BiếnđổiZ
– BĐ thuận
– BĐ ngược
• CáctínhchấtcủaBĐ Z
• BĐ Z hữutỉ
– Điểmkhông(Zero) –Điểmcực(Pole)
– Pole vàt/h nhânquảtrong miềnthờigian
– Môtảh/t LTI bằnghàmhệthống
• BiếnđổiZ ngược
– Phươngpháptích phân
– Phươngphápkhaitriểnthành chuỗilũythừa
– Phươngphápphânrãthành cáchữutỉ
• BiếnđổiZ mộtphía(Z
+
)
– Tínhchất
– GiảiPTSP bằngBĐ Z+
• Phântích hệLTI
– Đápứngcủahệ
– Đápứngtứcthời, quáđộ
– Tínhổnđịnh vànhânquả
54 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Toán học - Chương 3: Biến đổi Z, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K
zaza
zbb
za
bzczX
K
k kk
kk
K
k k
k
NM
k
k
k
=+
++
+
+
+
+= ∑∑∑
=
−−
−
=
−
−
=
−
21
1
2
2
1
1
1
10
1
1
0
21
11
)(
BĐZ ngược – Tóm lại
với
2011
dce
41DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Giới thiệu
– Trong kỹ thuật: tác động thường bắt đầu từ thời điểm n0 nào đó. Đáp
ứng cũng thường bắt đầu từ n0 và các thời điểm sau n0, với điều kiện
đầu nào đó
– BĐZ một phía (Z+) chỉ quan tâm đến phần tín hiệu x(n), n≥0
• Định nghĩa
• Ký hiệu Z+{x(n)} và
• Đặc tính
– Z+{x(n)} không chứa thông tin của x(n) khi n < 0
– BĐ Z+ chỉ là duy nhất đối với t/h nhân quả
– Z+{x(n)} = Z{x(n)u(n)}
• ROC bên ngoài vòng tròn
• Không xét đến ROC khi tính BĐ Z+
BĐZ một phía
∑
∞
=
−+ ≡
0
)()(
n
nznxzX
)()( zXnx Z +→←
+
2011
dce
42DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
BĐZ+ – Ví dụ
• x(n) = {0 1^ 2 2 1 0}
X+(z) = 1 + 2Z–1 + 2Z–2 + Z–3
• x(n) = {0 3 1^ 3 1 0}
X+(z) = 1 + 3Z–1 + Z–2
• x(n) = 3n
X+(z) = 1/(1-3Z–1) , ROC: |z| > 3, = Z{x(n)u(n)} = Z{3nu(n)}
• x(n) = (1/3)nu(n)
X+(z)= 1/[1 – (1/3)Z–1]
2011
dce
43DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Các tính chất của BĐ Z đều đúng cho BĐ Z+, ngoại trừ tính chất
dịch theo thời gian
• Dịch theo thời gian
– Trễ
• Nếu x(n) là t/h nhân quả, ta có
– Nhanh
• Định lý giá trị cuối cùng
– Giới hạn tồn tại nếu ROC của (z-1)X+(z) chứa vòng tròn đơn vị
)()( zXnx z +→←
+
0])()([)(
1
>−+→←− ∑
=
+−+ kznxzXzknx
k
n
nkZ
0)()( >→←− +−
+
kzXzknx kZ
0])()([)(
1
0
<−→←+ ∑
−
=
−++ kznxzXzknx
k
n
nkZ
)()1(lim)(lim
1
zXznx
zn
+
→∞→
−=
BĐZ+ – Tính chất (1)
2011
dce
44DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Ví dụ: cho x(n) = 2n
– Tìm Z+{x(n–3)}
– Tìm Z+{x(n+2)}
121
1)( −
+
−
=
z
zX
21123
1
3
21
1
3
222
21
1
)1()2()3(
21
1)}3({
−−−−−
−
−
−−
−
−+
+++
−
=
−+−+−+
−
=−
zz
z
z
zxzxx
z
znxZ
zz
z
z
zxzx
z
znxZ
2
21
1
)1()0(
21
1)}2({
2
1
2
1
2 2
−−
−
=
−−
−
=+
−
−
+
BĐZ+ – Tính chất (2)
2011
dce
45DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
h(n)=(1/2)nu(n)
x(n)=u(n) y(n)
2
)(
lim)()1(lim)(lim
))(1(1
1
1
1)()()(
2
1
2
11
2
1
2
1
