2. Cả ba phương pháp trên (tốt nhất là phương pháp 2) được áp dụng để giải bài toán
tổng quát:
2 2 22 2
a x dx
x adx ln x x a x a C; ln x x a C.
22 xa
+ = + + + + + =+ ++
+
3. Với tích phân bấtđịnh sau tốt nhất là sử dụng phương pháp 1:
2 2 2 k1
dx
, với k Z.
(a x)
+
Œ
+
4. Với tích phân bấtđịnh: ( x a)( x b)dx ++
ta có thể thực hiện như sau:
15 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1648 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Trần Sĩ Tùng - Tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trần Sĩ Tùng Tích phân
ππ
Ví dụ 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tgxtg−+xtgx
33
Giải:
ππ
sinx.sin−+x.sinx
Ta có: f(x)= 33(1)
ππ
cosx.cos−+x.cosx
33
Sử dụng các phép biến đổi tích thành tổng, ta được:
πππ12
sinx.sin−x.sin+x=−sinxcos2xcos
3323
πππ12
cosx.cos−x.cos+x=+coscoscos2x
3323
11111
=−cosx+cos2x.cosx=−cosx+(cos3x+=cosx)cos3x.
42444
Suy ra: f(x) = tg3x
11sin3x1d(cos3x)1
Khi đó: F(x)=tg3xdx=dx=−=−+lncos3xC.
4∫4∫∫cos3x12cos3x12
2.2. Sử dụng phép hạ bậc:
Ở đây chúng ta nhớ lại các công thức sau:
1− cos2x 3sinx− sin3x
a/ sinx2 = c/ sinx3 =
2 4
1+ cosx 3cosx+ cos3x
b/ cosx2 = d/ cosx3 =
2 4
được sử dụng trong các phép hạ bậc mang tính cục bộ, còn hằng đẳng thức:
sin22x+=cosx1.
được sử dungï trong các phép hạ bacä mang tính toàn cucï cho các bieuå thưcù , ví du ï như:
11
sin4x+cos4x=(sin2x+cos2x)2−2sin2x.cos22x=1−sin2x=1−−(1cos 4x)
24
13
=+cos4x
44
3
sin6x+cos6x=(sin2x+cos2x)3−3sin2x+cos22x)=−1sin2x
4
335
=1−(1−cos4x)=+cos4x.
888
Ví dụ 13: (HVQHQT_98): Tìm họ nguyên hàm của hàm số :
a/ f(x)= sin3 x.sin3x
b/ f(x)=+sin33x.cos3xcosx.sin3x.
Giải:
Trang 61
Tích phân Trần Sĩ Tùng
a/ Biến đổi f(x) về dạng:
3sinx−sinx31
f(x)=.sin3x=−sin3x.sinxsin23x.
444
311
=(cos2x−cos4x)x−(1−cos6x)=(3cos2x−3cos4x+−cos6x1) .
888
1
Khi đó: F(x)=(3cos2x−3cos4x+−cos6x1)dx
8∫
1331
=sin2x−+sin4xsin6x−+xC.
8246
b/ Biến đổi f(x) về dạng:
3sinx−+sin3xcos3x3cosx
f(x)=+.cos3x.sin3x
44
33
=(cos3x.sinx+=sin3x.cosx)sin4x.
44
33
Khi đó: F(x)=sin4xdx=−+cos4xC.
4∫ 16
2.3. Sử dụng các phép biến đổi lượng giác khác nhau
Ở đây ngoài việc vận dụng một cách linh hoạt các công thức biến đổi lượng giác các
em học sinh còn cần thiết biết các định hướng trong phép biến đổi.
