Phân loại:
• Máy trục nghiêng
• Máy đĩa nghiêng
• Máy đĩa lắc
Máy hướng trục trục nghiêng
Vỏ nghiêng
Đĩa chủ động chuyển động lắc so với trục của vỏ
111 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Truyền động thuỷ lực và khí nén, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truyền động thuỷ lực và khí nén
Le Anh Son
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Bơm và động cơ thuỷ lực
Dấu hiệu hoạt động và ký hiệu:
Phân loại máy thuỷ tĩnh:
Hình 3.1. Dấu hiệu hoạt động và ký hiệu của máy thuỷ tĩnh
a) Bơm; b) Động cơ thuỷ lực
1- Thể tích làm việc không đổi; 2- Thể tích làm việc thay đổi được
3- Một chiều dòng; 4- Hai chiều dòng.
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Bơm và động cơ thuỷ lực
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực piston hướng trục
Phân loại:
• Máy trục nghiêng
• Máy đĩa nghiêng
• Máy đĩa lắc
Máy hướng trục trục nghiêng
Vỏ nghiêng
Đĩa chủ động chuyển động lắc so với trục của vỏ
Cấu tạo và hoạt động:
Chế độ bơm
Chế độ động cơ
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy hướng trục trục nghiêng
Đặc điểm cấu trúc
• Đĩa điều khiển định hướng dọc
trục và điều khiển không gian
nạp đẩy, một trong hai rãnh
được nối với đường nạp còn
rãnh kia nối với đường đẩy.
• Gờ điều khiển, chuyển tiếp
giữa rãnh nạp và rãnh đẩy
• Số xylanh không nên chẵn.
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy hướng trục trục nghiêng
Lực tác động
Không xuất hiện lực ngang – ma sát nhỏ có thể chọn α lớn
(25-400)
Nhược điểm
Chi phí chế tạo lớn
Kết cấu không gọn
Hao tổn lớn do đường dầu từ phía nạp sang phía đẩy dài
t k
n k
F =F sinα
F =F cosα
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy piston hướng trục đĩa nghiêng
Phân loại
Đĩa nghiêng đế trượt
Đĩa nghiêng đuôi piston
chỏm cầu
Cấu tạo và hoạt động
Khối xy lanh nối cứng với
trục chủ động
Đĩa nghiêng nối cứng với
vỏ
Chế độ bơm
Chế độ động cơ
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy piston hướng trục đĩa nghiêng
Đặc điểm cấu trúc
Phân tích lực
Ma sát lớn
Tải trọng ngang làm lệch khe
hở piston-xylanh
Tăng hao tổn lọt dòng
Đuôi chỏm cầu cải thiện hoạt
động chút ít
q k
n k
F =F tgα
1
F =F
cosα
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực đĩa lắc
Cấu tạo hoạt động
Khối xy lanh cố định
Đĩa lắc và đĩa điều khiển
quay theo trục.
Đuôi piston chỏm cầu tựa
vào đĩa lắc qua đĩa con lăn
Ưu nhược điểm
Đơn giản, gọn nhẹ
Hao tổn lọt dòng nhỏ
Hiệu suất cao
Giá thành cao
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính toán máy thuỷ lực hướng trục
Thể tích làm việc:
Máy trục nghiêng
Máy đĩa nghiêng
Máy đĩa lắc
Mô men quay trung bình:
Máy trục nghiêng
2
k Sa
z
V= πd r sinα
2
2
k Ss
z
V= πd r tgα
2
2
k Ts
z
V= πd r tgα
2
2
k Sa
z
M= d pr sinα
4
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính toán máy thuỷ lực hướng trục
Máy đĩa nghiêng:
Máy đĩa lắc:
Công suất trên trục
Cơ học
Thuỷ lực
Tổng hợp cấu trúc và phân bố lực
2
k Ss
z
M= d pr tgα
4
2
k Ts
z
M= d pr tgα
4
mech.P =Mω
hydr.P =pQ
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính toán máy thuỷ lực hướng trục
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực piston hướng kính
Phân loại
Tựa trong
Tựa ngoài
Máy piston hướng kính tựa trong
Kiểu 1:
Khối xylanh chuyển động quay quanh trục điều khiển
Dầu thuỷ lực dẫn vào qua trục điều khiển cố định với
vỏ
Thường dùng làm bơm
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực piston hướng kính
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực piston hướng kính
Kiểu 2
Khối xylanh quay quanh trục điều khiển
Dầu thuỷ lực dẫn vào qua trục điều khiển nối cứng với
vỏ
