Câu 1(2 điểm) Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ 2 (1)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1)
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng (d): x + 9y -1 = 0
5 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Trường THPT Nông Cống - Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
Câu 1(2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 (1)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1)
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng (d): x + 9y -1 = 0
Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình
x - √ (9x
2
) – 1 = 0
Câu 3 (1 điểm) Tìm nguyên hàm sau : F(x) = ∫
dx
Câu 4 (1 điểm)
a. Tìm n
b. Cho 100 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác
suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 2.
Câu 5 (1 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2),
B(0;2;1), C(-2;2;3). Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác và tính
đường cao AH của nó.
Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB =
a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của
AD, góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là 450.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a
Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) tâm I (x1
> 0), (C ) đi qua điểm A(-2;3) và tiếp xúc với đường thẳng (d1): x + y + 4 = 0 tại
điểm B. (C ) cắt (d2) : 3x + 4y – 16 = 0 tại C và D sao cho ABCD là hình thang có
hai đáy là AD và BC, hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau. Tìm toạ độ các
điểm B, C, D
Câu 8 (1 điểm)
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 2 NĂM 2015
MÔN : TOÁN 12
THỜI GIAN: 180 phút (không kể thời
gian phát đề)
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
Giải hệ phương trình
{
√ √
√ ( √ ) √
Câu 9 (1 điểm) Cho x, y là các số thực không âm thoả mãn
√ √
Tìm GTNN của P: 2(x3 + y3) + 2(x2 + y2) – xy +√ +√
HẾT
ĐÁP ÁN
Câu 1
a. (1 điểm) HS tự làm
b. Gọi M (a; a3 – 3a2 + 2) là tiếp điểm, do tiếp tuyến vuông góc với (d). Nên
có y’ (a) = 9 0,25
Hay 3a
2
- 6a – 9 = 0 a = -1 hoặc a = 3 0,25
Với a = -1 PTTT là y = 9x + 7 0,25
Với a = 3 PTTT là y = 9x – 25 0,25
Câu 2
Điều kiện x > 0 0,25
PT đã cho tương đương với
x – 4log3 x – 5 = 0 0,25
Hay [
0,25
Vậy pt có nghiệm x =
hoặc x = 35 0,25
Câu 3
Ta có F(x) = ∫
dx = -∫
= - ln(1 + cos x) + C (1,0 )
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
Câu 4
a. (0,5 điểm)
ĐK: n 0,25
Từ đề ra ta có n + 1 + 3
=
n
2
– 10n – 24 = 0 0,25
Giải ra ta được n = 12 hoặc n = -2 0,25
Đối chiếu điều kiện ta được n = 12 0,25
b. (0,5 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu là
. Do tổng 3 số được chọn chia hết
cho 2 nên ta có các trường hợp sau: 0,25
+ Cả 3 số đều chẵn, số cách chọn là
0,25
+ Trong 3 số có một số chẵn, 2 số lẻ số cách chọn là
0,25
Vậy xác suất tính được là
=
0,25
Câu 5 (1 điểm)
Ta có ⃗⃗⃗⃗ ⃗ (0;1;-1), ⃗⃗⃗⃗ ⃗ (-2;1;1). Do ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ nên ABC là một tam giác 0,5
Nhận thấy ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ = 0 nên tam giác ABC vuông tại A
Vậy
=
hay AH = √
0,5
Câu 6:
Do SH (ABCD) nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là góc SBH
= 45
0. Ta có tam giác SBH vuông cân tại H vậy SH = BH = a√ 0,25
Ta có VS.ABCD =
SH.dt(ABCD) =
√
(dvdt) 0,25
a. Gọi K là trung điểm của BC, ta có BH // DK BH // (SDK) suy ra
d(BH; SD) = d(BH;(SDK)) = d(H;(SDK) 0,25
Tứ diện SHDK vuông tại H nên
=
+
0,25
Vậy d(BH;SD) = d(H;(SDK) = a√
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
Câu 7:
Do ABCD là hình thang nội tiếp nên ABCD là hình thang cân. Do hai đường
chéo vuông góc với nhau tại K nên tam giác BKC vuông cân tại K, suy ra góc
ACB = 45
0 AIB = 900 (góc ở tâm cùng chắn cung AB) hay IB AI (1). Lại
do (d1) tiếp x (C) tại B nên IB (d1) (2). Từ (1) (2) suy ra IB = d(A/d1) =
√
, (AI //
d1) 0,25
Ta có PT AI: x + y – 1 = 0, do I AI I (a;1-a) , IA =
√
[
0,25
Vậy I (
do (x1 > 0)
PT đường tròn (C ) : (x-
)
2
+ (y -
)
2
=
Xét hệ {
(x; y) = (0; 4) hoặc (x;y) = (4;1) 0,25
B là hình chiếu của I nên (d1) tính được B(-2;-2)
Do AD // BC nên B (-2;-2); C(4;1), D(0;4) 0,25
Câu 8:
PT (1) √
+ √
= 2 (
0,25
Đặt
ta được PT √ +√ = 2 (t + 1) (3) với t >0
Bình phương hai vế của (3) giải ra ta được x = y 0,25
Thay x = y vào (2) ta được (8x – 6)√ = (2 + √ ) (x+4√ +3)
√ [(√ +1] = (2 + √ )[( √ + 1] (4)
Xét hàm số f(t) = t3 + t luôn đồng biến trên R nên
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
(4) √ = 2 + √ (5)
Giải (5) ta được x = 2 hoặc x =
Vậy hệ có 2 nghiệm (x;y) = (2;2) hoặc (
) 0,25
Câu 9:
Ta có √ + √
= √ √
√
+ √ √
√
3 | |
= 3(x+y)
Dấu bằng xảy ra khi x = y . Đặt x + y = t ta có {
[
(*)
Ta có P = 2t3 + 2t2 – xy (6t +5) + √ +√
P 2t
3
+ 2t
2
-
(6t + 5) + √ 4P 2t3 + 3t2 + 4√ = f (t) 0,25
Xét hàm số f(t)= 2t3 + 3t2 + 4√ trên (*), f’(t) = 6t2 + 6t +
√
Với mọi t thoả mãn (*). Suy ra f(t) {f(0);f(1)} = f(0) = 8 0,25
Vậy 4P f(t) f(0) = 8. Hay min P = 2 đạt được khi {
x = y = 0 0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 59_thpt_nong_cong_1_lan_2_5141.pdf