Ví dụ 14: (ĐHNT TP.HCM_99): Tìm họ nguyên hàm của hàm số :
sinx−cosx cos2x
a/ f(x);= b/ f(x).=
sinx+cosx sinx+cosx
Giải:
sinx−+cosxd(sinxcosx)
a/ Ta có: F(x)==−=−ln(sinx++cosx)C
∫∫sinx++cosxsinxcosx
cos2xcos22x−sinx
b/ Ta có: F(x)==dxdx
∫∫sinx++cosxsinxcosx
=∫(cosx−sinx)dx=sinx++cosxC.
sin3x.sin4x
Ví dụ 15: (ĐHNT HN_97): Tính tích phân bất định: I.=
∫tgx+cotg2x
Giải:
Biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân về dạng:
sin3x.sin4xsin3x.sin4x1
==sin4x.sin3x.sin2x=−(cosxcos7x)sin2x
tgx+cotg2x2cosx
cosx.sin2x
Trang 62
Trần Sĩ Tùng Tích phân
11
=(sin2x.cosx−cos7x.sin2x)=(sin3x+sinx−+sin9xsin5x).
24
1
Khi đó: I=(sinx++−sin3xsin5xsin9x)dx
4 ∫
1111
=−(cosx+cos3xcos5x−+cos9x)C.
4359
Tổng quát: Cách tính phân dạng: ∫sinmnx.cosxdx với m, n là những số nguyên được
tính nhờ các phép biến đổi hoặc dùng công tức hạ bậc.
3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Bài toán 3: Tính tích phân các hàm lượng giác bằng phương pháp đổi biến
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Tính tích phân bất định sau: I= ∫ R(sinx,cosx)dx trong đó R là hàm hữu tỉ.
Ta lựa chọn một trong các hướng sau:
– Hướng 1: Nếu R(−sinx,cosx)=−R(sinx,cosx)
thì sử dụng phép đổi biến tương ứng là t = cosx
– Hướng 2: Nếu R(sinx,−cosx)=−R(sinx,cosx)
thì sử dụng phép đổi biến tương ứng là t = sinx
– Hướng 3: Nếu R(−sinx,−cosx)=−R(sinx,cosx)
thì sử dụng phép đổi biến tương ứng là t = tgx
(đôi khi có thể là t = cotgx).
Do đó với các tích phân dạng:
1. I=∈∫ tgnxdx,vớinZ được xác định nhờ phép đổi biến t = tgx.
2. I=∈∫ cotgnxdx,vớinZ được xác định nhờ phép đổi biến t = cotgx.
– Hướng 4: Mọi trường hợp đều có thể đưa về tích phân các hàm hữu tỉ bằng phép đổi
x
biến t= tg.
2
cosx+ sinx.cosx
Ví dụ 16: (ĐHNT Tp.HCM_97): Tính tích phân bất định: I= dx.
∫ 2+ sinx
Giải:
(1+ sinx)cosx
Biến đổi I về dạng: I =
∫ 2+ sinx
Đặt t = sinx
(1++sinx)cosx1t
Suy ra: dt==cosxdx&dxdt
2++sinx2t
Trang 63
Tích phân Trần Sĩ Tùng
1+t1
Khi đó: I=dt=1−dt=t−ln|2+t|+C=−sinxln|2++sinx|C
∫∫2++t2t
Nhận xét: Trong bài toán trên sở dĩ ta định hướng được phép biến đổi như vậy là bởi
nhận xét rằng: R(sinx, –cosx) = –R(sinx, cosx) do đó sử dụng phép đổi biến
tương ứng là t = sinx.
dx
Ví dụ 17: (ĐHTCKT HN_96): Tính tích phân bất định: I.=∫
4sin35x.cosx
Giải:
dxdx
Biến đổi I về dạng: I==∫
44tg3x.cos8xcos23xtgx
Đặt: t = tgx
dxdxdt
Suy ra: dt&==2
cosx cos2x4tg3xt43
dt
Khi đó: ∫=44 t+C=+44 tgxC.
43t
11
Chú ý: Như chúng ta đã thấy trong vấn đề 8 là = điều này rất quan trọng, khởi
t2 |t|
khi đó ta phải xét hai trường hợp t > 0 và t < 0.
sinxdx
Ví dụ 18: Tính tích phân bất định: I=∫
cosxsin2 x1+
Giải:
dt
Đặt t = cosx ⇒ dt = –sinxdx do đó: I=−∫
t2t−2
Ta cần xét hai trường hợp t > 0 và t < 0. Cụ thể:
• Với t > 0, ta được:
1
d
dt 12212+−2t2
I==t =ln+−1+C=+lnC.
