Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó z = Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó z =
a + bi được gọi là số phức. Số thực a được gọi là phần a + bi được gọi là số phức. Số thực a được gọi là phần
thực và số thực b được gọi là phần ảo của số phức thực và số thực b được gọi là phần ảo của số phức z
Phần thực của số phức z = a + bi được ký hiệu là Re(z Phần thực của số phức z = a + bi được ký hiệu là Re(z ).
Phần ảo của số phức z = a + bi được ký hiệu là Im(z Phần ảo của số phức z = a + bi được ký hiệu là Im(z ). .
19 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 2
Nội dung tài liệu Toán học Số phức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S ph cố ứ
CR
Q
ZN
N
0 2 3……….. n1
0 2 3……..... n1-1-2-3
Z
0 2 3……..... n1-1-2-3
Q
0
1/21/40
1/3= ?
2/7= ?
0
R
0
8 + 8
S Ph cố ứ
1. Định nghĩa số phức
Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó z =
a + bi được gọi là số phức. Số thực a được gọi là phần
thực và số thực b được gọi là phần ảo của số phức z
Phần thực của số phức z = a + bi được ký hiệu là Re(z).
Phần ảo của số phức z = a + bi được ký hiệu là Im(z).
2. Định nghĩa số i
Số i, được gọi là đơn vị ảo, là một số sao cho:
1i2 −=
D ng đ i s c a s ph cạ ạ ố ủ ố ứ
Hai số phức bằng nhau
Hai số phức được gọi là bằng nhau nếu
chúng có phần thực và phần ảo tương ứng
bằng nhau.
Ví dụ: Cho
tìm tất cả các số thực a để
Giải :
i3az;i35z 21 +=+=
21 zz =
5
33
5
33521 =⇔
=
=
⇔+=+⇔= a
a
iaizz
D ng đ i s c a s ph cạ ạ ố ủ ố ứ
Phép cộng và phép trừ của hai số phức
Cho hai số phức:
Z1= a1+ b1i và Z2= a2+ b2i khi đó
Phép cộng: a1+ b1i + a2+ b2i
= (a1 + a2) + (b1+ b2)i .
Phép trừ (tương tự)
Tóm lại :Khi cộng (trừ ) hai số phức, ta cộng (trừ )
phần thực và phần ảo tương ứng.
D ng đ i s c a s ph cạ ạ ố ủ ố ứ
Ví dụ :
( ) ( )i56i93z +++=
( ) ( )
14zIm;12zRe
i1412i56i93z
==⇒
+=+++=
Tìm ph n th c và ph n o c a s ph c .ầ ự ầ ả ủ ố ứ
Gi
i :ả
D ng đ i s c a s ph cạ ạ ố ủ ố ứ
Phép nhân
Cho hai số phức:
Z1= a1+ b1i và Z2= a2+ b2i khi đó
Phép nhân
(a1+ b1i).(a2+ b2i) = (a1a2 b1b2) + (a1b2+ b1a2)i
Tóm lại :
Nhân hai số phức, ta thực hiện giống như nhân hai biểu thức
đại số với chú ý: i²= 1
D ng đ i s c a s ph cạ ạ ố ủ ố ứ
Định nghĩa số phức liên hợp:
Số phức
được gọi là số phức liên hợp của số phức
Ví dụ:Tìm số phức liên hợp của số phức
Z= (2 5i)(1+ 3i)
Giải : z= 17+ i
vậy số phức liên hợp là
biaz −=
biaz +=
i17z −=
D ng đ i s c a s ph cạ ạ ố ủ ố ứ
Phép chia hai số phức
Cho z = a + bi , w = c + di (w 0) ta có
( ta nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp
của mẫu )
≠
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
222222
22
2
dc
iadbc
dc
bdac
dc
iadbcbdac
dc
bdibciadiac
dicdic
dicbia
dic
bia
w
z
+
−
+
+
+
=
+
−++
=
+
−+−
=
−+
−+
=
+
+
=
D ng l ng giácạ ượ
Định nghĩa Môdun của số phức:
Môdun của số phức z = a + bi là một số thực dương
được định nghĩa như sau:
ký hiệu
vậy môdun của số z bằng khoảng cách từ điểm M
biểu thị nó đến gốc tọa độ .
( ) 22 barzMod +==
z
D ng l ng giácạ ượ
Ví dụ:
Tìm môdun của số phức sau
Giải :
Ta có a = 4 , b = 3
vậy Mod(z) =
iz 34+=
534 22 =+
D ng l ng giácạ ượ
Định nghĩa argument của số phức :
+
+
+
+=+=
2222
22
ba
bi
ba
ababiaz
Trong đó .
( )isincosrz
ba
bsin
ba
acos
bar
22
22
22
ϕ+ϕ=⇒
+
=ϕ
+
=ϕ
+=
là dạng lượng giác
Mọi nghiệm của hệ phương trình
+
=ϕ
+
=ϕ
22
22
ba
bsin
ba
acos
gọi là argument của số phức biaz += 0≠
D ng l ng giácạ ượ
Mọi argument của số phức z khác nhau bội lần 2 và ∏
ký hiệu thống nhất Argz .mỗi giá trị argument trùng với
véctơ bán kính của điểm M. Góc φ được giới hạn
trong khoảng hoặc
Ví dụ: Tìm argument của số phức
OM
pi<ϕ≤ 20
pi≤ϕ≤pi−
iz 31+=
3b,1a ==Gi i :ả ta tìm góc φ
3
2
3
r
bsin
2
1
r
acos
pi
=ϕ⇒
==ϕ
==ϕ
v y Argz =ậ
3
pi
D ng l ng giácạ ượ
Bằng nhau giữa hai số phức ở dạng lượng giác:
Phép nhân ở dạng lượng giác: Nhân hai số phức ở
dạng lượng giác: môđun nhân với nhau và argument
cộng lại.
=
pi+ϕ=ϕ
⇔=
21
21
21 rr
2k
zz
( ) ( )[ ]i.sincosr.rz.z 21212121 ϕ+ϕ+ϕ+ϕ=
D ng l ng giácạ ượ
Ví dụ: Tìm dạng lượng giác, môđun và argument
của số phức
Giải :
( ) ( )i31i1z −+=
( ) ( )
−+−
+=
−+=
.
3
sin
3
cos2.
4
sin
4
cos2
311
pipipipi ii
iiz
12
isin
12
cos22
34
sini
34
cos22
pi
−+
pi
−=
pi
−
pi
+
pi
−
pi
=
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khai_niem_so_phuc_7551.pdf