Chứng minh
(i) Chứng minh µ µ =
∫ ∫
A A
cfd c fd
Bước 1 Hàm f là hàm ñơn giản không âm trên A . Hiển nhiên ta có µ µ =
∫ ∫
A A
cfd c fd
Bước 2 Hàm f là hàm ño ñược không âm trên A
20 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Toán rời rạc - Chương 2: Tch phân lebesgue, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n n
B B⊂ nên
n
x B∈ . Do ñó ( ) ( )
n
B
f x f xχ = .
Suy ra lim
n
Bn
f fχ
→∞
=
Theo ñịnh lí Levi ta có lim
n
Bn
A A
f fχ
→∞
=∫ ∫ . Theo (2) ta có lim
n
n
B A
f f
→∞
=∫ ∫ (3).
Produced with a Trial Version of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com
Chương 2. Tích phân Lebesgue Biên soạn: Nguyễn Trung Hiếu
Trang 47
Từ (1) và (3) ta có
1
n
nA A
fd fdµ µ
∞
=
= ∑∫ ∫
Trường hợp tổng quát f là hàm ño ñược bất kì trên A .
Ta có
1 1 1 1
n n n n n
n n n nA A A A A A A A
f f f f f f f f
∞ ∞ ∞ ∞
+ − + − + −
= = = =
= − = − = − =
∑ ∑ ∑ ∑∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Chú ý
(i) Nếu f là hàm không âm trên A thì λ là một ñộ ño trên F
(ii) Hàm tập λ ñược gọi là tích phân bất ñịnh của hàm f
(iii) Nếu λ là một ñộ ño trên F thì nó là một ñộ ño sinh bởi hàm f
Ví dụ Cho )0,E = +∞ , ( ) xf x e − = . Tính
E
fdµ∫
Ta có ) ) ) )
0
0,1 1,2 ... , 1 ... , 1
n
E n n n n
∞
=
= + = + ∪ ∪ ∪ ∪ ∪ với ), 1n n + là các tập rời
nhau ñôi một.
Do 0f ≥ trên E nên
) )0 0 0, 1 , 1 1
n n
n n nE n n n n
e
fd fd e d e
e
µ µ µ
∞ ∞ ∞
− −
= = = + +
= = = =
−
∑ ∑ ∑∫ ∫ ∫
ðịnh lí (Tính liên tục tuyệt ñối của tích phân)
Nếu f là hàm khả tích trên A thì với mỗi 0ε > , tồn tại 0δ > sao cho với mọi E A⊂ ,
Eµ δ< thì
E
f dµ ε<∫
Chứng minh
Do 0f ≥ nên ta chỉ cần chứng minh cho trường hợp 0f ≥
Khi ñó, tồn tại dãy hàm ( )n nf những hàm ñơn giản, không âm, ñơn ñiệu tăng và
lim
nn
f f
→∞
= trên A .
Không mất tính tổng quát, ta có thể chọn ( )n nf sao cho nf n≤ với mọi n ∈ ℕ .
Ta có µ µ
→∞
=∫ ∫lim nn
A A
f d fd . Do ñó với mỗi 0ε > , tồn tại
0
n ∈ℕ ñể ( )
0 2n
A
f f
ε
− <∫
Produced with a Trial Version of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com
Chương 2. Tích phân Lebesgue Biên soạn: Nguyễn Trung Hiếu
Trang 48
Với E A⊂ , ta có
( ) ( )
0 0 0 0
02n n n n
E E E A E
f f f f f f f n E
ε µ= − + ≤ − + < +∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Chọn
0
2n
εδ = . Khi ñó nếu Eµ δ< thì
0 2
n E
εµ < . Do ñó,
2 2
E
f
ε ε
ε< + =∫
2.3.6. So sánh tích phân Riemann và tích phân Lebesgue
ðịnh lí
Cho :f ∆ → ℝ với k∆ ⊂ ℝ là hình hộp chữ nhật ñóng và bị chặn
Khi ñó, hàm f khả tích Riemann khi và chỉ khi f là hàm bị chặn và liên tục h.k ∆
ðịnh lí
Cho f là khả tích Riemann hình hộp chữ nhật ñóng và bị chặn ∆ . Khi ñó, f khả tích
Lebesgue trên ∆ và ( ) ( ) ( ) ( )f x dx L f x dx
∆ ∆
=∫ ∫ℝ
Chứng minh
Xét 1k = , ,a b ∆ =
Chia ñoạn ,a b ∆ = thành 2
n
ñoạn bằng nhau bởi các ñiểm chia ( )
2
k n
k b a
x a
−
= + với
0,1,..,2nk = .
Khi ñó, tổng Darboux trên và Darboux dưới của hàm f ứng với phân hoạch trên là
2
12
n
k
n nn
k
b a
M
=
−Ω = ∑ và
2
12
n
k
n nn
k
b a
m
=
−
= ∑℧
trong ñó sup
k
n
M f= và inf
k
n
m f= trên
1
,
k k
x x
−
hay ( )2 1
1
n
k
n n k k
k
M x x
−
=
Ω = −∑ và ( )2 1
1
n
k
n n k k
k
m x x
−
=
= −∑℧
Khi ñó ( ) ( )lim lim bn nn n
a
f x dx I
→∞ →∞
Ω = = =∫℧ ℝ
ðặt ( )
k
n n
f x M= và ( )
k
nn
f x m= nếu )1,k kx x x−∈
Produced with a Trial Version of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com
Chương 2. Tích phân Lebesgue Biên soạn: Nguyễn Trung Hiếu
Trang 49
Tại x b= các hàm này nhận giá trị β ∈ ℝ tùy ý
Ta có
,
n n
a b
f
= Ω∫ ,
,
n n
a b
f
=∫ ℧ , 1n nf f +≥ và 1n nf f +≤ với mọi n ∈ ℕ
Khi ñó, tồn tại lim n
n
f f
→∞
= và lim
nn
f f
→∞
= trên ,a b
Vì nnf f f≤ ≤ với mọi n ∈ ℕ nên f f f≤ ≤ h.k ,a b
Theo ñịnh lí về sự hội tụ ñơn ñiệu, ta có
, ,
lim n
n
a b a b
f f
→∞
=∫ ∫ và
, ,
lim
nn
a b a b
f f
→∞
=∫ ∫
Cả hai giới hạn trên tồn tại và bằng I nên ( )
, , ,
0
a b a b a b
f f f f
− = − =∫ ∫ ∫
Do ñó 0f f− = h.k ,a b . Suy ra f f f= = h.k ,a b .
Vậy ( ) ( )
, , ,
b
aa b a b a b
f f f I f x dx
= = = =∫ ∫ ∫ ∫ℝ
Ví dụ
Cho ( ) cos voâ
0
x x neáu x laø soá tæ
f x
neáu x laø soá höõu tæ
+
=
.
Xét sự khả tích (L) và (R) của hàm ( )f x trên 0;1 . Tính các tích phân trong trường hợp
tồn tại
ðặt ( ) cosg x x x= + , 0;1x ∈ ta có f g∼ trên 0;1
Dog khả tích (R) nên khả tích (L). Suy ra f khả tích (L) trên 0;1
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )
1
00;1 0;1 0;1
1
cos s in1
2
L fdx L gdx R gdx x x dx
= = = + = +∫ ∫ ∫ ∫
Hàm f không khả tích (R) trên 0;1 vì tập các ñiểm gián ñoạn của nó chứa tập các số
vô tỉ thuộc 0;1 , tập này có ñộ ño bằng 1
Produced with a Trial Version of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com
Chương 2. Tích phân Lebesgue Biên soạn: Nguyễn Trung Hiếu
Trang 50
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
2.1 Cho f là hàm khả tích trên A, với mỗi ε > 0 ñặt ( ){ }:A x A f xε ε= ∈ ≥ . Chứng
minh rằng A
ε
µ < +∞
2.2 Cho g là hàm khả tích trên A và hàm f ño ñược trênA thỏa ( ) ,f x α β ∈ h.k A .
Chứng minh rằng tồn tại ,γ α β ∈ sao cho
A A
f g gγ=∫ ∫
2.3 Cho f là hàm ño ñược trênA và 0
E
f =∫ với mọi E A⊂ , E F∈ . Chứng minh rằng
0f = h.k A .
