XQ QUY ƯỚC.
• -SIÊU ÂM.
• -CHỤP MẠCH MÁU.
• -CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH(CT).
• -CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ(MRI).
73 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Triệu chứng XQ tim mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TRIỆU CHỨNG
XQ TIM MẠCH
• Bs.Lê Văn Dũng
• Bv.Chợ Rẫy
04.2003
2
Các phương pháp khảo sát
• -XQ QUY ƯỚC.
• -SIÊU ÂM.
• -CHỤP MẠCH MÁU.
• -CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH(CT).
• -CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ(MRI).
3
Các thế cơ bản và giải phẫu
• 1.Thế sau –trước
• 2.Thế nghiêng.
• 3.Chếch P và T.
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
AB
B
13
Bóng tim
• -Chỉ số tim lồng ngực 0.5-0.55
• -Tim lớn.
• Bệnh cơ tim, van tim, tràn dịch màng tim, u tim
• -Tim nhỏ.
• Biến thể bình thường,khí phế thũng, viêm màng
ngoài tim co thắt...
14
Suy tim
15
Emphysema
16
Các biến thể bình thường của tim
• -Tim thẳng đứng:Lồng ngực dài.
• -Tim nằm ngang :Lồng ngực ngắn.
• -Tim người già.
• -Tim trẻ em.
• -Tim người có lồng ngực biến dạng.
17
Aùp lực bình thường các buồng tim
1. Nhĩ phải(RA):2-5mmHg.
2. Thất phải(RV):25/0-5mmHg.
3. Nhĩ trái(LA):10mmHg.
4. Thất trái(LV):90-120/50mmHg.
18
Lớn buồng tim
• *Lớn nhĩ (T)
• -Rộng góc phế quản gốc (>60-70 độ)
• -Bờ đôi bờ tim (P) .
• -Đẩy thực quản .
• -Lớn tiểu nhĩ (T).
*Suy tim (T), bệnh van hai lá,VSD,PDA
19
20
21
1. Bình thường : 10mmHg
2. Đảo tuần hoàn : 10-15mmHg
3. Đừơng KerleyB : 15-20mmHg
4. Phù phổi mô kẻ. : 20-25mmHg
5. Phù phổi phế nang : >25mmHg
Tăng áp lực nhĩ (T)
22
• *Lớn thất (T):
• -Đồng tâm (HA) và dãn nỡ(Van tim).
• -Lớn 3 hướng.
*Tăng HA, hở chủ, hở hai lá, nhồi máu
cơ tim, PDA,VSD.
Lớn buồng tim
23
Aortic regurgitation
24
Lớn buồng tim
• *Lớn thất (P):
-Mõn tim cơ hoành, mất khoảng sáng
trước tim.
-Tăng áp phổi, hẹp ĐM phổi, thông liên
nhĩ và thất, hở van ba lá.
• *Lớn nhĩ (P):
• Suy tim (P),hở van ba lá,hẹp van ĐM
phổi,thông liên nhĩ.
25
26
• 1.Phân bố bình thường.
• 2.Tăng tuần hoàn phổi.
• 3.Giảm tuần hoàn phổi.
• 4.Tăng ápTM phổi.
• 5.Tăng áp ĐM phổi.
27
Đánh giá mạch máu
*Phân phối lưu lượng trong phổi:
-Trung tâm >< Ngoại biên.
-Thùy trên >< Thùydưới.
*Động mạch phổi nhánh xuống (P).
-Phân phối thùy dưới và giữa(P).
-Khẩu kính khoảng:17mm
28
29
30
Tăng tuần mạch máu phổi
*Nhánh xuống ĐM phổi (P)>17mm
(>khí quản)
*Tăng kích thước ĐMvà TM hơn PQ kề cận.
*Lớn mạch máu rốn phổi (nghiêng).
*Mạch máu ngoại biên.
31
Tăng lưu lượng máu
32
Tăng tuần mạch máu phổi
*Tim bẩm sinh phổi biến:
+Shunt (T)(P).
+Tím với tăng tuần phổi:Lẫn lộn máu TM phổi và
hệ thống(TGA..)
*H/C tăng lưu lượng:
Thiếu máu, nhiễm độc giáp, có thai, dò động tĩnh
mạch ngoại biên.
33
Tăng mạch máu trongVSD
34
35
Tăng áp TM phổi
Sung huyết TM phổi, tăng áp mao mạch
phổi >15mmHg
Nguyên nhân:
*Tắc nghẽn dòng máu vào thất (T)KT tim BT với
lớn thất (P) và thân ĐM phổi.
