Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3

8. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong

 A. Suy tim ứ dịch

 B. Hội chứng thận hư

 C. Lao màng phổi

 D. Tràn mủ màng phổi

 E. K.màng phổi

 

doc99 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1844 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uộc T3: A. Levothyroxine. B. Levothyrox @C. Liothyronine. D. Levothyroxine E. L-Thyroxine. 21. Thyroxin có tác dụng nữa đời là: A. Nữa ngày. B. Một ngày. @C. Một tuần. D. Một tháng. E. Nữa tháng. 22. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau: A. Tăng liều thuốc. B. Giảm 1/3 liều điều trị. C. Giảm nữa liều điều trị @D. Ngưng điều trị. E. Tiếp tục điều trị liều như củ. 23. Câu nào sau đây là không đúng: A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày. B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột. C. L. Thyroxine nên dùng buổi sáng D. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin. @E. T3 dùng buổi tối là tốt. 24. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng: A. Hormone giáp, viên 50 mg. B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn. C. Hiệu quả tốt như Liothyronine. D. Viên 75 mg. @E. Có hiệu quả thoáng qua 25. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp: A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 mg/ngày. B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 mg/ngày. @C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần D. Theo dõi biến chứng suy giáp. E. Theo dõi siêu âm tim 26. Dầu Lipiodol: A. Hấp thụ nhanh. B. 1ml chứa 580mg iode. C. Liều duy nhất bằng 2ml D. Dự phòng trong 3-5 năm. @E. 1ml chứa 480mg iode 27. Lugol: A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode. D. Cho một lần buổi sáng. @E. Câu B, C đúng 28. Iode cần thiết cho cơ thể vì: A. Phụ trách sự phát dục cơ thể. B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào. C. Cải thiện các bệnh tâm thần. D. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ. @E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp. 29. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng: @A. 150-300 mg/ngày B. 125-150 mg ở người lớn. C. 35 mg 6-12 tháng tuổi. D. 60-100 mg >11 tuổi. Không câu nào đúng 30. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ : A. 0,3-0,5 mg iode/L B. 0,1-0,2gr iode/L @C. 100-200mg iode/L D. 150-300 mg iode/L E. 100-200mg iode/L 31. Bướu giáp dich tể có thể gặp ở vùng đất trủng xa đại dương. @A.Đúng B. Sai 32. Triệu chứng lâm sàng của bướu giáp dịch tể có thể là chậm phát triển tinh thần và thể chất @A.Đúng B. Sai 33. Bướu giáp đơn thuần có thể có độ tập trung iode cao. @A.Đúng B. Sai 34. Triiodothyronine là thuốc được chọn lựa ưu tiên trong điều trị bướu giáp đơn thể đơn thuần A.Đúng @B. Sai 35. Bướu giáp đa nhân lành tính đáp ứng điều trị bằng iode tốt hơn bướu giáp toàn thể. A.Đúng @B. Sai 36. Dầu iode (Lipiodol), 1ml tiêm bắp, dự phòng bướu cổ và chứng đần địa phương trong 3 - 5 năm. A.Đúng @B. Sai BƯỚU GIÁP ĐƠN 409. Iäút cáön thiãút cho cå thãø vç: Phuû traïch sæû phaït duûc cå thãø. Laìm cháûm sæû chuyãøn hoïa tãú baìo. Caíi thiãûn caïc bãûnh tám tháön. Thaình pháön chuí yãúu taûo hoc mon giaïp. Phaït triãøn naîo bäü trong nhæîng thaïng âáöu thai kyì. 410. Iäút cung cáúp haìng ngaìy: Thay âäøi tuìy theo tuäøi. 125-150 mg åí ngæåìi låïn. 35 mg 6-12 thaïng tuäøi. 60-100 mg >11 tuäøi. Khäng cáu naìo âuïng. 411. Vuìng naìo sau âáy thiãúu iäút: Vuìng ven thaình phäú. Vuìng coï biãn âäü tháúp, xa âaûi dæång. Vuìng nuïi læía. Vuìng biãøn. Khäng cáu naìo âuïng. 412. Bæåïu cäø dëch tãø: Do nhu cáöu thyroxin tháúp. Do duìng cháút khaïng giaïp. Do thiãúu iäút. Do duìng iäút quaï nhiãöu. Do räúi loaûn täøng håüp thyroxin 413. Triãûu chæïng cå nàng cuía bæåïu giaïp âån laì: Såü laûnh. Häöi häüp. Gáöy. Âáön âäün. Khäng coï triãûu chæïng âàûc hiãûu. 