∫∫2222tt22 t
t2−−11
tt22
• Với x < 0, ta được:
1
d
dt 122
I==−t=−ln+−+1C
∫∫ 2
2222tt
t22−−11
tt
12+2−t2212++1sinx
=−ln+C=+lnC.
22tcosx
Tóm lại ta được:
Trang 64
Trần Sĩ Tùng Tích phân
12+2−t2212++1sinx
I=ln+C=+lnC.
22tcosx
4. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Bài toán 3: Xác định nguyên hàm các hàm lượng giác bằng phương pháp tích phân
từng phần.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Chúng ta đã được biết trong vấn đề: Xác định nguyên hàm bằng phương pháp tích phân
từng phần, đối với các dạng nguyên hàm:
Dạng 1: Tính: ∫∫P(x)sinααxdxhoặcP(x)cosxdx với P là một đa thức thuộc R[x] và
α∈R.*
u==P(x)uP(x)
Khi đó ta đặt: hoặc
dv=sinαxdxdv=αcosxdx
Dạng 2: Tính: ∫∫eaxcos(bx)(hoặceax sin(bx)vớia,b0≠
u==cos(bx)usin(dx)
Khi đó ta đặt: axhoặc ax
dv==edxdvedx
x
Ví dụ 19: Tính tích phân bất định: I= dx
∫cosx2
Giải:
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, bằng cách đặt:
ux=
du=dx
dx ⇒
dv =v=tgx
cosx2
sinxd(cosx)
Khi đó: I=x.tgx−tgxdx=x.tgx−dx=x.tgx+=x.tgx++ln|cosx|C.
∫∫∫cosxcosx
cos2 xdx
Ví dụ 20: Tính tích phân bất định: I.=
∫ sinx3
Giải:
cosx.d(sinx)
Biến đổi I về dạng: I.=
∫ sinx3
u=cosxdu=−sinxdx
Đặt: d(sinx)1⇒
dvv==−
sin32xsinx
cosxdxcosxxcosxx
Khi đó: I=−−=−−dlntg=−−+lntgC.
sin2x∫∫sinxsin22x22sinx
Trang 65
Tích phân Trần Sĩ Tùng
BÀI TẬP
Bài 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
1 1
a/ f(x) = b/ f(x) =
π 2+−sinxcosx
cosxcosx+
4
cosx2 sinx
c/ f(x)= d/ f(x)= e/ f(x)= sinx.sin2x.cos5x
sinx+ 3cosx 1+ sin2x
π
f/ f(x)=(sin4x++cos4x)(sin6xcos6x) g/ f(x)=sinx−+.(2sin2x)
4
1xπ
ĐS: a/ −2ln1−+tgxC; b/ −cotg++C;
2 28
1ππ1x 1x1π
c/ sinx++lntg++C; d/ lntg+++C;
26826 22 282(sinx+cosx)
1111 13
e/ sin2x+sin4x−+sin8xC; f/ (33x+7sin4x++sin8x)C;
4248 648
11πππ
g/ −4cosx−+sinx+−sin3x−+C.
24434
Bài 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau:
sinx3
a/ f(x) = (ĐHSP II Hà Nội _1999)
3sin4x−−sin6x3sin2x
b/ I= ∫ cos5x.tgxdx K= ∫ cos3x.tgxdx (ĐHNT Tp.HCM– A_2000)
1 x cotgx
c/ f(x)= d/ f(x)= e/ f(x) =
sin2x− 2sinx sinx2 1+ sinx
ππ 2
f/ f(x)=tgx++.cotgx g/ f(x)=+(x2)sin2x
36
1sin3x1−
ĐS: a/ −+lnC;
48sin3x1+
1
b/ I=2sinx−2sin3x++sin5xC; K=−cos3x++2cosxC;
3
12cosx1−
c/ ++lnC; d/ −xcotgx++lnsinxC;
81−−cosxcosx1
π
cosx−
sinx 1 3
e/ ln+ C; f/ x++lnC;
1+ sinx 3 π
cosx+
3
113
g/ −x2 cos2x+xsin2x−+cos2xC.