+Ở van hai lá(Lớn LR ):Hẹp van hai lá
+Trước van hai lá(LR bình thường):Viêm màng
ngoài tim co thắt, tắc TM phổi
36
Tăng áp TM phổi(tt)
*Suy thất (T):
+Trước thất (Sau tăng thể tích) :Hở van ĐM chủ,
H/C Eisenmenger, suy các bệnh lý tăng tuần hoàn
(Nhiễm độc giáp, thiếu máu, thai).
+Sau thấtTắc nghẽn dòng máu ra thất(T):Hẹp
van ĐM chủ, hẹp eo ĐM chủ..
+Bệnh rối loạn co bóp, nhồi máu cơ tim.
37
Mạch máu
thùy trên lớn
hơn hoăc
bằng thùy
dưới.
Khẩu kính ĐM phổi
nhánh
xuống(P)>17mm
TĂNG ÁP TM PHỔI
38
Tăng áp ĐM phổi
Tăng áp ĐM phổi kéo dài >30mmHg(tâm thu) và
>15mmHg(tâm trương)
Phổ biến là thứ phát
1.Bệnh lý phổi và màng phổi:
COPD, khí phế thũng, viêm tiểu PQ mạn, dãn PQ, xơ
phổi
2.Bệnh mạch máu phổi:
Eisenmenger, tắc nghẽn mao mạch, tắc nghẽn TM phổi
3.Sau tăng áp TM phổi.
39
40
41 Tăng áp Đm phổi/ xơ phổi
42
Emphysema
Lớn ĐM phổi
43
Tăng tuần hoàn phổi Tăng áp ĐM phổi
44
Giảm tuần hoàn mạch máu phổi
Tắc nghẽn dòng máu vào phổi:
*Giảmsố lượng và kích thước.
*Tăng sáng phổi
*Rốn phổi nhỏ.
45
Ebstein(Lớn LA ,shunt RL)
•
46
.
• Fallot
• -Lớn thất (P)
• -Quai ĐM chủ(P)
• -Lõm ĐM phổi.
• -Giảm mạch máu phổi.
47
48
Lớn quai ĐM chủ.
• *Cao huyết áp.
• *Phình ĐM chủ:Xơ vữa,chấn thương,
nhiểm trùngDạng thoi,túi.
• *Bẩm sinh:Hẹp ĐM chủ, thiếu đoạn
dưới ĐM chủ, PDA..
49
50
Aneurysm
51
• Quai ĐM chủ nhỏ.
• Hẹp hai lá, shuntT P trong tim,chuyển vị
trí mạch máu lớn
• Quai ĐM chủ lệch (P).
• -Quai ĐM:bên (P),không thấy hoặc nhỏ bên
(T).
• -Tứ chứng Fallot,chuyển vị mạch máu lớn,
hẹp van ba lá
52 Tứ chứng Fallot
53 Hẹp hai lá
54
ASD(Ưu thế ĐM phổi và xoay tim)
•
55
56
.
Chuyển vị mạch máu lớn(TGA)
ĐM chủ từ RV
57
58
59
Vị trí
Mô tả vị trí buồng tim, phế quản, ĐM phổi,
các tạng ở bụng và ngực.
*Vị trí bình thường.
*Đão ngược:
-Ổ bụng.
-Tim.
60
61
1.Tràn dịch màng tim:
+Dịch>250ml (XQ),dấu mỡ, lớn cân xứng(bình nước)
với mạch máu có thể bình thường.
+SÂ tốt.
2.Viêm màng tim co thắt:Vôi (phổ biến),tràn dịch
3.Nang màng tim: Tròn bờ rõ, góc hoành tim.(CT)
4.Tràn khí(tràn dịch)
Màng tim
62
63
Vệt mỡ
64
pneumopericardium
65
Pneumopericardium
66
Nang quanh tim
(Tròn giới hạn rõ,góc
tâm hoành,CT tốt)
67
Viêm màng tim co thắt
-Viêm nhiễm,PT,xạ tri..
-Vôi hoá hay gặp
-Dịch màng tim, PVH
-Aùp lực nhĩ (P) caoDãn TMC và azygos
68
69
TÓM LẠI
• -Vị trí các buồng tim.
• -Lớn các buồng tim.
• -Triệu chứng mạch máu phổi.
• -Triệu chứng quai ĐM chủ.
• -Đão ngược phủ tạng.
• -Khác:Màng tim
70
71
72
Coronary artery
aneurysm
73
lymphoma
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xq_trieu_chung_tim_mach_5443.pdf