Tổng đài nội bộ PABX

Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (PSTN)

Hệ thống báo hiệu dùng trong viễn thông

Hệ thống chuyển mạch

 

ppt112 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tổng đài nội bộ PABX, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n được truy xuất mà phần lớn là đọc ( chỉ được ghi vào lúc thông thoại hoặc giải phóng cuộc gọi) nên ta cho /CS =0 (luôn được chọn). CPU ghi vào RAM1 thì /CSRAM1 =0, /WR =0. Ta phải có /WR1= 0, suy ra: /WR1 = /CS RAM1 + /WR RAM1 được đọc vào nửa chu kỳ sau của một khe thời gian và hai quá trình đọc và ghi không diễn ra đồng thời: Khi CPU ghi RAM1 : /CS RAM1 =0, /WR =0 nên /WR1=0. Do đó, CSRAM1 = 1 cấm đọc Khi CPU đọc RAM1: CS RAM1 = 0. Khi đó: /CS RAM1 =1 /WR =1 cấm ghi. Như vậy, tại một thời điểm chỉ có thể ghi hoặc đọc RAM1. Do ta luôn có /CS = 0, nên nếu không kiểm soát kỹ việc đọc và ghi RAM 1 thì ta sẽ không kiểm soát được dữ liệu xuất nhập. Dữ liệu ghi vào hoặc đọc ra khỏi RAM1 được đưa qua IC đệm 74LS244 (IC16A). Khi CPU ghi vào RAM1, /CSRAM1 =0, ngõ vào cho phép /G của IC16A tích cực cho phép dữ liệu từ Data bus đi vào Data RAM1 để chuẩn bị ghi vào RAM1. Khi /CS RAM1 = 1 cấm ghi. Ngược lại bộ tạo khe truy xuất đọc RAM1 thì /CSRAM1 = 0 cho phép dữ liệu xuất ra làm địa chỉ cho RAM 2 đồng thời /CS RAM1= 1 Cấm ghi.b/. Bộ nhớ dữ liệu RAM 2 Trong khoảng một TS, bộ nhớ dữ liệu được truy xuất 2 lần: Nửa chu kỳ đầu của khe ghi dữ liệu nhận được từ SIPO (Serial Input Parallel Output) một cách tuần tự với địa chỉ do bộ nhớ cung cấp. Nửa chu kỳ sau đọc dữ liệu từ RAM 2 đến bộ PISO, dữ liệu đưa đến các khe thay đổi bởi địa chỉ do nội dung của RAM 1 cung cấp. Vậy ta cần thêm một bộ multiplex địa chỉ IC6 (IC 74LS157) và được điều khiển bởi xung đồng bộ 64 Khz và 128 Khz dùng cổng OR_74LS32 như sau: c/. Mạch CODEC và bộ ghép tách kênh Mạch CODEC có nhiệm vụ biến đổi tín hiệu tương tự (Analog) thành tín hiệu số (Digital), gọi là biến đổi A/D và ngược lại nhận tín hiệu số từ bộ tách kênh là biến đổi D/A, dùng CODEC TP3057A. Báo hiệu trong tổng đàiĐịnh nghĩa: Trong mạng viễn thông báo hiệu được coi như là một phương tiện để trao đổi thông tin và các lệnh từ điểm này đến điểm khác, các thông tin và các lệnh này liên quan đến quá trình thiết lập, giám sát và giải phóng cuộc gọi.Một số loại tổng đài đang được sử dụngGiới thiệu một số loại tổng đài Tổng đài Panasonic TES-824 Lập trình tổng đài TES-824 dùng PT Lập trình bằng PCMột số loại tổng đài đang được sử dụngHãng sản xuấtTên tổng đàiAlcaltelE10BEricssonAXE-10SiemensEWSD,Hipath 1190NECNEAX-61,NEAX-612FujitsuFETEX-150LGTDX-1B, TDX-10Bell (Trung Quốc)S-12ITATELLinea-UTPanasonicKX-TD1232BX, KX-TDA, KX-TDE, KX-TEB308, KX-TES824Tổng đài PANASONIC TES 824Tổng đài Panasonic KX-TES824, có sự linh hoạt về tính năng cung như cấu hình mở rộng là một giải pháp hoàn hảo cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.Các tính năng nổi bật :Mở rộng đơn giản và linh hoạt Tích hợp tính năng DISA 3 cấp (Direct Inward System Access)Khả năng lưu trữ tin nhắn thoại (Built-in Voice Message)Định tuyến các cuộc gọi từ dịch vụ Fixed Line SMSHiển thị thông tin của số máy bên ngoài gọi đến (Số máy, tên người gọi)Khả năng lập trình dễ dàng bằng PC (Panasonic TX-TE mainternace console)Khả năng kết linh hoạt nối nhiều loại thiết bị (SLT, PT, DSS, máy FAX, điện thoại không dây, thiết bị dữ liệu đầu cuối) Thông số kỹ thuật tổng đài TES824Dung lượng hệ thống :Các loại card mở rộng : KX-TE82474 : Card 8 thuê bao thườngKX-TE82480 : Card 2 đường CO, 8 thuê bao thườngKX-TE82483 : Card 3 đường CO, 8 thuê bao hỗn hợpKX-TE82491 : Card trả lời tự động DISAKX-TE82492 : Card ghi âm lời nhắn (Voice Message )KX-TE82493 : Card hiện số gọi đến CIDHệ thống cơ bảnSố đường trung kế3Số máy nhánh8Hệ thống mở rộng tối đaSố đường trung kế8Số máy nhánh24Các kết nối của tổng đài TES824Khả năng kết nối tối đa của tổng đài TES824ItemTES824Extension Terminal483-Port Analogue CO Line and 8-Port Hybrid Extension Card12-Port Analogue CO Line and 8-Port Single Line TelephoneExtension Card18-Port Single Line Telephone Extension Card1Message Expansion Card for DISA/UCD OGMs14-Port Doorphone Card13-Port Caller ID Card32-Channel Voice Message Card1Doorphone4Door Opener4Pager 1Music on Hold (MOH)1DSS Console2Lập trình tổng đài TES824 dùng PTLoại điện thoại yêu cầu : Điện thoại PT có hiển thị như loại KX-T7730Lập trình tổng đài TES824 dùng PTTruy nhập vào chế độ lập trình hệ thống :Truy nhập vào chế độ lập trình dành cho người quản lý, khi đó chỉ có thể truy nhập vào 4 chức năng :System Speed Dialling Number [001]System Speed Dialling Name [011]DISA Security Code [512]DISA Security Code Digits [530]Lập trình tổng đài TES824 dùng PTQuy ước các phím chức năngPhím trên PT KX-T7730Chức năng tương ứngPhím trên PT KX-T7730Chức năng tương ứngPREVSTORENEXTPAUSEPROGRAM, - END- , SELECTLập trình tổng đài TES824 dùng PTThiết lập số nội bộ [009]Chú ý :Plan 1 : 101 – 200; Plan 2 : 101 – 500; Plan 3 : 11 – 50Số nội bộ giống nhau không thể đưa vào 2 jack mở rộng khác nhauLập trình tổng đài TES824 dùng PTKết nối đường dây trung kế [400] Lập trình tổng đài TES824 dùng PTThiết lập phân phối cuộc gọi (Hunting Group) [100]Lựa chọn kiểu phân phối [101]Lập trình tổng đài TES824 dùng PTGiới hạn thời gian gọi từ máy nhánh đến trung kế [212]Giới hạn thời gian gọi từ trung kế đến trung kế [205]NỘi dung lẬp trình bẰng PCPLAN:Cấu hình cơ bản.Đặt giờ cho chế độ Day/ Night/ Lunch.Đặt số cho máy nội bộ.DSS:Cấu hình DSS trên máy có chức năng DSS.Cấu hình DSS trên bàn DSS.HUNTING GROUP:Tạo nhóm HuntingCO:Cho phép kết nối CO.Chọn máy đổ chuông khi gọi vào CO.Cấm gọi ra CO.Hạn chế cuộc gọi ra CO.Giới hạn thời gian gọi ra CO.Tạo Account Code.Cho phép Tranfer trên CO.97System Password: Pass đăng nhập hệ thống.1. System → 2. MainCẤU HÌNH CƠ BẢNOperater: Chọn Jack No. cho máy operator.Time Display(12h/24h): Chọn kiểu hiển thị giờ.PLANDSSHUNTING GROUPCOPLANDSSHUNTING GROUPCOChọn Automatic.1. System → 4. Time Service.