224
Trang 66
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Vấn đề 9: NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ VÔ TỈ
Để xác định nguyên hàm của các hàm số vô tỉ ta cần linh hoạt lựa chọn một trong
các phương pháp cơ bản sau:
1. Phương pháp đổi biến.
2. Phương pháp tích phân từng phần.
3. Sử dụng các phép biến đổi.
Hai công thức thường sử dụng:
xdx
1. ∫ =x2 ±+aC
xa2 ±
dx
2. ∫ =+lnxx2 ±+aC.
xa2 ±
1. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Bài toán 1: Xác định nguyên hàm các hàm số vô tỉ bằng phương pháp đổi biến
axb+
Dạng 1: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và n có dạng:
cxd+
axxb+
I=Rx,n dxvớiad−≠bc0.
∫cxd+
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến:
ax+bax+−bbdtn
Đặt: t=n ⇒txn =⇔=
cx++dcxd ctan −
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I= ∫S(t)dt.
a+−xax
Chú ý: Với hai dạng đặc biệt: I==Rx,dxhoặcIRx,dx chúng ta
∫∫a−+xax
đã biết với phép đổi biến: x = acos2t.
ax+
Trường hợp đặc biệt, với I= dx , ta có thể xác định bằng cách:
∫ ax−
ax+
Vì có nghĩa khi −a≤x0,dođó(a+x)2 =+ax.
ax−
x++xaxdxxdx
Khi đó: I=dx=dxa=+
∫∫∫∫22
ax−a2−−x2ax22 ax−
Trang 67
Tích phân Trần Sĩ Tùng
dx
Trong đó: ∫ được xác định bằng phép đổi biến x = asint.
ab22+
xdx
∫ =−aa22−+xC.
ax22−
dx
Ví dụ 1: Tính tích phân bất định: I = ∫
3 x+1[3 x++1)2 1]
Giải:
2
3 3 2 dx3tdt3tdt
Đặt: t=x+1⇒t=+x1. Suy ra: 3tdt=dx& ==22
3x+1[3(x++1)21] t(t++1)t1
3tdt3d(t)2
Khi đó: I===ln(t22+1)+C=ln[3(x+1)++1]C.
∫∫t22++12 t1
dx
Ví dụ 2: Tính tích phân bất định: I =
∫ 2x2x1+
Giải:
dxtdtdt
Đặt: t=2x+1⇒t2 =+2x1. Suy ra: 2tdt=2dx& ==
2x2x1+ (t22−−1)tt1
dt1t−112x+−11
Khi đó: I==ln+C=+lnC.
∫t12 − 2t+122x11++
xdx
Ví dụ 3: Tính tích phân bất định: I = ∫
3 xx2 − 4
Giải:
112
Ta nhận xét: x=x24,3 x2 ==x3 và4 xx, từ đó 12 là bội số chung nhỏ nhất của các
mẫu số, do đó đặt x = t12
17144
11xdx12tdt12tdtt94
Suy ra: dx=12tdt&=83=55=12t++tdt
3xx2− 4t−tt−−1t1
4105
945ttt1
Khi đó: I=12t+t+dt=12++ln|t−+1|C.
