu và chấp nhận
dài liên tục nh m thiết lập và duy
trì mối thiện cảm, thông hiểu lẫn
nhau giữa tổ chức và các đối
tượng công chúng có liên quan
Đặc điểm chung:
TỔNG QUAN VỀ PR
121
Vai trò của PR:
TỔNG QUAN VỀ PR
PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức
cũng như sản phẩm/dịch vụ và hoạt
động của tổ chức
Đối với công chúng
nội bộ
Đối với công chúng
bên ngoài
Công chúng:
TỔNG QUAN VỀ PR
Khách hàng
Cơ quan quản lý NN
Cộng đồng dân cư
Truyền thông đại chúng
Nhà đầu tư
Nhóm dẫn dắt dư luận
Nhân viên
Quản lý
[Cộng tác viên]
Bên ngoài Bên trong
Nhóm gây sức ép
Nhà cung cấp
Nhà phân phối
[Người về hưu]
122
Nhiệm vụ của PR:
TỔNG QUAN VỀ PR
QUY TRÌNH PR
RACE:
• Research
• Action [programming]
• Communication
• Evaluation
123
LẬP KẾ HOẠCH PR
CÔNG CỤ THỰC THI PR
124
CÁC CÔNG CỤ CHÍNH
News media: publicity
Quan hệ báo chí/thông tin lên báo
Organisational media:
Ấn phẩm in ấn; audio‐video; website
Advertising & promotional media:
Interpersonal communication:
Sự kiện/tài trợ; Giao tiếp cá nhân
Quảng cáo dưới dạng nội dung
K/n:
• Thông tin lên báo (Publicity) là
Ưu điểm:
• Thông tin có giá trị, đáng tin cậy
Quan hệ báo chí
các bản tin hay thông điệp mang
tính thông tin mà công ty không
phải trả tiền (thuê phương tiện),
bản tin hay thông điệp này được
phương tiện truyền thông xuất
bản thay mặt cho công ty
• Tin/bài/ảnh
(news/feature/pictorial)
Khuyết điểm:
• Không kiểm soát được các yếu
tố truyền thông (thời gian, kích
cỡ, tần xuất)
125
Loại hình báo chí:
• Báo in >< báo phát sóng
Tin tức:
Quan hệ báo chí
Cơ cấu tổ chức cơ quan báo
chí:
Đầu mối tiếp xúc
Hạn kết bài (deadline)
• Báo ngày >< báo tuần
Yếu tố tin tức
Đưa tin
Công cụ tác nghiệp:
• Bộ tài liệu truyền thông/Thông
Chủ đề:
Quan hệ báo chí
cáo báo chí (Press kit/release)
• Họp báo (Press conference)
• Tour báo chí (Press tour)
126
Mục tiêu:
• Nhằm thông tin các thuộc tính
So sánh với Publicity:
• Công ty có khả năng kiểm soát
Quảng cáo PR
hay quan điểm thuận lợi của
công ty một cách nhất quán và
đáng tin đến các đối tượng giao
tiếp khác nhau
đối với nội dung thông điệp, hình
thức cũng như vị trí và thời gian
• Phát sinh chi phí sản xuất thông
điệp và mua phương tiện
Giảm tính tin cậy của thông điệp
Quảng cáo về doanh nghiệp
(Corporate advertising)
Quảng cáo PR
Quảng cáo vấn đề/biện hộ
(Issue/Advocacy ads)
Quảng cáo dưới dạng nội dung
(Advertorials/Infomercials)
127
Quảng cáo hình ảnh công
ty/quảng cáo bảo trợ: là việc
Mục tiêu: Quảng bá hình ảnh
của doanh nghiệp tới khách
Quảng cáo về doanh nghiệp
xây dựng hình ảnh công ty như
một tổ chức danh tiếng có
trách nhiệm đáng để giao dịch
kinh doanh
hàng/cộng đồng
Quảng cáo biện hộ
Quảng cáo biện hộ diễn ra
trong bối cảnh đang có một
Mục tiêu: Nhằm khẳng định
vị trí và quan điểm của tổ chức
cuộc tranh luận nhằm khẳng
định vị trí và quan điểm của tổ
chức đối với vấn đề đó
Ví dụ:
• Các chủ đề có thể liên quan đến
các vấn đề về thuế, việc sử dụng
nguồn lực quốc gia các luật lệ
đối với vấn đề nào đó mà công
chúng quan tâm
,
quy định,
128
Quảng cáo dưới dạng nội dung
Bài viết quảng cáo
(Advertorial):
Tự giới thiệu trên sóng
(Infomercial):
• Báo in
• Kết hợp giữa quảng cáo
(advertisement) và bài báo
(editorial)
• Truyền thông phát sóng: phát
thanh, truyền hình
• Kết hợp giữa thông tin
(information) và quảng cáo
(commercial)
Ưu/khuyết điểm
Công chúng tiếp cận
Mức độ thuyết phục
129