ĐẶT GIỜ CHO CHẾ ĐỘ DAY/NIGHT/LUNCHChọn Time Setting để chỉnh giờ Day/Night/Lunch.PLANDSSHUNTING GROUPCO99ĐẶT SỐ CHO MÁY NỘI BỘNumbering Plan: Chọn Plan 1/2/3.1. System → 3. Numbering Plan.Operator/Automatic Line Acess: Chọn số cho Operator/CO.Tiến hành quay số để gọi.PLANDSSHUNTING GROUPCOCẤU HÌNH DSS TRÊN MÁY CÓ CHỨC NĂNG DSSExtension Jack: Chọn Jack kết nối với máy Operator.2. Extension → 4. Flexible Buttons.CO Buttons: Gán số cho phím DSS trên máy Operator.PLANDSSHUNTING GROUPCOCẤU HÌNH DSS TRÊN BÀN DSSConsole Port: Chọn Jack kết nối DSS.2. Extension → 5. DSS Console.Pair Extension: Chọn Jack kết nối máy Operator.DSS Buttons: Gán số cho phím trên bàn DSS.PLANDSSHUNTING GROUPCOTẠO HUNTING GROUPAdd số vào Group.2. Extension → 6. Extension Group.Extension Hunting/Call Pickup: Set: Cho phép/không cho phép Group ở chế độ Hunting.Type: Chọn kiểu Circular/Terminated.PLANDSSHUNTING GROUPCOCHO PHÉP KẾT NỐI COConnection: Kết nối/không kết nối CO.3. CO → 3. Detail.Dial Mode: Chọn chế độ quay số cho CO.PLANDSSHUNTING GROUPCOCHỌN MÁY ĐỔ CHUÔNG KHI GỌI VÀO COType.3. CO → 1. Line Mode.Detail.PLANDSSHUNTING GROUPCOCẤM GỌI RA COCO Line Number: Chọn CO muốn cấu hình.3. CO → 2. Incoming/Outgoing.Outgoing Call: Cấm/không cấm gọi ra ngoài CO.PLANDSSHUNTING GROUPCOHẠN CHẾ CUỘC GỌI RA CO5. TRS → 2. Denied Codes → Nhập số ĐT cấm gọi.5. TRS → 1. Class of Service (COS) → Chọn COS.5. TRS → 3. Exception Codes → Nhập số ĐT không cho cấm.PLANDSSHUNTING GROUPCOGIỚI HẠN THỜI GIAN GỌI TRÊN CO1. System → 6. Timers.2. Extension → 1. Main.Chọn Page2 → CO Call Duration Limit: Cho phép/khôngcho phép giới hạn thời gian gọi trên CO.Extension-to-CO Duration Limit (Min): thời gian giới hạn.PLANDSSHUNTING GROUPCOTẠO ACCOUNT CODES1. System → 5. Account Codes → Tạo Account Codes (đủ 4 số).2. Extension → 1. Main.Account Codes Mode: Chọn kiểu cho Account Codes.Quay số: Chọn CO → ** → Account Codes → số ĐT cần gọi.PLANDSSHUNTING GROUPCOCHO PHÉP TRANFER TRÊN CO2. Extension → 1. Main.Page1 → Tranfer to CO: Cho phép/không cho phép Tranfer trên CO. Các lỗi thường gặp và cách khắc phụcTổng đài không hoạt động: Kiểm tra dây nguồn, công tắc nguồn, ổ cắm điện.Tất cả các máy nội bộ không có tín hiệu: kiểm tra nguồn.Một hoặc một số máy nội bộ không có tín hiệu.Máy nội bộ có tín hiệu nhưng gọi cho máy khác không được.Các lỗi thường gặp và cách khắc phụcMáy nội bộ gọi đi được nhưng máy khác gọi đến không được.Gọi nội bộ được nhưng gọi ra ngoài không được.Chuyển máy không được.DISA không hoạt động.Tổng đài không xuất dữ liệu cước qua máy tính.Câu hỏi ôn tập1.Tổng đài nội bộ nằm ở vị trí nào trong mạng PSTN ?2. Cách thức tính cước điện thoại trong mạng điện thoại PSTN ?3. Điện áp dùng trong tổng đài bao gồm ?4. Có bao nhiêu loại báo hiệu dùng trong tổng đài ?5. Tổng đài TES824 có thể mở rộng tối đa bao nhiêu trung kế và bao nhiêu thuê bao ?6. Trong hunting group có thể chọn bao nhiêu kiểu đổ chuông ?7. Trong gán số mở rộng có bao nhiêu plan, mỗi plan có thể mở rộng bao nhiêu số ?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_6_pabx_8863.ppt
Tài liệu liên quan