∫t15−1055
dx
Dạng 2: Tính tích phân bất định I =
∫ (x++a)(xb)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta xét hai trường hợp:
x+>a0
• Trường hợp 1: Với
x+>b0
Trang 68
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Đặt: t=x+a++xb
x+<a0
• Trường hợp 2: Với
x+<b0
Đặt: t=−(x+a)+−+(xb)
dx
Ví dụ 4: Tính tích phân bất định: I = ∫
x2 −+5x6
Giải:
dx
Biến đổi I về dạng: I =
∫ (x−−2)(x3)
Ta xét hai trường hợp:
x−>20
• Với ⇔>x3. Đặt: t=x−2+−x3
x−>30
11(x−2+−x3)dxdx2dt
suy ra : dt=+dx =⇔=
2x−22x−32(x−2)(x+3)(x−−2)(x3) t
dt
Khi đó: I=2=2ln|t|+C=2ln|x−2+x++3|C
∫ t
x−<20
• Với ⇔<x2. Đặt: t=x−2+−3x
x−<30
11[2−x+−3x]dxdx2dt
suy ra : dt=+dx =⇔=−
22−x23−x2(x−2)(x−3)(x−−2)(x3) t
dt
Khi đó: I=−2=−2ln|t|+C=−2ln|2−x+3−+x|C
∫ t
Dạng 3: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và ax22− có dạng:
I=∫ R(x,a22−x)dx,vớiad−≠bc0.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến:
ππ
x=|a|sintvớit−≤≤
22(hoặccóthểt=x+−a22x)
x=|a|costvới0t≤≤π
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I= ∫S(sint,cost)dt.
Trang 69
Tích phân Trần Sĩ Tùng
x3dx
Ví dụ 5: Tính tích phân bất định: I.= ∫
1x− 2
Giải:
ππ
• Cách 1: Đặt: x=sint,t−<<
22
x33dxsint.cosdt1
Suy ra: dx=costdt&==sin3tdt=−(3sintsin3t)dt
1x−2cost4
131
Khi đó: I=(3sint−sin3t)dt=tgt+C=−cost++cos3tC
4∫ 412
3131132
=−cost+(4cost−3cosxt)+C=cost−cost+C=cost−+1costC
41233
111
=(1−sin2t)−1+C=(1−x2)−11−x2+C=−(x22+2)1−+xC
333
Chú ý: Trong cách giải trên sở dĩ ta có:
ππ cos2t= cost
−⇒
22 22
cost=1−sint=−1x
• Cách 2: Đặt t=1−x2⇒x22=−1t
x3dxx2.xdxx22.xdx(1−−t)(tdt)
Suy ra: 2xdx=2tdt&====−(t21)dt
1−−−x2221x1x t
111
Khi đó: I=(t2−1)dt=t3−t+C=(t2−3)t+C=−(x22+2)1−+xC
∫ 333
Dạng 4: Xác định nguyên hàm các hàm số hữu tỉ đối với x và ax22+ có dạng:
I=∫ R(x,a22+x)dx,vớiad−≠bc0.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến:
ππ
x=|a|tgtvớit−<<
22(hoặccóthểt=x++a22x)
x=|a|cotgtvới0t<<π
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I= ∫S(sint,cost)dt.
Ví dụ 6: Tính tích phân bất định: I=+∫ 1x2 dx.
Giải:
Trang 70
Trần Sĩ Tùng Tích phân
ππ dtdt
• Cách 1: Đặt: x=tgt,−<<t. Suy ra: dx=&1+=x2 dx.
22 cos23tcost
dtcostdtcostdt
Khi đó: I ===
∫cos3t∫∫cos4t(1−sin22t)
costdtdu
Đặt: u = sint. Suy ra: du==costdt&
(1−sin2t)2(u+−1)22(u1)
du1u+12u
Khi đó: I==lnC−+
∫22
(u+−1)(u1) 4u−1(u+−1)(u1)
1sint+12sint
=lnC−+
4sint−1(sint+−1)(sint1)
xx
+12
122
=lnC1++x−+1x
4xxx
−1+−11
222
1x+1++x1x
1x++1x2
=ln+2x1++xC2
2
4x−+1x
11
=(2ln|x+1+x2|+2x1+x2)+C=(ln|x+1+x22|+x1++x)C.
42
t12 −
• Cách 2: Đặt: t=x+1+x2⇒t−x=1+x2⇒(t−x)22=1+xx⇒=
2t
t22−+1t1
⇒1+xt2=−=
2t2t
xx+1++x22t22t1
Suy ra: dt=1+dx=dx=dx⇔=dxdt
222
1x+21++xt12t
2222
2 t+1t++11(t1)121
1+xdx=.dt=dt=t++ dt
2t2t24tt334t
1211112
Khi đó: I=t++dt=t+2ln|t|C−+
4∫tt32422t
121122
=t−+4ln|t|+C=4x1+x+4lnx+1++xC
88t2
1
=(lnx+1+x22+x1++x)C.
2
• Cách 3: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần
xdx
=u=+x12 du
Đặt : ⇒ x12 +
dv=dx
vx=
Trang 71
Tích phân Trần Sĩ Tùng
x2dx
Khi đó: I=xx12 +−∫
x12 +
x22dx[(x+−1)1]dxdx
Với J===x2+−1dx
∫2∫∫∫
x1+ x22++1x1
=I−lnx+x2++1C(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
I=xx2+1−(I−aln)x+x2+1+C⇔2I=xx22+1+lnx+x++1C
x1
⇔I=x22+1+lnx+x++1C.
22
Chú ý:
1. Trong cách giải thứ nhất sở dĩ ta có:
1x
1+x2==costvàsint
cost 1x+2
cos2 t= cost
ππ
là bởi: −⇒ x
22 sint==tgt.cost
1x+2
2. Cả ba phương pháp trên (tốt nhất là phương pháp 2) được áp dụng để giải bài toán
tổng quát:
axdx
∫∫x2+adx=lnx+x2+a+x22+a+C;=+lnxx++aC.
22xa2+
3. Với tích phân bất định sau tốt nhất là sử dụng phương pháp 1:
dx
∫ ,vớik∈ Z.
(a2+ x)22k1+
4. Với tích phân bất định: ∫ (x++a)(xb)dx ta có thể thực hiện như sau:
a+−b(ba)2
Đặt: t=x+&A=−
24
suy ra: dt=dx&(x+a)(x+b)dx=+t2 Adt
At
Khi đó: I=t2+Adt=lnt+t22+A+t++AC
∫ 22
(b−a)2 a+b2x++ab
=lnx++(x+a)(x−b)+(x+a)(x++b)C.
824
Dạng 5: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và xa22− có dạng:
I=∫ R(x,x22−a)dx,vớiad−≠bc0.
Trang 72
Trần Sĩ Tùng Tích phân
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Thực hiện phép đổi biến:
|a| ππ
x=vớit∈−;\{0}
sint22 22
(hoặccóthểt=−xa)
|a| π
x=vớit∈π[0;]\{}.
cost2
• Bước 2: Bài toán được chuyển về: I=∫S(sint,cost)dt.
xdx
Ví dụ 7: Tính tích phân bất định: I=∫
2x22−1+−3x1
Giải:
• Cách 1: Đặt: t=x2−1⇒t22=−x1
xdxxdxtdt
Suy ra: 2tdt=2xdx& ==2
2x2−1+3x2−12(x22−1)+3(x−+11 2t++3t1
tdt
Khi đó: I=
∫2t2 ++3t1
ttab(a+2b)t++ab
Ta có: ==+=
2t2 ++3t1 (2t+1)(t+1)2t+1t+1(2t++1)(t1)
a+2b=1a1=−
Đồng nhất đẳng thức, ta được: ⇔
a+b==0b1
t11
Khi đó: =−+.
2t2 ++3t1 2t++1t1
1111(t+1)2
Do dó: I=∫−+dt=−ln|2t+1|+ln|t+1|+C=+lnC
2t+1)t++122|2t1|
1(x22−+11)
= ln
2 2x2−+11
• Cách 2: Vì điều kiện |x| > 1, ta xét hai trường hợp:
– Với x > 1:
1 π sintdt
Đặt: x=∈,t[0;). Suy ra: dx,=
cost2 cost2
1sint
.dt 22
xdx2(1++tgt)tgt.dt(1tgt)tgt.dt
=costcost ==
222 22
2x−1+−3x1 −+13tgt 2(1+tgt)1−+3tgt2tgt++3tgt1
cost2
Trang 73
Tích phân Trần Sĩ Tùng
(1+ tg2t)tgt.dt
Khi đó: I.=
∫ 2tg2t++3tgt1
dt(1+ tg2t)tgt.dtu.du
Đặt: u = tgt. Suy ra: du==(1+=tg2t)dt&
cos2t2tg22t+3tgt+12u++3u1
1111(u+1) 2
Khi đó: I=−+dt=−ln2u+1+lnu+1+C=+lnC
∫2u+1u++122|2u1|
1(tgt+1)21(x22−+11)
=ln+C=+lnC.