Vành trượt dịch chuyển tạo ra độ lệch tâm
Thường dùng làm bơm
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực piston hướng kính
Kiểu 3
Khối xylanh bắt cấy vào vỏ
Trục điều khiển và vành cam ngoài chuyển động quay
Dùng làm động cơ
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy piston hướng kính tựa ngoài
Chuyển động piston nhờ cam lệch
tâm
Đầu vào được điều khiển bằng
con trượt piston điều khiển bằng
cam lệch tâm
Dùng làm động cơ quay chậm
Tính toán máy hướng kính
Thể tích làm việc
Mô men quay trung bình
2
k
z
V= πd e
2
2
k
z
M= pd e
4
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực bánh răng và vành răng
Máy bánh răng ăn khớp ngoài
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực bánh răng và vành răng
Máy bánh răng ăn khớp ngoài
Hoạt động
Đặc điểm
Có rãnh thoát tải
Khe hở bù thuỷ lực
Xung lưu lượng và áp suất lớn có thể bố trí bánh răng
kép
Kết cấu không đối xứng
Không thể hoạt động thuận nghịch
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực bánh răng và vành răng
Máy bánh răng ăn khớp trong
Hoạt động
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực bánh răng và vành răng
Máy bánh răng ăn khớp trong
Đặc điểm
Khe hở dọc trục và hướng kính tự lựa
Có thể bố trí nhiều cấp
Thường dùng bánh răng trụ răng thẳng
Kết cấu nhỏ gọn hơn bánh răng ăn khớp ngoài
Xung lưu lượng, áp suất và ồn nhỏ hơn
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực bánh răng và vành răng
Máy vành răng
Hoạt động
Đặc điểm
Vành 7 răng rôto 6 răng
Áp suất thấp thường dùng làm động cơ (<150 bar)
Nhỏ gọn, cung cấp mômen qua lớn
Hiệu suất thấp do lọt dòng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực bánh răng và vành răng
Máy vành răng
Tính toán máy bánh răng
Thể tích làm việc: V=πDhb
Mômen quay trung bình: M=hbDp/2
Tính toán máy vành răng
Thể tích làm việc: V=Z(Z+1)(Amax-Amin)b
Mô men quay trung bình:
M=Z(Z+1) (Amax-Amin)b.p/2Π
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực cánh quay
Máy cánh quay một thể tích làm việc
Hoạt động
Đặc điểm: có thể thay đổi được thể tích làm việc
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực cánh quay
Máy cánh quay nhiều thể tích làm việc
Hoạt động
Đặc điểm: Hai không gian cuốn dầu đối xứng
Không thay đổi được thể tích làm việc
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực cánh quay
Tính toán máy cánh quay
Một thể tích làm việc
Nhiều thể tích làm việc
k: số thể tích làm việc trong một vòng quay
2 2
max
( ) ( )
4 2
D d D d
V b az
2 2
max
( ) ( )
4 2
D d D d
V Kb az
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực cánh chặn
Hoạt động
Đặc điểm: Hai cánh chặn bố trí cố định trên vỏ cố định
Hiệu suất cao trong vùng áp suất < 200bar
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực cánh lăn
Hoạt động
Đặc điểm : Bố trí 4 con lăn trong rãnh và vỏ
Áp suất làm việc < 160bar
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy thuỷ lực
Tính toán
Cánh chặn
Cánh lăn
0
2 2
0
180
( )
2 180
b
V D d
2 2( )
2
zV D d zA b
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy trục vít
Hoạt động
Đặc điểm: Dầu chuyển động liên tục – không có xung
Số đầu mối càng lớn áp suất hoạt động càng
cao
Áp suất < 200bar; Hiệu suất thấp
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy trục vít
Tính toán
s: độ dốc ren vít
2
2 2 2
0
( ) ( sin 2 )
4 360 4
D
V D d s D s
cos
2
D d
D
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của máy thuỷ tĩnh
Đặc điểm
Tham khảo phạm vi thông số hoạt động
trong giáo trình (bảng 3.1)
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của máy thuỷ tĩnh
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Hiệu suất và đặc tính