2.4 Cho f là hàm ño ñược trên A và ( )Aµ < +∞ . Chứng minh rằng nếu 2f khả tích
trên A thì f khả tích trên A.Tìm ví dụ chứng tỏ rằng nếu bỏ giả thiết ( )Aµ < +∞ thì
khẳng ñịnh trên không ñúng.
2.5 Cho ( )0,1E = , ñặt ( )
< <
=
≤ <
1
0
1
0 1
n
n neáu x
nf x
neáu x
n
. Chứng minh rằng 0
n
f µ→
nhưng lim 0
nn
E
f
→∞
≠∫
2.6 Cho ( )
≤
=
>
1
0
n
neáu x n
nf x
neáu x n
. Chứng minh rằng 0
n
f µ→ nhưng lim 0
nn
f
→∞
≠∫
ℝ
2.7 Cho ( )
nn
f , f là dãy những hàm ño ñược trên A, ( )Aµ < +∞ . Giả sử ( )nnf hội tụ
ñều về f trên A .Chứng minh rằng f khả tích trên A và lim
nn
A A
f d fdµ µ
→∞
=∫ ∫
2.8 Cho ( )
nn
f là dãy những hàm khả tích, hữu hạn trên A, hội tụ ñều về f trên A và
( )Aµ < +∞ . Chứng minh rằng f khả tích trên A và lim nn
A A
f d fdµ µ
→∞
=∫ ∫
2.9 Cho ( )
nn
f là dãy những hàm ño ñược trên A , +∞<Aµ . Chứng minh rằng
0
n
f µ→ trên A với Nn ∈∀ khi và chỉ khi ∫ =+∞→ A n
n
n f
f
0
1
lim
2.10 Tính các giới hạn sau
(a)
2
2
0
lim 1 nn
n
x dx
→∞
+∫
Produced with a Trial Version of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com
Chương 2. Tích phân Lebesgue Biên soạn: Nguyễn Trung Hiếu
Trang 51
(b)
2 2
0
lim
1
nx
nxn
x x e
dx
e→∞
+
+∫
2.9 Cho f là hàm khả tích trên A, ñặt ( ){ }:nA x A f x n= ∈ ≥ . Chứng minh rằng
lim 0
nn
n Aµ
→∞
=
2.11 Xét sự tồn tại tích phân và tính các tích phân (nếu có)
(a) ( ) =
sin sin höõu
cos cos
x neáu x laø soá tæ
f x
x neáu x laø soá voâ tæ
. Tính ( ) ( )
0;
2
L f x dx
π
∫
(b) ( ) 1 voâ
1 x
x neáu x laø soá tæ
f x
e neáu x laø soá höõu tæ
+
=
+
. Tính ( ) ( )
0,1
L f x dx
∫
(c) ( )
>
= <
2
3
1
voâ
3
1
voâ
3
0
x neáu x laø soá tæ
f x x neáu x laø soá tæ höõu tæ
neáu x laø soá höõu tæ
. Tính ( ) ( )
0,1
L f x dx
∫
(d) ( )
pi
pi
∈
= ∈
∈
∩
∩
1
sin x 0,
2
1
cos x ,1
2
0
C
C
neáu x D
f x neáu x D
neáu x D
trong ñó D là tập Cantor.
Tính ( ) ( )
0,1
L f x dx
∫
Produced with a Trial Version of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com
Chương 2. Tích phân Lebesgue Biên soạn: Nguyễn Trung Hiếu
Trang 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Lương Hà, Giáo trình lý thuyết ñộ ño và tích phân, NXB ðà Nẵng, 2004
[2] Nguyễn ðịnh, Nguyễn Hoàng, Hàm số biến số thực, NXB Giáo dục, 1999
[3] Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải, Cơ sở lý thuyết hàm và Giải tích hàm, NXB Giáo
dục, 1998,
[4] Hoàng Tụy, Hàm thực và Giải tích hàm, NXB ðHQG Hà Nội, Viện Toán
[5] Nguyễn ðịnh, Nguyễn Ngọc Hải, Các ñịnh lí và bài tập hàm thực, NXB Giáo dục,
1999
[6] Bùi ðắc Tắc, Nguyễn Thanh Hà, Bài tập không gian tôpô - ðộ ño - Tích phân,
NXB ðHQG Hà Nội, 1999
Produced with a Trial Version of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong2_tichphanlebesgue_5833.pdf