414. Triãûu chæïng cå nàng âiãøn hçnh cuía bæåïu giaïp dëch tãø: Laînh caím, cháûm phaït triãøn. Êt noïi, giaím táûp trung. Keïm phaït triãøn vãö thãø cháút. Âáön âäün, cháûm phaït triãøn. Khäng cáu naìo âuïng. 415. Caïc hçnh thaïi bæåïu giaïp âån laì: Bæåïu lan toía, hoàûc hoìn. Bæåïu maûch, lan toía. Bæåïu xám láún,daûng keo. Bæåïu hoìn, dênh vaìo da. Bæåïu nhiãöu hoìn, coï tiãúng thäøi taûi hoìn. 416. Trong bæåïu giaïp âån: T3 cao, T4 bçnh thæåìng. TSH cæûc nhaûy cao. Âäü táûp trung iäút tháúp. Âäü táûp trung iäút coï thãø cao. Chuûp nháúp nhaïy tuyãún giaïp coï hçnh baìn cåì. 417. Trong bæåïu giaïp dëch tãø: Näöng âäü iäútniãûu tháúp, T4 bçnh thæåìng. Näöng âäü iäút vä cå cao, TSH cæûc nhaûy bçnh thæåìng. T3, T4 cao, TSH cæûc nhaûy bçnh thæåìng. Iäút maïu tháúp, TSH cæûc nhaûy tháúp. Näöng âäü iäút niãûu tháúp, iäút tuyãún giaïp cao.. 418. Âiãöu trë bæåïu giaïp dëch tãø chuí yãúu: Thyroxin 200-300mg/ngaìy. Triiodothyronin 25mg/ngaìy. Thyroxin 100-200mg/ngaìy. Iäút 1mg/ngaìy. Iodure kali 20-25mg/ngaìy. AÏP XE PHÄØI 368.Vi khuáøn thæåìng gàûp nháút gáy aïp xe phäøi laì : Liãn cáöu, phãú cáöu Kyñ khê Tuû cáöu vaìng Klesielle Pneu Caïc vi khuáøn (-) 369. cháøn âoaïn xaïc âënh aïp xe phäøi giai âoaûn nung muí kên dæûa vaìo : Tiãön sæí, bãûnh sæí Triãûu chæïng cå nàng Triãûu chæïng täøng quaït Triãûu chæïng thæûc thãø X.quang phäøi 370. Dáúu chæïng quan troüng nháút âãø cháøn âoaïn aïp xe phäøi laì : Häüi chæïng nhiãùm truìng, nhiãùm âäüc nàûng Häüi chæïng suy hä háúp Häüi chæïng âàûc phäøi khäng âiãøn hçnh Khaûc âaìm muí læåüng nhiãöu, hay âaìm hçnh âäöng xu Xeït nghiãûm maïu vaì âaìm 371. Aïp xe phäøi giai âoaûn nung muí håí khaïm phäøi coï : Ám thäøi äúng Ám thäøi hang Ám thäøi maìng phäøi. Ám dã Ám wheezing 372. Aïp xe phäøi giai âoaûn muî håî , trãn film A.quang phäøi tháúy : Hçnh hang troìn båì moîng åí âènh phäøi Hçnh måì troìn hay báöu duûc åí âaïy phäøi Hçnh hang troìn, voí daìy coï mæï håi næåïc. Hçnh aính xeûp phäøi do xå phäøi co keïo. Hçnh aính måì âáûm âãöu chiãúm mäüt thuíy phäøi. 373. Goüi laì aïp xe phäøi maûn khê : Sau 3 thaïng âiãöu trë têch cæûc maì thæång täøn film váùn täön taûi hay coï xu hæåïng lan räüng thãm. Sau 3 thaïng âiãöu trë maì âãø laûi hang thæìa, khäng coï dëch Sau 6 thaïng âiãöu trë maì váùn coìn laûi ho khaûc âaìm duì thæång täøn phäøi coìn laûi . Sau 6 thaïng âiãöu trë maì äø aïp xe cuî biãún máút nhæng coï mäüt äø aïp xe måïi åí vë trê khaïc. Hãút triãûu chæïng trãn lám saìng vaì A.quang nhæng coï biãøu hiãûn ho keïo daìi vaì khaûc âaìm vaìo buäøi saïng. 374.Phæång phaïp thaïo muî âån giaín vaì coï kãút quaí trong âiãöu trë aïp xe phäøi laì : Caïc thuäúc kêch thêch ho caïc thuäúc long âaìm Dáùn læu tæ thãú Huït muî qua äúng thäng qua khê quaín Choüc huït muí xuyãn qua thaình äúng ngæûc 375. Chè âënh âiãöu trë ngoaûi khoa aïp xe phäøi khi : Âaïp æïng cháûm våïi khaïng sinh sau 1 tuáön âiãöu trë Aïp xe phäøi maûn tênh Âãø laûi hang thæìa Aïp xe phäøi nhiãöu äø Khaïi muî keïo daìi trãn 1 thaïng. 376. Khaïng sinh choün læûa âäúi våïi aïp xe phäøi do tuû cáöu vaìng laì : Penicilline G liãöu cao + Streptomycine Ampicilline + Bactrim. Cefalosporine II, III + Gentamycine. Erythromycin + Chlorampheïnicol Quinolone + Doxycycline. 377. Khaïng sinh choün læûa cho aïp xe phäøi do vi chuáøn kyñ khê laì : Penicilline G + Metronidazol Kanamycin + Tinidazol Peïnicilline V + Genamycine Vancomycine + Oxacycline Gentamycune + Emetin 378. Aïp xe phäøi do am thç duìng : Emetin + Gentamycin + Cortioid Penicilline + Metronidazol + Corticoid Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine Tinidazol + Chloroquine + Corticoid. 379. Trong aïp xe phäøi maì khäng tçm tháúy vi khuáøn gáy bãûnh, thç duìng : Ampicilline + Gentamycin + Emelin Peïnicilline+ amnoside + Metronidazl Peïnicilline + Macrolide + Corticoid Cefalosporine + Macrolide vancomycine + Tinidazol BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là : A.Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn. B.Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí. C.Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí. D.Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục hoàn toàn. E.Một bệnh biểu hiện sự tắc nghẽn phế quản hoàn toàn. 2.Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ : A. 10 B. 12 C. 9 D. 8 E. 7 3. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6 4. Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng : A. 30% B. 20% C. 35% D.10% E. 40% 5. Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng: A. 15 gói/năm B. 10 gói/năm C. 22 gói/năm D. 9 gói/năm E. 12 gói/năm 6. Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng : A. 70% B. 75% C. 80% D. 90% E. 95% 7. Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6 8. Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là : A. Viêm B. Viêm và các yếu tố nguy cơ C. Stress oxy hoá D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase E. Giảm thanh thải nhầy – lông 9. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do : A. Hiện tượng tái cấu trúc B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ E. Hiện tượng tái cấu trúc và hẹp đường thở nhỏ 10. Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do : A. Tổn thương đường thở ngoại vi B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng C. Khí phế thủng D. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản-phổi E. Nhiễm khuẩn phế quản-phổi 11. Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm : A. Ho, khạc đàm B. Ho, khạc đàm và khó thở C. Khạc đàm và khó thở D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở E. Đau ngực, khạc đàm và khó thở 12. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là : A. FEV1/FVC giảm B. PEF giảm C. FEV1 giảm D. FEF 25 – 75% giảm E. FVC giảm 13. Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là : A. FEV1/FVC B. FVC C. FEV1 D. PEF E. RV 14. Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là : A. Corticosteroid khí dung B. Đồng vận bêta 2 khí dung C. Corticosteroid uống D. Đồng vận bêta 2 uống E. Đồng vận bêta 2 tiêm 15. Tét phục hồi phế quản được dùng để phân biệt: A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp E. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm phế quản cấp 16. Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm : A. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 6 giai đoạn D. 5 giai đoạn E. 7 giai đoạn 17. Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV : A. FEV1/FVC < 70% B. FEV1 < 30% C. FEV1 < 50% D. Suy hô hấp mạn E. Cả 4 đều đúng 18. Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là: A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi E. Gia tăng khó thở, đàm mũ, viêm họng 19. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng: A. 90L/phút B. 150L/phút C. 170L/phút D. 200L/phút E. 120L/phút 20. 19. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng: A. 0,9L B. 1,2L C. 1,3L D. 1,4L E. 1,5L 21. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO2 khoảng: A. 65mmHg B. 70mmHg C. 55mmHg D. 60mmHg E. 75mmHg 22. . Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO2 khoảng: A. 91% B. 88% C. 92% D. 93% E. 94% 23. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là: A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy C. Đồng vận bêta 2 uống D. Đồng vận bêta 2 tiêm E. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch 24. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là: A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều B. Fenoterol khí dung định liều C. Salbutamol khí dung định lièu D. Terbutalin khí dung định liều E. Corticosteroid khí dung định liều 25. Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là: A. Ambroxol B. N.Acetylcystein C. Eprazinon D. Terpin E. Cả 4 đều đúng 26. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là : A. 12 giờ B. 15 giờ C. 13 giờ D. 17 giờ E. 10 giờ 27. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi : A. PaO2 = 50mmHg B. SaO2 = 85% C. SaO2 = 89% + tăng áp phổi D. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên E. Cả 4 đều đúng 28. Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là : A. Methylprednisolone uống B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống C. Dexamethasone tiêm D. Budenoside khí dung E. Fluticasone khí dung 29. Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là: A. 57mmHg B. 58mmHg C. 59mmHg D. 60mmHg E. 56mmHg 30. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là: A. Thuốc giãn phế quản B. Corticosteroid khí dung C. Tiêm phòng vaccin D. Tránh các yếu tố nguy cơ E. Tập luyện TÂM PHẾ MẠN Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là: Bệnh phổi kẽ Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch Tăng áp phổi tiên phát Bệnh chất tạo keo Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là: Sarcoidosis Bệnh chất tạo keo Bệnh bụi amian Không rõ nguyên nhân Cả 4 đều đúng Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là: Nhược cơ Loạn dưỡng cơ Gù vẹo cột sống Béo phì Cả 4 đều đúng Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là: Tăng PaCO2 Giảm PaO2 Giảm SaO2 Giảm pH máu Giảm dự trữ kiềm Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra: Có lợi để vận chuyển oxy Có hại là làm tăng độ nhớt máu Tăng kháng lực mạch máu Tăng áp phổi Cả 4 đều đúng Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là: FEV1 giảm FVC giảm FEF 25% – 75% giảm RV tăng Cả 4 đều đúng Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là: FEV1 giảm FEV1/FVC giảm Sức cản đường thở tăng Thể tích cặn tăng Cả 4 đều đúng Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm: Thường xuyên Ban đêm Khi gắng sức Khi nằm Từng cơn Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chát: Đau gan tự nhiên Đau gan khi gắng sức Đau gan khi hít sâu vào Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn Đau gan nhiều khi rung gan X quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là: Ứ máu phổi Cung động mạch phổi phồng Tim hình giọt nước Phổi quá sáng Cả 4 đều đúng 11. Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo: 3 giai đoạn 4 giai đoạn 5 giai đoạn 6 giai đoạn 2 giai đoạn 12.Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu: Bình thường Tăng Giảm bình sắc Giảm nhược sắc Giảm ưu sắc 13. Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm: A. P cao nhọn > 2,5mm B. P dẹt C. P hình M D. P > 0,12 giây E. P thay bằng sóng f 14. Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng: A. 30mmHg B. 35mmHg C. 47mmHg D. 33mmHg E. 37 mmHg 15. Hen phế quản gây tâm phế mạn là: A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn C. Hen phế quản do lạnh D. Hen phế quản do gắng sức E. Cả 4 đều đúng 16. Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là: A. Hydrochlorothazide B. Furosemide C. Spironolactone D. Aldactazine E. Indapamide 17. Trong tâm phế mạn, suy tim là: A. Suy tim toàn bộ B. Suy tim phải C. Suy tim trái D. Bệnh cơ tim giãn àsuy tim E. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ à suy tim 18. Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là : A. Hydralazine B. Diltiazem C. Bosentan D. Epoprostenol E. Sildenafil 19. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do: A. Streptococcus pneumoniae B. Hemophilus influenzae C. Moraxella catarhalis D Legionella pneumophila E. Cả 4 đều đúng 20. Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là : A. Kháng sinh B. Lợi tiểu C. Digital D. Thuốc giãn mạch E. Thở oxy TÂM PHẾ MẠN 1. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp: A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp @C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim 2. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là: A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị @B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Giãn phế quản D. Lao xơ phổi E. Tăng áp phổi tiên phát 3. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau: @A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo. B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim 4.vHậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là: A. PaCO2 > 60mmHg @B. PaO2 £ 55mmHg C. SaO2 < 85% D. Ph máu < 7,3 E. Tăng hồng cầu 5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là: @A. Viêm tiểu động mạch B. Co thắt tiểu động mạch C. Co thắt động mạch lớn D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo 6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi: A. PaO2 = 60mmHg B. PaO2 = 65mmHg C. PaO2 = 70mmHg @D. PaO2 = 55mmHg E. PaO2 = 75mmHg 7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là A. Co thắt tiểu động mạch B. Tăng hồng cầu C. Viêm tiểu động mạch D. Toan máu @E. Cả 4 đều đúng 8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do: A. Tăng PaCO2 @B. Giảm PaO2 C. Giảm FVC D. Giảm FEV1 E. Giảm CPT 9. Tâm phế mạn chiếm: @A. 1/3 trường hợp suy tim B. 1/2 trường hợp suy tim C. 1/4 trường hợp suy tim D. 2/3 trường hợp suy tim E. 1/5 trường hợp suy tim 10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây: @A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà B. Ở những người hút thuốc lá nhiều C. Sau 50 tuổi D. Ô nhiễm môi trường E. Cả 4 đều đúng 11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là: @A.Nhược cơ B. Loan dưỡng cơ C. Gù vẹo cột sống D. Mập phì E. Dày dính màng phổi 12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là: @A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương B. Cung động mạch phổi phồng C. Khó thở khi gắng sức D. Đau gan khi gắng sứuc E. Đo áp lực động mạch phổi 13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau: @A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50% C. Tràn dịch màng phổi D. Cung động mạch phổi phồng E. Ứ máu phổi 14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây: A. Dày nhỉ phải B. Dày thất phải @C. Dày nhĩ phải và dày thất phải D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái 15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ: A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá B. Khí phế thủng do thuốc lá @C. Hen phế quản D. Lao xơ phổi E. Giãn phế quản 16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ: A. Khó thở gắng sức B. Hội chứng viêm phế quản @C. Đau gan khi gắng sức D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá 17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của: @A. Tâm phế mạn giai đoạn III B. Suy tim trái C. Suy tim toàn bộ D. Tràn dịch màng ngoài tim E. Nhồi máu phổi 18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ: @A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập C. Phù D. Tím E. Ngón tay dùi trống 19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ: A. Tăng huyết áp B. Tâm phế mạn C. Bệnh cơ tim giãn D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ @E. Hẹp van 2 lá 20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do: @A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu C. Hít phải khói D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều E. Lao động quá sức 21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là: A. 10 giờ/24 giờ @B. 15 giờ/24 giờ C. 12 giờ/24 giờ D. Xử dụng oxy 100% E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm 22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là: @A. Spironolacton B. Furosemide C. Hypothiazide D. Idapamide E. Triamteren 23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là: A. Thuốc ức chế calci B. Hydralazin C. Bosentan @D. Sildenafil E. Prostacyclin 24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao: A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn @C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính D. Hen phế quản