Hiệu suất tổng của bơm:
Hiệu suất thể tích bơm:
Hiệu suất thuỷ cơ của bơm:
1 1 1
1 12
eff eff
ges vol hm
p Q
M n
1 1 1
1
1 1 1 12 2
ges eff th eff
hm
vol
p Q p V
M n M
1
1
1 1 1 1
ges eff eff
vol
hm th
Q Q
Q nV
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Hiệu suất và đặc tính
Hiệu suất tổng của động cơ:
Hiệu suất thuỷ cơ của bơm:
Hiệu suất thể tích của động cơ:
Đặc tính của bơm và động cơ:
Q = f(n,Δp) và M = f(n,Δp)
Hao tổn lọt dòng:
QLV = Q1th-Q1eff
2 2
2 2 2
2
ges vol hm
eff eff
M n
p Q
1 2 2 2
2
2 2 2
2 2ges
hm
vol eff th eff
M n M
p Q p V
2 2 2 2
2
2
ges th
vol
hm eff eff
Q n V
Q Q
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Hiệu suất và đặc tính
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Hiệu suất và đặc tính
Hiệu suất thể tích:
1
1
1
eff
vol
th
Q
Q
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Hiệu suất và đặc tính
Hiệu suất thuỷ cơ:
Thí dụ các đặc tính
của máy thuỷ tĩnh:
1
1
1
th
hm
eff
M
M
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Hiệu suất và đặc tính
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xung áp suất và lưu lượng
Sự xuất hiện xung lưu lượng và áp suất
Lưu lượng tổng hợp của bơm nhiều piston
Xác định lưu lượng tức thời của bơm piston
bằng biểu đồ
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xung áp suất và lưu lượng
Góc pha giữa Qmax và Qmin:
Số xylanh chẵn:
Số xylanh lẻ:
0
z
0
2z
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xung áp suất và lưu lượng
Lưu lượng tối thiểu:
Biến động lưu lượng:
Lưu lượng trung bình:
Độ không đều lưu lượng:
min max 0cosQ Q
max min max 0(1 cos )Q Q Q
0
0
max max
0 00
sin1
( cos )mQ Q d Q
max min 0 0
0
(1 cos )
100(%) 100(%)
sinm
Q Q
Q
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xung áp suất và lưu lượng
Tấn số xung:
f=nz máy piston xylanh chẵn
f=2nz máy piston xylanh lẻ
f=nz máy bánh răng và máy cánh quay
Xung áp suất và lưu lượng của bơm bánh răng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xung áp suất và lưu lượng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Các phương pháp giảm xung
Giảm xung hấp thụ: Năng lượng xung nhiệt
Kết cấu: Ống dãn nở hoặc tích áp thuỷ lực
Giảm xung giao thoa hay xung phản xạ: Cộng
tác dụng với một sóng thứ 2 cúng tần số biên độ
lệch pha nửa bước sóng.
Kết cấu: Ống giao thoa hoặc buồng giản nở
Hệ quả giảm xung: ˆ20log
ˆ
E
A
p
D
p
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Các phương pháp giảm xung
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xy lanh thuỷ lực và động cơ lắc
Chuyển đổi chuyển động quay:
Chuyển động tính tiến
Chuyển động lắc
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xy lanh thuỷ lực và động cơ lắc
1. Xylanh tác động đơn
Xylanh plunger hoặc xylanh thụt
Xylanh tác động đơn
Xylanh nhiều cấp hoặc vươn xa
• Xylanh vươn xa đơn giản
• Xy lanh vươn xa chyển đông đều
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xy lanh thuỷ lực và động cơ lắc
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xy lanh thuỷ lực và động cơ lắc
2. Xylanh tác động kép
Cần piston một phía
Cần piston hai phía
Cấu tạo:
Hoạt động
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xy lanh thuỷ lực và động cơ lắc
Xylanh có cần piston hai phía: FV=FR; VV=VR
Xylanh có cần piston một phía (xylanh vi sai)
Tiến: p → A1
FV=pA1 (Fmax)
VV=Q/A1 (Vmin)
Lùi về: p → A2
FR=pA1
VR=Q/A2
Tiến nhanh: VE=Q/(A1-A2)=Q/A3;
FE=p(A1-A2)=pA3
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xy lanh thuỷ lực và động cơ lắc
Mạch thủy lực tiến nhanh:
3. Kết cấu phụ trợ và gá lắp
Giảm chấn hành trình
Các dạng bắt chặt của xy lanh
thuỷ lực.
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ lắc
Truyền động cơ học
Động cơ lắc thanh răng - bánh răng:
M=pAr; r: bán kính vòng chia
Động cơ lắc Vit me
M=pArtang(α-φ)
α: góc nâng vít
φ: góc ma sát
Truyền động thuỷ lực
Động cơ cánh quay
M=pArmz; rm: bán kính trung bình của bề mặt cánh
quay
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
1. Phân loại
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
2. Nguyên lý hoạt động:
Công kỹ thuật trong
quá trình nén khí:
2
1
Vdp
2
2 2 1 1
1
tW pdV p V pV
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Quá trình nén khí nhiều cấp:
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
3. Máy nén piston
Máy nén piston trụ:
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
• Máy nén piston màng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
4. Máy nén chuyển động quay
Máy nén cánh quay
Nguyên lý hoạt động
Lưu lượng: 3
n
V= πD-Zδ Zeb η (m /s)
60
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Cấu tạo
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Máy nén khí trục vít
Nguyên lý hoạt động
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Cấu tạo:
L00 1 2
L0th
V
V = A +A LZ
V
31
0 vol
n
V=V η (m / )
60
s
V0: thể tích làm việc
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Máy nén côn xoắn
Nguyên lý hoạt động:
Cấu tạo
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Máy nén răng quay:
2 buồng khí nhỏ dần liên tục
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Máy nén root:
Lưu lượng:
Thể tích làm việc
V0 = (0,25 d
2-A)b
31
0 vol
n
V=V 2η (m / )
60
s
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Máy nén thuỷ động:
Hiệu suất hợp lý ở n = 20.000 – 100.000V/ph
Lưu lượng lớn
Bố trí nhiều cấp để đạt áp suất
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Vùng công suất ứng dụng
Công suất: P=p.V
Vùng lưu lượng:
• Máy nén tĩnh <1000m3/ph
• Máy thuỷ động >500m3/ph
• Quạt toàn dải lưu lượng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Máy nén khí
Điều khiển lượng cung cấp
Điều khiển liên tục: thay đổi tần số quay, tiết lưu
đường nạp
Điều khiển gián đoạn: (điều khiển 2 điểm)
• Ngắt mạch động cơ
• Ngắt mạch khí nén
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
1. Phân loại
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
2. Động cơ cánh quay:
Tần số quay 6.000 – 30.000 V/Ph
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
Thể tích làm việc
Động cơ 2 đầu nối: Không sử dụng
công giãn
Động cơ 3 đầu nối: Sử dụng công
giãn
b - bề rộng cấu tạo
của rô to;
r - bán kính rô to;
h - độ nâng của
cánh quay.
0
4
h
V bh r
0
2 4
h
V bh r
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
3. Động cơ bánh răng
Tần số quay: 1.000-16.000V/ph
Thể tích làm việc:
R,r: bán kính đĩnh, chân răng
(Cũng có thể có động cơ trục vít
Nghịch đảo của máy nén trục vít)
2 20 0,94V b R r
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
4. Động cơ piston
Động cơ piston hướng kính
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
Động cơ piston hướng trục:
Tần số quay: 500-5.000V/ph
Công suất: 1-20kW
Thể tích làm việc: V0=hAkz
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
5. Động cơ tuabin (nghịch đảo của máy nén
tuabin)
Tần số quay đến 300.000V/ph, hiệu suất thấp
6. Tính chất truyền động
Mô men quay:
Đặc tính của động cơ khí nén
0
2
M m v r
V
M p p
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
Các số liệu đặc trưng của động cơ khí nén
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
Điều chỉnh tần số quay động cơ
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
7. Hiện tượng đóng băng trên cửa thải động cơ
khí nén.
Các động cơ sử dụng công giãn
1n
n
A
A E
E
p
T T
p
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ khí nén
Thông thường nhiệt độ tại cửa thải nằm ở
khoảng -300C. Độ ẩm không khí cao sẽ dẫn đến
đóng băng
Vùng đóng băng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
1. Xylanh tác động đơn
Có cần piston
Cấu tạo
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Kết nối với hệ thống:
• Kết cấu kéo
• Kết cấu vành nối
• Kết cấu ren
• Kết cấu gọn
• Kết cấu mặt đầu
• Kết cấu đặc biệt
Bắt chặt xylanh;
Lắp chặt bằng chân đế 1; lắp bích mặt đầu 2 và 3; và
lắp chốt bản lề 4, 5 và 6.
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Kết cấu dẫn khí nén ra vào xylanh
Xylanh màng
Cấu tạo
Hình 9.31. Các phương án profin cho kết cấu nối ghép mặt đầu
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh siêu gọn
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh hộp xếp
2. Xylanh tác động kép
Cấu tạo
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
3. Xylanh không có cần piston
Các dạng cấu trúc
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh có rãnh dẫn hướng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh cáp
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
4. Các dạng cấu trúc đặc biệt
Xylanh nhiều vị trí
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh phân tầng
Xylanh vươn xa
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh phẳng
Xylanh ghép đôi
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khi nén
Xylanh dẫn hướng tịnh tiến
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh có bộ phận hãm
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Xylanh khí nén
Xylanh va đập
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
1. Xylanh tác động đơn
Phương trình chuyển động
Khi tính toán sơ bộ
có thể chọn:
Tính toán vận tốc:
cos , sgn( )A u k R F Lmx p p A mg F x p x F F
5 10%F A kF p A
5 20%R A kF p A
A K
m
x
A
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
Tính theo hàm thoát Ψ
• Piston đi ra:
• Piston đi vào:
Tính theo các hệ số đặc trưng
• Piston đi ra:
• Piston đi vào:
2
2 1
1
1
2
, L KD A
K K
A p R T
x p p
A p T
2 , 2D mt A L K
K
A
x p p R T
A
0 01 1
1
,A
k K
Tp
x C p p
A T
0 0,A mt A
K K K
Tp
x C p p
A T
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
2. Xylanh tác động kép
Phương trình chuyển động:
Chuyển động ra chậm:
pA ≈ p1; pB ≈ pmt
Chuyển động vào chậm
pA ≈ pmt; pB ≈ p1
cos ,
A K B K S mt S
R L
mx p A p A A p A
mg F x p sign x F
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
Uốn dọc của cần piston:
Lựa chọn xylanh theo điều
kiện uốn dọc.
Vận tốc chuyển động:
A B
K K S
V V
x
A A A
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
Đặc tính vận tốc – áp suất tải
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
3. Giảm chấn cuối hành trình
Nhiệm vụ: ngăn ngừa va đập cuối hành trình
Cấu trúc
Đệm đỡ vật liệu đàn hồi
Giảm chấn khí nén trong xylanh
Giảm chấn ngoài (thí dụ thuỷ lực)
Nạp khí ngược nhờ mạch nén khí ngoài
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
4. Tính chất vận tốc của xylanh tiết lưu dòng vào
và ra khỏi xylanh
Đặc điểm:
Ma sát phụ thuộc vào vận tốc và áp suất khí nén
Ảnh hưởng của tính
chịu nén và nhiệt động học
của khí nén
Tính chất dòng chảy
qua các phần tử cản điều
khiển
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
Tiết lưu dòng khí vào
Mạch điều khiển
Ưu điểm: sức cản tác động nhanh
Nhược điểm: xuất hiện hiện tượng lùi khởi hành
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Tính chất hoạt động của xylanh khí nén
Tiết lưu dòng khí ra
Mạch điều khiển
Ưu điểm: do nạp không cản → áp suất tăng nhanh →
V tăng nhanh, dòng khí thoát được tiết lưu tạo cân
bằng → V không phụ thuộc tải trọng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Truyền động đẩy thuỷ khí
Yêu cầu của truyền động đẩy:
Vận tốc đẩy đều không đổi
Vận tốc đẩy không phụ thuộc tải trọng và tình trạng
ma sát
Cấu tạo:
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Truyền động đẩy thuỷ khí
Hoạt động
Xylanh khí nén tạo lực đẩy
Xylanh thuỷ lực giữ vận tốc không đổi nhờ tiết lưu dầu
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ lắc khí nén
Phân loại:
Kiểu thanh răng
– bánh răng
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ lắc khí nén
Kiểu cánh quay
Kiểu rãnh xoắn
1- Trục
truyền;
2- Cữ chặn;
3- Phớt làm
kín;
4- Lưỡi làm
kín;
5- Cánh quay
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ lắc khí nén
Kiểu đai răng
Động cơ đếm
Bước
Cấu tạo
Hoạt động
Bộ môn Động Lực Trường Đại học Nông nghiệp I
Động cơ lắc khí nén
Làm việc gián đoạn theo bước
• Chiều quay và trật tự bước: 1-2-3 quay trái
3-2-1 quay phải
• Có thể lập trình lưu trữ để điều khiển chuyển
động
• Có thể xử lý thông tin về vị trí từng piston riêng
rẽ
www.themegallery.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truyen_dong_thuy_luc_va_khi_nen_2_0525.pdf