Truy vấn dữ liệu

Dùng mẫu hỏi vào liên kết giữa các bảng, ta có thể thống kê giữ liệu, nhóm

và lựa chọn các bản ghi của nhiều bảng theo các điều kiện cho trước.

pdf27 trang | Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Truy vấn dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8. TRUY VẤN DỮ LIỆU Giáo viên hướng dẫn:Thầy Trần Doãn Vinh Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Ngoãn. Lớp :K56A -CNTT NỘI DUNG BÀI GIẢNG . I. Các khái niệm  II. Biểu thức  III. Các hàm  IV. Tạo mẫu hỏi  V. Ví dụ áp dụng  I. Các khái niệm. 1. Mẫu hỏi  2. Mẫu hỏi dùng để  3. Chế độ làm việc  4. Kết quả của mẫu hỏi  1. Mẫu hỏi.  Dùng mẫu hỏi vào liên kết giữa các bảng,ta có thể thống kê giữ liệu,nhóm và lựa chọn các bản ghi của nhiều bảng theo các điều kiện cho trước. 2. Mẫu hỏi dùng để.  Sắp xếp các bản ghi.  Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.  Chọn các trường hiển thị.  Thực hiện các tính toán như tính tổng, đếm bản ghi…  Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng. 3. Chế độ làm việc của mẫu hỏi.  Chế độ thiết kế.  Chế độ trang dữ liệu. 4. Kết quả của mẫu hỏi  Đóng vai trò như một bảng.  Có thể tham gia vào việc tạo biểu mẫu,tạo mẫu hỏi khác hoặc tạo báo cáo. II. BIỂU THỨC. 1. Các phép toán  2. Toán hạng  3. Biểu thức số học  4. Biểu thức logic  1. Các phép toán.  + , - , * , / : phép toán số học  , = , = , : phép so sánh.  AND,NOT, OR : phép toán lôgic. 2. Toán hạng.  Tên trường (biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông.  Ví dụ : [LUONG],…  Hằng số. ví dụ : 0,1; 1000,…  Hằng văn bản: viết trong nháy kép.  Ví dụ : “ NAM” , “NU”, …  Hàm : SUM,AVG,MAX,... 3. Biểu thức số học.  Dùng để mô tả các trường tính toán.  Cú pháp :  :.  Ví dụ:  TIEN_THUONG: [LUONG]*0,1 4. Biểu thức logic. Được sử dụng trong các trường hợp sau:  Thiết lập bộ lọc cho bảng.  Thiết lập điều kiện lọc để tạo III. Các hàm.  SUM : Tính tổng.  AVG : Tính trung bình.  MIN : Tìm giá trị nhỏ nhất.  MAX : Tìm giá trị lớn nhất.  COUNT : Đếm các giá trin khác trống. IV. TẠO MẪU HỎI 1. . Các bước tạo mẫu hỏi  2. Chế độ làm việc  3. Thiết kế mẫu hỏi mới  4. Để xem hay sửa đổi thiết kế mẫu hỏi  5. Mẫu hỏi ở chế độ thiết kế  1. Các bước tạo mẫu hỏi  Chọn dữ liệu nguồn(các bảng và mẫu hỏi khác) cho mẫu hỏi.  Chọn các trường dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi.  Khai báo các điều kiện lọc.  Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi.  Tạo các trường tính toán từ các trường đã cho.  Đặt điều kiện gộp nhóm.  Chú ý: không nhất thiết phải thực hiện tất cả các bước này . 2. Chế độ làm việc có 2 chế độ.  Chế độ thiết kế  Chế độ trang dữ liệu. 3. Thiết kế mẫu hỏi mới. Thực hiện một trong 2 cách sau: C1. Nháy đúp vào Create query by using wizard C2. Nháy đúp vào Crea te query in Design view. 4. Để xem hay sửa đổi thiết kế mẫu hỏi:  B1. Chọn mẫu hỏi cầnn xem hoặc cần sửa.  B2. Nháy nút 5. Mẫu hỏi ở chế độ thiết kế. 5.1 Nội dung của từng hàng:  Field :Khai báo tên các trường được chọn. Đó là các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi hoặc các trường dùng để lọc,sắp xếp kiểm tr giá trị…  Table: Tên bảng chứa trong trường tương ứng.  Sort: Xác định trường cần sắp xếp.  Show: Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi.  Criteria: Mô tả điều kiện chọn các bản ghi đưa vào mỗi câu hỏi. Các điều kiện được viết dưới dạng biểu thức logic.  Khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi ta có thể xem kết quả bằng cách nháy nút hoặc nút hoặc chọn lệnh View  V. Ví dụ áp dụng Đề bài: Khai thác CSDL “quản lí nhân viên “đưa ra nhân viên là nữ. Các thao tác:  Nháy đúp vào Create query by using wizard * Chọn bảng NHAN_VIEN làm dữ liệu nguồn. * Kích chuột vào các trường HOTEN, NGAYSINH, NAM trong bảng nhân viên để đưa vàp mẫu hỏi. * Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại cột NAM gõ False . * Nháy nút để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả. VI. Bài tập về nhà 1. Tìm và đưa ra nhân viên có lương lớn hơn 1 triệu. 2. Nhân viên sinh trước năm 1965. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT ! CẢM ƠN CÁC EM !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfngoan_bai_giang_lop_12_2142.pdf