nội sinh E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn phế quản khu trú 25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây: A. Bệnh nhân giảm khó thở @B. PaO2 > 60mmHg C. Giảm tăng áp phổi D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp E. Thở oxy 100% 26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi trong tâm phế mạn nhất là: @A. Streptococcus pneumoniae B. Mycoplasma pneumoniae C. Stapylococcus aureus D. Moraxella catarrhalis. E. Mycoplasma pneumoniae 27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là: @A. Tập thở B. Vổ rung lồng ngực C. Đi bộ hằng ngày D. Chạy bộ hằng ngày E. Tập thể dục hằng ngày 28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên: A. Kiềm hô hấp @B. Kiềm chuyển hóa C. Toan hô hấp D. Toan chuyển hóa E. Mất calci 29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là: A. Lợi tiểu B. Digital @C. Liệu pháp oxy D. Thuốc giãn mạch E. Corticoid 30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là: @A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường B. Corticoid C. Kháng sinh D. Thuốc giãn phế quản E. Cả 4 đều đúng 31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là: A. Hypothiazide @B. Furosemide. 32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi: @A. PaO2 < 55mmHg B. PaO2 < 70mmHg 33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là: @A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Tăng áp phổi tiên phát 34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là: @A. Phim lồng ngực B. Siêu âm Doppler màu 35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là: A. Sildenafil @B. Hydralazine 36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là: A. Tăng PaCO2 @B. Giảm PaO2. GIAÎN PHÃÚ QUAÍN 418. Nguyãn nhán thæåìng gàûp gáy giaîn phãú quaín laì : U haût tæì lao så nhiãùm Di chæïng calci hoaï cuía lao Váût laû U laình tênh Asperrgillose phãú quaín 419. Trong di chæïng cuía nhiãùm khuáøn phãú quaín – phäøi, nguyãn nhán sau âáy thæåìng gáy ra giaîn phãú quaín : Viãm phäøi do vi khuáøn muí. Viãm phãú quaín cáúp Aïp xe phäøi Viãm phãú nang do virus Viãm phäøi keí. 420. Trong giaîn phãú quaín thãø lan toaí, nguyãn nhán hay gàûp nháút laì : Såíi. Lao phäøi Aïp xe phäøi Nhiãùm Arbovirus åí phäøi Bãûnh nháöy nhåït 421. Trãn phim phäøi chuáøn, nang phäøi báøm sinh coï âàûc âiãøm : Hçnh báöu duûc keìm båì daìy Hçnh troìn keìm båì daìy, nham nhåí. Hçnh troìn keìm båì moíng, âãöu âàûn Hçnh báöu duûc keìm båì moíng Hçnh troìn keìm båì moíng, khäng âãöu âàûn 422. Trong cå chãú sinh bãûnh giaîn phãú quaín, quaï trçnh täøn thæång nguy hiãøm vaì quan troüng nháút laì : Viãm phãú quaín Täøn thæång niãm maûc Gia tàng maûng læåïi maûch maïu hãû thäúng Täøn thæång phãú nang Täøn thæång dæåïi niãm maûc 423. Âæïng træåïc mäüt bãûnh nhán ho ra maïu, æu tiãn nghé âãún bãûnh sau : Viãm phãú quaín cáúp Aïp xe phäøi Giaîn phãú quaín Viãm phäøi thuyì Ung thæ phãú quaín – phäøi 424. Trong giaîn phãú quaín, khaûc âaìm coï tênh cháút sau : Nhiãöu nháút vaìo ban âãm Suäút ngaìy Nhiãöu nháút vaìo buäøi saïng Nhiãöu nháút vaìo buäøi chiãöu Chè khi coï bäüi nhiãùm phãú quaín – phäøi 425. Âaìm trong giaîn phãú quaín coï 4 låïp kãø tæì trãn xuäúng dæåïi laì : Âaìm thanh dëch nháöy, âaìm boüt, âaìm muí nháöy, âaìm muí Âaìm boüt, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy, âaìm muí Âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy, âaìm boüt, âaìm muí Âaìm boüt, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí, âaìm muí nháöy Âaìm boüt, âaìm muí, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy 426. Trong giaîn phãú quaín, khaïm phäøi thæåìng phaït hiãûn : Ran rêt, ran ngaïy Ran áøm to haût Ran näø æåït nhoí haût Ran näø khä Ám phãú baìo giaím 427. Trong cháøn âoaïn hçnh aính chênh xaïc cuía giaîn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctrac_nghiem_noi_benh_ly_y4_5467.doc
Tài liệu liên quan