Tung SP mới:
• Mì ăn liền “Tiến Vua”
THẢO LUẬN NHÓM
• “Không sử dụng dầu chiên đi chiên lại nhiều lần”
MARKETING TRỰC TIẾP
Theo Hiệp hội marketing trực
tiếp Hoa Kỳ (US DMA):
Đặc điểm của marketing trực
tiếp:
• Marketing trực tiếp là hệ thống
tương tác của marketing có sử
dụng một hay nhiều phương tiện
quảng cáo để tác động đến một
phản ứng đáp lại đo lường được
ở bất cứ mọi nơi
Truyền thông cá nhân/trực
ế
• Có sự tương tác, thông tin được
luân chuyển hai chiều
• Có thể được thực hiện ở bất kỳ
nơi nào
• Dễ dàng đánh giá hiệu quả
ti p
Đáp ứng tức thì: yêu cầu, mua
hàng, gửi phiếu
130
Mục tiêu của marketing trực
tiếp:
Điều kiện và trường hợp áp
dụng hiệu quả hoạt động
MARKETING TRỰC TIẾP
• Cung cấp cho khách hàng
những thông tin về SP có thể đáp
ứng nhu cầu và ước muốn của họ
• Tạo ra các hưởng ứng tức thì,
thúc đẩy khách hàng đặt hàng
qua các kênh trực tiếp mà không
cần thông qua các trung gian
ố
marketing trực tiếp:
• Phải xây dựng được cơ sở dữ
liệu về khách hàng
• Công nghệ thông tin phát triển
Áp dụng phù hợp với các
doanh nghiệp nào?
phân ph i
Đặc trưng:
• Truyền thông theo địa chỉ
Lợi điểm:
• Khả năng nhắm đúng mục tiêu
MARKETING TRỰC TIẾP
(nonpublic)
• Thông điệp được thiết kế riêng
cho từng KH (customized)
• Cập nhật (updated): Thông điệp
được cập nhật nhanh hơn so với
thông điệp trong quảng cáo và
khuyến mại
• Tương tác (interactive) thông
• Khả năng cá nhân hoá mối quan
hệ mua bán
• Khả năng hướng tới việc tạo ra
hành động
• Linh động, ít phụ thuộc vào các
phương tiện
• Khả năng đo lường được hiệu
quả :
điệp có thể thay đổi tuỳ theo
phản ứng của KH
131
QUY TRÌNH MARKETING TRỰC TIẾP
Xác định khách hàng mục tiêu
Xác định mục tiêu marketing
trực tiếp
Xây dựng nội dung chiến lược chào
hà à á thử hiệ khá hng v c c ng m c n au
Đánh giá kết quả thực hiện
Khách hàng mục tiêu
Căn cứ vào tuổi, giới tính,
trình độ học vấn, lý do mua,
Việc xác định đúng đối tượng
mục tiêu cho từng chiến lược
hành vi mua trước đây
Lập danh sách cụ thể: tên,
địa chỉ cùng các thông tin về
nhân khẩu học và tâm lý học
của khách hàng
CRM
marketing trực tiếp là cực kỳ
quan trọng, nó ảnh hưởng tới
quyết định đầu tư cũng như
hiệu quả của quyết định đầu tư
132
Mục tiêu marketing trực tiếp
Mục tiêu của marketing trực
tiếp:
Khách hàng khác nhau mục
tiêu sẽ khác nhau
• Làm cho khách hàng tiềm năng
có phản ứng mua ngay lập tức
• Cung cấp thông tin để củng cố
hình ảnh nhãn hiệu và uy tín của
công ty
Đôi khi, người ta cũng chỉ đặt
ra mục tiêu xem xét đánh giá của
ề
khách hàng v một thông điệp
nào đó thông qua mức độ và tính
chất của phản ứng đáp lại
Nội dung chiến lược
133
Đánh giá kết quả
Thông qua tỷ lệ đặt hàng,
mua hàng của khách hàng
Thông qua chi phí, doanh thu
và lợi nhuận cho chiến dịch
marketing trực tiếp
Ngoài ra, có thể đánh giá qua
khả năng tạo lập quan hệ lâu
dài của doanh nghiệp với khách
hàng (CRM)
Tele
k
Door‐to‐
door
CÔNG CỤ MARKETING TRỰC TIẾP
Catalog
mar eting marketing
Direct
response
advertising
Marketing
trực tiếpDirect mail
Online
marketing
134
Doanh nghiệp gửi:
Mục đích:
• bán hàng
1. Direct mail
• thư chào hàng
• tờ quảng cáo
• tờ gấp
• các hình thức chào hàng khác
Qua bưu điện tới khách hàng
• thu thập hay tuyển chọn được
danh sách khách hàng cho lực
lượng bán hàng
• thông báo thông tin hoặc gửi
quà tặng để cảm ơn khách hàng
2. Catalog
Doanh nghiệp gửi các catalog
Online catalog?
tới các khách hàng tiềm năng
qua đường bưu điện, dựa trên
các catalog này khách hàng sẽ
đặt hàng cũng qua đường bưu
điện
• hình ảnh, mô tả chi tiết sản
ẩ ểph m: đặc đi m kỹ thuật, tính
năng, mẫu mã, giá cả
135
(Telesales)
Call center
3. Telemarketing
Doanh nghiệp sử dụng điện
thoại để chào hàng trực tiếp
đến những khách hàng đã lựa
chọn
• Đặt một số điện thoại miễn phí
để khách hàng đặt mua hàng,
thậm chí để nhận những khiếu
nại và góp ý của khách hàng
(Direct selling)
4. Door‐to‐door marketing
Gõ cửa, giới thiệu sản phẩm
hoặc cho dùng thử
136
Những quảng cáo yêu cầu
5. Direct response advertising
người nhận thông tin làm một
việc gì đó (hồi đáp)
• cắt phiếu trả lời, nhận quà
tặng
/qua Internet:
6. Online marketing
Ưu điểm:
• ?
1. Search engines
2. Online advertising
3. E‐mail marketing
4. Affiliate marketing
5. Blog marketing
6. Viral marketing
Khuyết điểm:
• ?
137
Công cụ tìm kiếm:
• Được coi là sự lựa chọn đầu
Tìm kiếm thông tin bằng cách
gõ 1 số từ khoá công cụ sẽ liệt
6.1 Search engines
tiên để truy nhập tin tức hay
thông tin về một sản phẩm và
dịch vụ
SEO
SEM
kê cho bạn 1 số website
Quảng cáo trực tuyến:
• Công ty sẽ mua các không gian
Hình thức:
• banner, pop‐up (cửa sổ tự mở)
6.2 Online advertising
quảng cáo trên các website: báo
điện tử, các trang web
• Tiêu chí: số lượng truy cập hàng
ngày của trang website
• Ví dụ: vnexpess.net, dantri.com,
vietnamnet, 24h.com;
webtretho, zingme
• điều tra trực tuyến
• quảng cáo bằng các nội dung đa
phương tiện như lồng ghép trong
các trò chơi game, quảng cáo tập
tin âm thanh hình ảnh truyền
phát trực tiếp
138
Marketing thư điện tử:
• Từ công ty đến người tiêu dùng
Sử dụng email, sách điện tử
hay catalog điện tử
6.3 E‐mail marketing
• Từ người tiêu dùng đến công ty
• Từ người tiêu dùng đến người
tiêu dùng
Markerting liên kết:
• Xây dựng đại lý hay hiệp hội
Ví dụ:
• Amazone đã phát triển trên
6.4 Affiliate marketing
bán hàng trên mạng dựa trên
những thoả thuận hưởng % hoa
hồng
chỉ phải chi trả khi đã bán
được hàng
tính theo % doanh thu
60.000 địa chỉ website đại lý
139
Marketing nhật ký điện tử:
• Việc chia sẻ những nhận xét
6.5 Blog marketing
hoặc quan điểm cá nhân, tạo nên
những chủ đề thảo luận trên các
diễn đàn cũng như các hoạt động
do chính blogger để giới thiệu
đường link đến trang web sản
phẩm, dịch vụ trực tuyến
Marketing lan truyền:
• Giống như cách thức lan truyền
6.6 Viral Marketing
của một con virus
• Hình thức quảng cáo này bắt
đầu từ giả thuyết một khách
hàng luôn kể cho người khác
nghe về sản phẩm hoặc dich vụ
của bạn mà khách hàng cảm thấy
hài lòng khi sử dụng
140
8
IMPLEMENTING & MEASURING IMC PROGRAMS
ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH
sinhoanguyen@yahoo.com
Copyright © Nguyen Hoang Sinh
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Vai trò của công ty quảng
cáo, truyền thông trong IMC
Mục tiêu:
• Hiểu được vai trò của công ty
Tổ chức truyền thông
marketing trong doanh nghiệp
Công ty dịch vụ quảng cáo
Đo lường hiệu quả truyền
thông marketing
quảng cáo và tổ chức truyền
thông khác trong thực hiện các
hoạt động truyền thông
• Biết đo lường để đánh giá hiệu
quả một chương trình IMC
141
VAI TRÒ CÔNG TY QUẢNG CÁO, TRUYỀN THÔNG
Những bên thêm gia:
Tổ chức tập trung:
TỔ CHỨC TRUYỀN THÔNG MARKETING TRONG DN
142
Tổ chức phân quyền:
TỔ CHỨC TRUYỀN THÔNG MARKETING TRONG DN
Ví dụ:
TỔ CHỨC TRUYỀN THÔNG MARKETING TRONG DN
143
Ưu điểm:
• Tiết kiệm chi phí
DN TỰ TRIỂN KHAI (IN‐HOUSE AGENCY)
Benetton sử dụng in‐house
agency:
• Gia tăng sự kiểm soát
• Phối hợp tốt hơn
Nhược điểm:
• Ít kinh nghiệm
• Thiếu sự khách quan
• Tính linh hoạt thấp
CÔNG TY QUẢNG CÁO (AD AGENCY)
Lý do sử dụng công ty QC:
• Chuyên gia có chuyên môn cao
Cung cấp dịch vụ quảng cáo:
• Toàn bộ
• Chuyên sâu một ngành
• Đánh giá thị trường khách quan
• Nhiều kinh nghiệm
• Giới hạn
• Chuyên biệt
144
Dịch vụ toàn bộ (Full‐service):
CÔNG TY QUẢNG CÁO (AD AGENCY)
Tổ chức các bộ phận:
CÔNG TY QUẢNG CÁO (AD AGENCY)
Phòng nghiên
cứu thiết kế và
thực hiện các
chương trình
nghiên cứu
Dịch vụ
Marketing
Kết nối giữa
Agency và
Khách hàng
Account
executive
Dịch vụ
khách hàng
Sáng tạo và
thực hiện các
mẫu quảng
cáo
Các chuyên
Dịch vụ
sáng tạo
Kế toán/tài
chính
Nhân sự
Hành chính &
Tài chính
Phòng Media
phân tích, lựa
chọn phương
tiện truyền
thông và kí hợp
đồng triển khai
quản lý các
Khách hàng
gia viết Quảng
cáo, các nghệ
sĩ, các chuyên
viên đặc biệt
khác
145
Danh mục nghề nghiệp:
• Group Account Director
CÔNG TY QUẢNG CÁO (AD AGENCY)
• Account Director
• Account Manager
• Account Executive
• Strategic Planner
• Creative Director
• Art Director
• Graphic Designer
• Final Artist
• Visualizer
• Copy writer
• TVC Producer
• Print Ad Producer
Thù lao cho Agency
• Hoa hồng từ các phương tiện
Ví dụ:
CÔNG TY QUẢNG CÁO (AD AGENCY)
quảng cáo
• Phần trăm tính trên hóa đơn
đặt hàng bên ngoài
• Phí dịch vụ
• Khoản khen thưởng
146
Các yếu tố đánh giá:
CÔNG TY QUẢNG CÁO (AD AGENCY)
Năng lực
Chuyên
mônChi phí
Uy tínTính tương hợp
Yếu tố lựa chọn Agency tại VN:
CÔNG TY QUẢNG CÁO (AD AGENCY)
FTA 2010
147
Xếp hạng Agency
FTA 2010
Công ty sáng tạo:
• Đây là một đối tác đặc biệt
DỊCH VỤ HỖ TRỢ
trong quy trình sáng tạo của
quảng cáo
148
Công ty mua phương
tiện/chỗ:
DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG
• Là những công ty chuyên lập kế
hoạch media cho nhà quảng cáo
và mua chỗ trên các phương tiện
truyền thông
BTL:
DỊCH VỤ CHUYÊN BIỆT
149
Direct marketing
Cung cấp các dịch vụ:
Sales promotion
Cung cấp các dịch vụ:
150
Sales promotion
Lựa chọn và xếp hạng Event/Activation tại VN:
FTA 2010
PR
Cung cấp các dịch vụ:
151
PR
Lựa chọn và xếp hạng PR tại VN:
FTA 2010
Interactive marketing
Cung cấp các dịch vụ:
152
Marketing research
Cung cấp các dịch vụ:
IMC TẠI VN
Công cụ sử dụng (ATL + BTL) và ngân sách IMC:
FTA 2010
153
Một số lý do cần phải đo
lường hiệu quả IMC:
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC
Một số lý do không nên đo
lường:
• Tránh những sai lầm nghiêm
trọng gây tốn kém chi phí
• Đánh giá khả năng thông điệp
• Gia tăng hiệu quả của chương
trình chiêu thị
• Tốn kém về chi phí và thời gian
• Khó khăn trong nghiên cứu, khó
tách hiệu quả của từng hoạt
động truyền thông
• Không thống nhất về nội dung
đo lường
Quy trình đánh giá
Đo lường các nỗ lực truyền
thông
Lựa chọn các thước đo kết
quả/công cụ đo lường
Thiết lập các tiêu chí
So sánh kết quả thực hiện
với tiêu chí đặt ra
154
Công cụ & phương pháp đo lường
Nhận
biết
Hiểu
biết
Thuyết
phục
Ý định
mua
Hành
động
mua
Nhân quả
Thăm
dòMô tả
Kế hoạch nghiên cứu:
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả QC
155
Quy trình nghiên cứu:
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả QC
• Chi phí quảng cáo/1.000 khán giả
mục tiêu (CPM)
Tiêu chí đánh giá QC
• Mức độ ưa thích của khách hàng đối
với thông điệp và chương trình quảng
• Mức độ biết đến sản phẩm: được
đo lường trước và sau quảng cáo
• Tỷ lệ % những người nhận lại (nhớ
có trợ giúp), nhớ lại (nhớ không cần
trợ giúp) những chi tiết trong thông
điệp quảng cáo
• Đánh giá của khách hàng về các
thông điệp quảng cáo (tính gây ấn
cáo
• Số lượng người hỏi mua sản phẩm
được quảng cáo sau chương trình
quảng cáo
• Doanh thu của sản phẩm được
quảng cáo: được đo lường trước và
sau chương trình quảng cáo
tượng, khả năng tạo niềm tin)
156
Khuyến mại:
• Tỷ lệ đối tượng biết, tham gia,
Bán hàng trực tiếp:
• Tiêu chí định lượng
Tiêu chí đánh giá chương trình khác
nhận xét về chương trình KM
• Sự thay đổi trong hành vi mua
của đối tượng
• So sánh giữa nơi có và không có
KM hay trước và sau khi thực
hiện KM
• Doanh thu: sau khi kết thúc và
trước khi bắt đầu chương trình
• Tiêu chí định tính
KM
• Tỷ số chi phí KM (giải thưởng,
quảng cáo cho KM, quản lý KM)
trên doanh thu
Tiêu chí định lượng:
• Lượng bán theo SP, theo nhóm
Tiêu chí định tính:
• Kiến thức về SP, về chính sách
Bán hàng trực tiếp
khách hàng và theo khu vực
• Tỷ số giữa lượng bán/hạn ngạch
hay tiềm năng khu vực
• Lãi gộp theo SP, nhóm KH và
khu vực
• SL và g/trị của các đơn đặt hàng
• Tỷ lệ kết thúc: số đơn đặt
hàng/số lần thăm viếng
của DN và về đối thủ cạnh tranh
• Sự quản trị thời gian và chuẩn
bị cho các cuộc thăm viếng KH
• Các quan hệ với khách hàng
• Vẻ ngoài của nhân viên: đầu
tóc, quần áo, phong cách
• Cá tính và thái độ như tính hợp
tác tính sáng tạo thái độ nghiêm
• Khách hàng: Tỷ lệ KH cũ và mới
• Tỷ lệ thăm hỏi: Số lần thăm hỏi
trong một tuần/ngày
• Chi phí bán hàng trực tiếp/DS
, ,
túc và tỉ mỉ
157
Quan hệ công chúng:
• Số lượng khán giả của phương
Marketing trực tiếp:
• Tỷ số giữa số đơn đặt hàng và
Tiêu chí đánh giá chương trình khác
tiện
• Mức độ thay đổi về sự biết đến,
sự hiểu, thái độ
• Mức độ đóng góp tới doanh số
và lợi nhuận
số cuộc gọi điện thoại, thư đã
gửi, fax, email đã gửi
• Tỷ số chi phí marketing trực tiếp
trên doanh thu từ hoạt động
marketing trự
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truyenthongmarketingtichhop_2436.pdf