2
11
=
−
=−=
−−
=
−−
==
→→∞→
−−
z
zzYzny
zz
z
zz
zHzXzY
zzn
BĐZ+ – Tính chất (3)
• Ví dụ: cho hệ thống
2011
dce
46DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Giải PTSP
– Dùng BĐ Z+ để giải PTSP với điều kiện đầu khác 0
– Phương pháp
• Xác định PTSP của hệ
• Tính BĐ Z+ cả 2 vế PTSP để biến đổi nó thành PT đại số trong miền Z
• Giải PT đại số để tìm BĐ Z của t/h mong muốn
• Tìm BĐ Z ngược để xác định t/h trong miền thời gian
– Ví dụ: xác định đáp ứng bước của hệ y(n) = ay(n–1) + x(n) (|a|< 1) với
đ/k đầu y(–1) = 1
Y+(z) = a[z–1Y+(z) + y(–1)] + X+(z)
)()1(
1
1)(
1
1)()(
1
1
1
1
1
)(
1
1)(
2
1
1
111
1
nua
a
nu
a
anuany
zazaz
azY
z
zX
n
n
n +
+
+
−−−
+
−
+
−
−
=
−
−
+=⇒
−−
+
−
=⇒
−
=
BĐZ+ – Ứng dụng
2011
dce
48DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tìm đáp ứng của t/h x(n) đối với một h/t LTI
– Biết đáp ứng xung đơn vị h(n)
Phân tích hệ LTI (1)
Hệ LTI
Phương
trình SP
• Xác định quan hệ vào-ra
Y(z) =
H(z)X(z)
• BĐZ 2 vế PTSP
• Xác định Y(z)
Đáp ứng
y(n)
• BĐZ ngược
• Phương pháp phân rã
∑∑
==
−+−−=
M
k
k
N
k
k knxbknyany
01
)()()(
y(n)x(n)
2011
dce
49DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Đáp ứng của h/t pole-zero với hàm h/t hữu tỉ
– Giả sử
– Nếu h/t nghỉ (tức y(-1) = y(-2) = = y(-N) = 0)
– Giả sử
• H/t có các pole đơn p1, p2, , pN và X(z) có các pole đơn q1, q2, , qL
• pk ≠ qm (k = 1, , N và m = 1, , L)
• Không thể ước lược giữa B(z)N(z) và A(z)Q(z)
– Biến đổi ngược
– Có thể tổng quát hoá trong trường hợp X(z) và H(z) có pole chung hoặc pole
bội
Phân tích hệ LTI (2)
)(
)()(
)(
)()(
zQ
zNzXvà
zA
zBzH ==
)()(
)()()()()(
zQzA
zNzBzXzHzY ==
∑∑
=
−
=
− −
+
−
=⇒
L
k k
k
N
k k
k
zq
Q
zp
AzY
1
1
1
1 11
)(
∑∑
==
+=
L
k
n
kk
N
k
n
kk nuqQnupAny
11
)()()()()(
Đáp ứng tự nhiên Đáp ứng cưỡng bức
2011
dce
51DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Tìm đáp ứng của t/h x(n) đối với một h/t LTI có đ/k đầu
– Biết đáp ứng xung đơn vị h(n)
– Biết các đ/k đầu của h/t
Phân tích hệ LTI (3)
Hệ LTI
Phương
trình SP
• Xác định quan hệ vào-ra
• PTSP
Y+(z) =
H+(z)X+(z)
• BĐZ+ 2 vế PTSP
• Có thể tách ra Y+zi(z) và Y+zs(z)
Đáp ứng
y(n)
• BĐZ ngược
• Phương pháp phân rã
∑∑
==
−+−−=
M
k
k
N
k
k knxbknyany
01
)()()(
y(n)x(n)
2011
dce
52DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Đáp ứng của h/t pole-zero với đ/k đầu khác 0
– Cho t/h x(n) nhân quả và các đ/k đầu y(-1), y(-2), , y(-N)
– BĐ Z+ cả 2 vế và X+(z) = X(z)
– Đáp ứng gồm 2 phần
• Đáp ứng trạng thái không Yzs(z) = H(z)X(z) (công thức phần trước)
• Đáp ứng không ngõ nhập (p1, p2, , pN là pole của A(z))
• Do y(n) = yzs(n) + yzi(n)
• Đ/k đầu chