Dạng8: Tính tích phân bấtđịnh:
1 11
1 22
a sin x b cos xc
I dx.
a sin x b cos xc
++ =
++
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
· Bước1: Biếnđổi:
1 1 1 2 2 2 22 a sin x b cos x c A(a sin x b cos x c ) B(a cos x b sin x)C
15 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 2210 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Toán tích phân - Trần Sĩ Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích phân Trần Sĩ Tùng
x32 −
Ví dụ 17: Tính tích phân bất định: I= dx.
∫x(x42++3x2)
Giải:
t3−
Đặt tx=2. Suy ra: dt=2xdx&x3(2−=3x28)dxdt.
t(t++1)(t2)
t3−
Khi đó: I= dt
∫t(t−+1)(t2)
t−3abc(a+b+c)t2 +(2a+2b++c)t2a
Ta có: =++=
t(t+1)(t−2)tt+1t+2t(t++1)(t2)
a+b+c=0a=−3/2
Đồng nhất đẳng thức, ta được: 3a+2b+c=1⇔=b4
2a=−3c=−5/2
t−331451
Khi đó: =−+−
t(t+1)(t+2)2tt++12t2
3145135
Do đó: I=−+−dt=−lnt+4ln|t+1|−ln|t++2|C
∫2tt++12t222
35
=−ln(x2)+4ln(x22+1)−ln(x++2)C.
22
dx
Ví dụ 18: Tính tích phân bất định: I.=
∫t(x62+1)
Giải:
dx1dt
Đặt tx=3. Suy ra: dt==3x2dx&.
x(x6++1)23t(t221)
1dt
Khi đó: I=
3∫t(t22+1)
1abtct(a+b)t42+(2a+b++c)ta
Ta có: =++=
t(t2+1)2tt2+1(t2++1)2t(t221)
a+b==0a1
dt1tt
Đồng nhất, ta được: 2a+b+c=0⇔b1=− ⇒ 22=−−222.
t(t+1)tt++1(t1)
a=1c1=−
1tt111
Do đó: I=−−dt=ln|t|−ln|t2 +1|++.C
∫2222
tt+1(t++1)22t1
1t2611x1
=(ln+)+C=(ln++)C.
22t2+1t2+1x66++1x1
Trang 46
Trần Sĩ Tùng Tích phân
1x−4
Ví dụ 19: Tính tích phân bất định: I= dx.
∫x(1+x)4
Giải:
1−−x4 11t
Đặt tx=4. Suy ra: dt==4x3dx&.
x(1+x)4 4t(1+t)
11t−
Khi đó: I= dt
4∫t(1+t)
1−tab(a++b)ta
Ta có: =+=
t(1++t)tt1 t(t22+1)
a+b=−=1a1 1−t12
Đồng nhất đẳng thức, ta được: ⇔⇒ =−
a=1b2=− t(1++t)tt1
12|t|x4
Do đó: I=−dt=ln|t|−2ln|t+1|+C=ln2+C=+ln42C.
∫tt1+ (t++1)(x1)
(x3 −1)dx
Ví dụ 20: Tính tích phân bất định: I = .
∫x(x34−4)(x−+4x1)
Giải:
(x3 −1)dx
Biến đổi I về dạng: I =
∫(x44−4x)(x−+4x1)
Sử dụng đồng nhất thức: 1=(x44−4x+1)(−−(x4x)
[(x4−4x+1)−(x4−4x)](x3−1)dx(x33−−1)dx(x1)dx
Ta được: I==−
∫(x4−4x)(x4−4x+1)∫∫x44−4xx−+4x1
11x4−4x
=(ln|x44−4x|−ln|x−+4x1|)+C=+lnC.
44x4−+4x1
x12 −
Ví dụ 21: Tính tích phân bất định: I= dx.
∫x4+2x32−x++2x1
Giải:
Chia cả tử và mẫu của biểu thức dưới dấu tích phân cho x2≠0, ta được:
1 11
1− dx+dx1++
2 xx
I=xdx ==
∫21 ∫∫22
x2+2x1−++ 111
2x++2x+−3x++−14
xx xxx
1
x12 2
1++− 1x−+x1
=lnx +C=+lnC.
1 2
44x+++12 x++3x1
x
Trang 47
Tích phân Trần Sĩ Tùng
BÀI TẬP
Bài 20. Tính tích phân sau:
dx dx dx
a/ ; b/ ; c/ .
∫ 4x2 ++8x3 ∫x2 −+7x10 ∫ 3x2 −−2x1
12x1+ 1x5− 13x3+
ĐS: a/ ln+ C; b/ ln+ C; c/ ln+ C.
42x3+ 3x2− 43x1+
Bài 21. Tính các tích phân sau:
2x7− 5x7− 2x7+ 2x5+
a/ dx; b/ dx; c/ dx; d/ dx;
∫x2 −+3x2 ∫x2 −+3x2 ∫x2 ++5x6 ∫9x2 −+6x1
9x1−
ĐS: a/ 5lnx−1−3lnx−+2C; b/ 5lnx+1−+lnC;
2x1+
2171
c/ 3lnx+2−lnx++3C; d/ ln3x−1−+.C.
993x1−
Bài 22. Tính các tích phân sau:
xdx 2x2 +−41x91 dx
a/ ; b/ dx; c/ ;
∫ (x++1)(2x1) ∫(x−1)(x2 −−x12) ∫6x32−−7x3x
x13 − (x3 −+3x2)dx (x+ 2)2 dx
d/ dx; e/ ; f/ .
∫ 4xx3 − ∫x(x2 ++2x1) ∫ x(x2 −+2x1)
11
ĐS: a/ lnx+1−lnx++C; b/ 4lnx−1+5lnx−4+7lnx++3C;
22
12331
c/ −lnx+lnx−+lnx++C;
3332113
17191
d/ x+lnx−lnx−−lnx++C;
4162162
4 9
e/ x+2lnx4lnx+1−+C; f/ 4lnx−2lnx−1−+C.
x1+ x1−
Bài 23. Tính các tích phân sau:
xdx x7dx xdx x5dx 2dx
a/ ; b/ ; c/ ; d/ ; e/ ;
∫ x42−+3x2 ∫ (x42+1) ∫ x42−−2x1 ∫ x63−−x2 ∫ x(x2 +1)
x5dx dx x12 − x3 x2dx
f/ ; g/ ;h/ dx; i/ dx; k/ .
∫ x63−−x2 ∫ x(x102+1) ∫x14 + ∫ (x22+ 1) ∫ (1− x)10
2
1x2− 114
ĐS: a/ ln+ C; b/ lnx−1++C;
2x12 − 4x14 +
1x2−+(12) 11x23 −
c/ ln+ C; d/ lnx63−x−2++lnC;
42x2−−(12) 618x13+
Trang 48
Trần Sĩ Tùng Tích phân
x2 1x2
e/ ln+ C; f/ ln+ C;
x12 + 8x42 +
1
10 x2
1x9 1+−
g/ ln++C; h/ lnx+ C;
1010 1
9x++1x1 22 x2++
x
112 111
i/ ln(x+1)++C; k/ −−−+C.
2x12 +7(x−1)7894(x−−1)9(x1)
2x2 ++2x5
Bài 24. Cho hàm số f(x) =
x2 −+3x2
mnp
a/ Tìm m, n, p để f(x) =++
(x−1)2 x−+1x2
b/ Tìm họ nguyên hàm của f(x) (ĐHTM_1994)
3
ĐS: a/ m=3;n==1;p1. b/ ln(x−1)(x+2)−+C.
x1−
Bài 25. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:
x24 − 1x12 −
a/ f(x);= b/ ln+ C. (ĐHTM_1994)
xx3 − 2x2
11 1x12 −
ĐS: a/ x22+2lnx−lnx−+1C; b/ ln+ C.
22 2x2
3x2 ++3x3
Bài 26. Cho hàm số y = .
x3 −+3x2
abc
a/ Xác định các hằng số a, b, c để y.=++
(x−1)2 x−−1x2
b/ Tìm họ nguyên hàm của y (ĐHQG–Hà Nội_1995)
3
ĐS: a/ a = 3; b = 2; c = 1. b/ −+2lnx−1+lnx++2C.
x1−
Bài 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
x2001 1
a/ f(x) = b/ f(x) =
(1+ x)21002 x(x1999 + 2000)
x12 −
c/ f(x) =
(x22+5x+1)(x−+3x1)
1001
1x2 1x1999
ĐS: a/ + C; b/ ln+ C;
20021x+2 1999−+2000x1999 2000
1x2 −+3x1
c/ ln+ C.
8x2 −+5x1
Trang 49
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Vấn đề 8: NGUYÊN HÀM CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC
Để xác định nguyên hàm các hàm lượng giác ta cần linh hoạt lựa chọn một trong các
phương pháp cơ bản sau:
1. Sử dụng các dạng nguyên hàm cơ bản.
2. Sử dụng các phép biến đổi lượng giác đưa về các nguyên hàm cơ bản.
3. Phương pháp đổi biến.
4. Phương pháp tích phân từng phần.
1. SỬ DỤNG CÁC DẠNG NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Bài toán 1: Xác định nguyên hàm các hàm lượng giác bằng việc sử dụng các dạng
nguyên hàm cơ bản.
dx
Dạng 1: Tính tích phân bất định: I =
∫ sin(x++a)sin(xb)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Sử dụng đồng nhất thức:
sin(a−b)sin[(x+a)−+(xb)
1 ==
sin(a−−b)sin(ab)
• Bước 2: Ta được:
dx1sin[(x+a)−−(xb)]
I==dxdx
∫∫sin(x+a)sin(x+b)sin(a−b)sin(x++a)sin(xb)
1sin(x+a).cos(x+b)−cos(x++a).sin(xb)
= dx
sin(a−b)∫ sin(x++a)sin(xb)
1cos(x++b)cos(xa)
=−∫∫dxdx
sin(a−b)sin(x++b)sin(xa)
1
=[ln|sin(x+b)}−ln|sin(x++a)|]C
sin(a−b)
1sin(x+b)
=+lnC.
sin(a−+b)sin(xa)
Chú ý: Phương pháp trên cũng được áp dụng cho các dạng tích phân sau:
dx sin(a− b)
1. I = , sử dụng đồng nhất thức 1.=
∫ cos(x++a)cos(xb) sin(a− b)
dx cos(a− b)
2. I = , sử dụng đồng nhất thức 1.=
∫ sin(x++a)cos(xb) cos(a− b)
Trang 50
Trần Sĩ Tùng Tích phân
1
Ví dụ 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = .
π
sinx.cosx+
4
Giải:
• Cách 1: Sử dụng phương pháp trong dạng toán cơ bản
π π
cos cosxx+−
4 π
Sử dụng đồng nhất thức: 1=4 ==2cosx+−x.
π
cos 2 4
4 2
π ππ
cosxx+− cosx+cosx++sinxsinx
4 44
Ta được: F(x)==2dx2
∫∫ππ
sinx.cosx++sinx.cosx
44
π
sinx+
cosx 4
=+2∫∫dxdx
sinx π
cosx+
4
πsinx
=2ln|sinx|−lncosx++C=+2lnC
4 π
cosx+
4
• Cách 2: Dựa trên đặc thù của hàm f(x)
dxdx
Ta có: F(x)==22
∫∫sinx.(cosx−sinx) sin2 x(cotgx−1)
d(cotgx)d(cotgx−1)
=−2=−2=−2lncotgx−+1C.
∫∫cotgx−−1cotgx1
dx
Dạng 2: Tính tích phân bất định: I =
∫ sinx+αsin
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
dx1dx
• Bước 1: Biến đổi I về dạng: I== (1)
∫∫xx+α−α
sinx+αsin2sin.cos
22
• Bước 2: Áp dụng bài toán 1 để giải (1).
Chú ý: Phương pháp trên cũng được áp dụng cho các dạng tích phân sau:
dx
1. I=≤,với|m|1
∫ sinxm+
dxdx
2. I=vàI=≤,với|m|1.
∫∫cosx+cosα+cosxm
Trang 51
Tích phân Trần Sĩ Tùng
1
Ví dụ 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = .
2sinx1+
Giải:
Biến đổi f(x) về dạng:
11111
f(x)===..(1)
1 24π6x+π6x −π
2sinx+sinx+sinsin.cos
2 61212
π 6x+π6x −π
cos cos−
26x+π6x −π
Sử dụng đồng nhất thức: 1=6 =1212 =−cos
π
cos 331212
6 2
3x+π6x −π
cos −
1
Ta được: F(x) = 1212
∫ 6+π6x −π
23 sin.cos
1212
6x+π6x−π6x+π6x −π
1 cos.cos+ sin.sin
= 12121212
∫6x+π6x −π
23 sin.cos
1212
6x+π6x −π
1 cossin
=+12dx12 dx
∫∫6x+π6x −π
23sincos
1212
6x +π
sin
16x+π6x1+π
=lnsin−lncos+C=+ln12 C.
6x −π
2331212 cos
12
Dạng 3: Tính tích phân bất định: I=∫ tgx.tg(x+α)dx.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Biến đổi I về dạng:
sinx.sin(x)+α
I=tgx.tg(x+α=)dxdx
∫∫cosx.cos(x)+α
cosx.cos(x+α)+sinx.sin(x)+α
=−∫1dx
cosx.cos(x)+α
cosαdxdx
=−dx=cosα−x(1)
∫cosx.cos(x+α)∫∫cosx.cos(x)+α
• Bước 2: Áp dụng bài toán 1 để giải (1).
Chú ý: Phương pháp trên cũng được áp dụng cho các dạng tích phân sau:
Trang 52
Trần Sĩ Tùng Tích phân
1. I=∫ tg(x+α).cotg(x+β)dx.
2. I=∫ cotg(x+α).cotg(x+β)dx.
π
Ví dụ 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=+tgx.tgx.
4
Giải:
πππ
sinx.sinx+cosx.cosx+++sinx.sinx
Biến đổi f(x) về dạng: f(x)1=4=−44
ππ
cosx.cosx++cosx.cosx
44
π
cos 21
=4−1=−.1.
ππ2
cosx.cosx++cosx.cosx
44
2dx2dx
Khi đó: F(x)=−dx=−+x(1)
22∫ππ∫∫
cosx.cosx++cosx.cosx
44
dx
Để đi xác định : J = ta lựa chọn một trong hai cách sau:
∫ π
cosx.cosx+
4
• Cách 1: Sử dụng phương pháp trong dạng toán cơ bản.
π π
sin sinxx+−
4 π
Sử dụng đồng nhất thức: 1=4 ==2sinxx+−
π
sin 2 4
4 2
Ta được:
π ππ
sinxx+− sinx+cosx−+cosxsinx
4
J==2dx244dx
∫∫ππ
cosx.cosx++cosx.cosx
44
π
sinx+
4 sinx π
=2∫∫dx−dx=2−lncosxx+++lncosxC
πcosx4
cosx+
4
cosx
=2ln +C=−2ln1−+tgxC.
π
cosx+
4
• Cách 2: Dựa trên đặc thù của hàm dưới dấu tích phân
dxdx
Ta có: J==22
∫∫cosx.(cosx−sinx) cos2 x(1−tgx)
Trang 53
Tích phân Trần Sĩ Tùng
d(tgx)d(1− tgx)
=2=−2=−2ln1−+tgxC
∫∫1−−tgx1tgx
Vậy ta được: F(x)=−x−ln1−+tgxC.
dx
Dạng 4: Tính tích phân bất định: I =
∫ asinx+ bcosx
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta có thể lựa chọn hai cách biến đổi:
• Cách 1: Ta có:
1dx1dx
I ==
22∫∫22 xx+α+α
a++bsin(x)+α ab2sincos
22
x+α
dtg
1dx1
==2
22∫∫x+αxx+α22 +α
a++b2tgcos2 ab tg
222
1x+α
=+lntgC.
ab22+2
• Cách 2: Ta có:
1dx1sin(x+α)dx
I ==
∫∫2
a2++b2sin(x)+α ab22sin(x)+α
1d[cos(x+α)]1cos(x+α−)1
=−=−+lnC.
∫2
a2++b2cos(x+α−)1 2ab22cos(x+α+)1
Chú ý: Chúng ta cũng có thể thực hiện bằng phương pháp đại số hoá với việc đổi biến:
x
t= tg.
2
2
Ví dụ 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = .
3sinx+ cosx
Giải:
2dxdxdx
Ta có: F(x) ===
∫3sinx+ cosx ∫∫πxxππ
sinx+2sin++cos
6212212
xπ
dtg+
dxx212 π
===lntg++C.
∫∫xπxxππ 212
2tg+cos2++tg
212212212
asinx+ bcosx
Dạng 5: Tính tích phân bất định: I= ∫ 11dx.
a22sinx+ bcosx
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
Trang 54
Trần Sĩ Tùng Tích phân
• Bước 1: Biến đổi : a1sinx+b1cosx=A(a2sinx+b2cosx)+−B(a22cosxbsinx)
• Bước 2: Khi đó:
A(asinx+bcosx)+−B(acosxbsinx)
I=∫2222dx
a22sinx+bcosx
a22cosx−bsinx
=A∫∫dx+Bdx=Ax+Blna22sinx++bcosxC
a22sinx+bcosx
4sinx+3cosx
Ví dụ 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = .
sinx+2cosx
Giải:
Biến đổi: 4sinx+3cosx=a(sinx+2cosx)+−b(cosx2sinx)
=(a−2b)sinx++(2ab)cosx
a−2b==4a2
Đồng nhất đẳng thức, ta được: ⇔
2a+b=3b1=−
2(sinx+2cosx)−(cosx−−2sinx)cosx2sinx
Khi đó: f(x)==−2.
sinx++2cosxsinx2cosx
cosx−+2sinxd(sinx2cosx)
Do đó: F(x)=2−dx=−2dx
∫∫sinx++2cosxsinx2cosx
=2x−lnsinx++2cosxC
asinx+bcosx
Dạng 6: Tính tích phân bất định: I=11dx
∫ 2
(a22sinx+bcosx)
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Biến đổi : a1sinx+b1cosx=A(a2sinx+b2cosx)+−B(a22cosxbsinx)
• Bước 2: Khi đó:
A(asinx+bcosx)+−B(acosxbsinx)
I=2222dx
∫ 2
(a22sinx+bcosx)
dxacosx−bsinx
=+AB22dx
∫∫2
a22sinx+bcosx(a22sinx+bcosx)
AdxB
=−
22∫
ab+sin(x+α+)a22sinxbcosx
22
AxB+α
=ln|tg|C−+
22 2asinx+bcosx
ab22+ 22
ba
Trong đó sinα=22vàcosα=
2222
a2++b2ab22
Trang 55
Tích phân Trần Sĩ Tùng
8cosx
Ví dụ 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = .
2+−3sin2xcos2x
Giải:
8cosx8cosx
Biến đổi: f(x) ==
3sin2x+23sinxcosx++cos22x(3sinxcosx)
Giả sử: 8cosx=a(3sinx+cosx)+b(3cosx−sinx)=(a3−b)sinx++(a b3)cosx
a3−=b0 a2=
Đồng nhất đẳng thức, ta được: ⇔
a+=b3 b=23
223(3cosx− sinx)
Khi đó: f(x) =−
3sinx++csx(3sinxcosx)
2dxd(3sinx+ cosx)
Do đó: F(x)=−23
∫∫3sinx++cosx(3sinxcosx)2
1xπ 23
=lntg+−+C.
2212 3sinx+cosx
Chú ý: Trong lời giải trên ta đã tận dụng kết quả trong ví dụ 4 là:
2dx1xπ
=lntgC++
∫3sinx+cosx 2212
dx
Dạng 7: Tính tích phân bất định: I =
∫ asinx++bcosxc
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta xét 3 khả năng sau:
1. Nếu c=+ab22
Ta thực hiện phép biến đổi:
1111
==.
x −α
asinx+bcosx+cc[1+cos(x−α)]2c cos2
2
ab
trong đó sinα=vàcosα=
a2++b2ab22
x −α
d
1dx11x−α
Khi đó: I==2 =+tgC.
∫∫xx−α−α
2ccos22ccos 22
22
2. Nếu c=−+ab22
Ta thực hiện phép biến đổi:
Trang 56
Trần Sĩ Tùng Tích phân
1111
==.
x −α
asinx+bcosx+cc[1−cos(x−α)]2c sin2
2
ab
trong đó sinα=vàcosα=
a2++b2ab22
x −α
d
1dx11x−α
Khi đó: I==2=+cotgC.
∫∫xx−α−α
2csin22csin c2
22
3. Nếu c2≠+ab22
x
Ta thực hiện phép đổi biến t= tg.
2
2dt2t1t− 2
Khi đó: dx=,sinx==&cosx.
1+t21++t221t
2dx
Ví dụ 7: Tính tích phân bất định I = .
∫ 2sinx−+cosx1
Giải:
x 111x12dt
Đặt: t= tg, ta được: dt=.dx=1+tg22dx=(1+t)dx⇒=dx
x 2
2 2cos2 222 1t+
2
4dt x
tg1−
2 2dtd(t+−1)t1
Khi đó: I=1+t2==2=ln+C=+lnC
∫4t1−t2∫∫t22+2t(t+−1)1 t1+ x
−+1 tg1+
1++t221t 2
xπ
=lntg−+C.
24
asinx++bcosxc
Dạng 8: Tính tích phân bất định: I= ∫111dx.
a1sinx++b22cosxc
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Biến đổi:
a1sinx+b1cosx+c1=A(a2sinx+b2cosx+c2)+B(a22cosx−+bsinx)C
• Bước 2: Khi đó:
A(asinx+bcosx+c)+B(acosx−+bsinx)C
I = 22222
∫ asinx++bcosxc
222
acosx−bsinx dx
=A∫dx++B∫∫22dxC
a2sinx+b2cosx+c2a2sinx++b22cosxc
Trang 57
Tích phân Trần Sĩ Tùng
dx
=Ax+Blnasinx+bcosx++cC
222∫
a2sinx++b22cosxc
dx
trong đó ∫ được xác định nhờ dạng 4.
a2sinx++b22cosxc
5sinx
Ví dụ 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x).= .
2sinx−+cosx1
Giải:
Giả sử: 5sinx = a(2sinx – cosx + 1) + b(2cosx + sinx) + c
= (2a + b)sinx + (2b – a)cosx + a + c.
2a+b==5a2
Đồng nhất đẳng thức, ta được: 2b−a=0⇔=b1
a+c=0c2=−
2(2sinx−cosx+1)+(2cosx+−sinx)2
Khi đó: f(x) =
2sinx−+cosx1
2cosx+sinx2
=2+−
2sinx−cosx+12sinx−+cosx1
2cosx+sinx2
Do đó: F(x)=2dx+−dxdx
∫∫∫2sinx−cosx+12sinx−+cosx1
d(2sinx−+cosx1)2dx
=2dx +−
∫∫2sinx−cosx+12sinx−+cosx1
xπ
=2x+ln|2sinx−cosx+1|−lntg−+C.
22
Chú ý: Trong lời giải trên ta đã tận dụng kết quả trong ví dụ 7 là:
2dxxπ
=lntg−+C.