22tgt+122x2−+11
– Với x < –1 (tự làm)
Dạng 6: Tính tích phân bất định các hàm hữu tỉ đối với x và ax2 ++bxc có dạng:
I=∫ R(x,ax2 +bx+c)dx,vớiad−≠bc0
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
• Cách 1: Đưa I về các dạng nguyên hàm cơ bản đã biết.
Ta xét các trường hợp sau:
Ÿ Trường hợp 1: Nếu a > 0 và ∆ < 0.
2
2 ∆+2axb
– Bước 1: Ta có: ax+bx+c1=−+
4a −∆
2axb+
– Bước 2: Thực hiện phép đổi biến: t =
−∆
– Bước 3: Bài toán được chuyển về: I=+∫S(t,1t2 )dt
Ÿ Trường hợp 2: Nếu a 0.
2
2 ∆+2axb
– Bước 1: Ta có: ax+bx+c1=−−
4a ∆
2axb+
– Bước 2: Thực hiện phép đổi biến: t =
∆
– Bước 3: Bài toán được chuyển về: I=−∫S(t,1t2 )dt
Ÿ Trường hợp 3: Nếu a > 0 và ∆ > 0.
2
2 ∆+2axb
– Bước 1: Ta có: ax+bx+c1=−
4a ∆
2axb+
– Bước 2: Thực hiện phép đổi biến: t =
∆
Trang 74
Trần Sĩ Tùng Tích phân
– Bước 3: Bài toán được chuyển về: I=−∫ S(t,t2 1)dt
• Cách 2: Sử dụng phép thế Euler:
Ta xét các trường hợp sau:
1. Nếu a > 0, đặt ax2 +bx+c=t−+xahoặctxa.
2. Nếu c > 0, đặt ax2 +bx+c=tx+−choặctxc.
3. Nếu tam thức ax2 ++bxc có biệt số ∆ > 0 thì
2 2
ax+bx+c=a(x−−x12)(xx). Khi đó đặt: ax+bx+c=−t(xx1).
Ví dụ 8: Tính tích phân bất định: I=∫ x2 ++2x2dx.
Giải:
• Cách 1: Sử dụng phép đổi biến: t=x+1⇒=dtdx.
Khi đó: I=+∫ t2 1dt.
Tích phân trên chúng ta đã biết cách xác định trong ví dụ 6.
• Cách 2: Sử dụng phép đổi biến:
t22−2(t++2t2)dt
x2+2x+2=t−x⇒x22+2x+2=(t−x)⇔x=⇒=dx
2(t+1) 2(t+1)2
t2−2(t24+2t++2)dt1(t4)dt
Khi đó: I=x2+2x+2dx=t−=..
∫∫∫23
2(t+1)42(t++1)(t1)
Sử dụng đồng nhất thức:
t4+4=[(t+1)−1]4+4=(t+1)432−4(t+1)+6(t+1)−4(t++1)5.
1641t42
Do đó: I=[t+1−4+−]dt[=−3t+6ln|t+1|++]C
4∫t++1(t+1)2 42t1
1(x22+2x++2x)
=[−3(x2+2x+2++x)
42
4
+6lnx2+2x+2+x+1++]C.
x2+2x+2++x1
dx
Dạng 7: Tính tích phân bất định I = ∫
(λx+µ)ax2 ++bxc
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
1
– Bước 1: Thực hiện phép đổi biến: t =
λx +µ
dt
– Bước 2: Bài toán được chuyển về: I =∫
αtt2 +β+γ
Chú ý: Phương pháp trên có thể được áp dụng cho dạng tổng quát hơn là:
Trang 75
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tich_phan_pho_thong_trung_hoc_05_4998.pdf