∫2sinx−+cosx124
asin22x++bsinxcosxccosx
Dạng 9: Tính tích phân bất định: I=∫111dx.
a22sinx+bcosx
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
22
• Bước 1: Biến đổi: a1sinx++b11sinx.cosxccosx
22
=(Asinx+Bcosx)(a22sinx+bcosx)++C(sinxcosx)
• Bước 2: Khi đó:
(Asinx+Bcosx)(asinx++bcosx)C
I= 22 dx
∫ asinx+bcosx
22
dx
=∫∫(Asinx++Bcosx)dxC
a22sinx+bcosx
Trang 58
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Cdx
=−Acosx++Bsinx ∫
ab22+ sin(x)+α
22
Cx+α
=−Acosx+Bsinx++ln|tg|C
22 1
ab22+
ba
trong đó sinα=22vàcosα= .
2222
a2++b2ab22
4sin2 x1+
Ví dụ 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = .
3sinx+cosx
Giải:
Giả sử: 4sin2x+1=5sin2x+cos2x=(asinx+bcosx)(3sinx+cosx)++c(sin22xcosx)
=(a3+c)sin22x+(a+b3)sinx.cosx++(bc)cosx.
a3+=c5 a3=
Đồng nhất đẳng thức, ta được: a+b3=0⇔b1=−
bc+==1c2
2dx
Do đó: F(x)=(3sinx−−cosx)dx
∫∫3sinx+cosx
1xπ
=−3cosx−sinx−lntg++C.
2212
Chú ý: Trong lời giải trên ta đã tận dụng kết quả trong ví dụ 4 là:
2dx1xπ
=lntg++C.
∫3sinx+cosx 2212
dx
Dạng 10: Tính tích phân bất định: I.=
∫asin22x++bsinxcosxccosx
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
dx
• Bước 1: Biến đổi I về dạng: I=
∫(atg22x++btgxc)cosx
• Bước 2: Thực hiện phép đổi biến: t = tgx
1dxdt
Suy ra: dt==dx&
cos2x(atg2x+btgx+c)cos22xat++btc
dt
Khi đó: I.=
∫at2 ++btc
dx
Ví dụ 10: Tính tích phân bất định: I=
∫3sin22x−−2sinxcosxcosx
Trang 59
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Giải:
dx
Sử dụng đẳng thức: =d(tgx)
cosx2
1
dtgx −
dx1d(tgx)1
Ta có: I ===3
∫22∫∫22
(3tgx−−2tgx1)cosx 331414
tgx−−tgx −−
3939
12
tgx −−
11tgx−−11sinxcosx
=ln33+C=ln+C=+lnC.
12
4tgx −+ 43tgx++143sinxcosx
33
2. SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ CÁC NGUYÊN HÀM CƠ
BẢN
Bài toán 2: Xác định nguyên hàm các hàm lượng giác sử dụng các phép biến đổi
lượng giác
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Sử dụng các phép biến đổi lượng giác đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng quen
thuộc. Các phép biến đổi thường dùng bao gồm:
• Phép biến đổi tích thành tổng (chúng ta đã thấy trong phương pháp phân tích)
• Hạ bậc
• Các kỹ thuật biến đổi khác.
Chúng ta sẽ lần lượt xem xét các ví dụ mẫu.
2.1. Sử dụng phép biến đổi tích thành tổng:
Ở đây chúng ta nhớ lại các công thức sau:
1 1
a/ cosx.cosy=[cos(x+y)+−cos(xy)] c/ sinx.cosy=[sin(x+y)+−sin(xy)]
2 2
1 1
b/ sinx.siny=[cos(x−y)−+cos(xy)] d/ cosx.siny=[sin(x+y)−−sin(xy)]
2 2
Ví dụ 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= cos3x.cos5x. (ĐHAN–97)
Giải:
1
Sử dụng các phép biến đổi tích thành tổng, ta được: f(x)=+(cos8xcos2x)
2
1111
Khi đó: F(x)=(cos8x+cos2x)dx=sin8x++sin2xC.
2∫ 282
Chú ý: Nếu hàm f(x) là tích của nhiều hơn 2 hàm số lượng giác ta thực hiện phép biến
đổi dần, cụ thể ta đi xem xét ví dụ sau:
Trang 60
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tich_phan_pho_thong_trung_hoc_04_2538.pdf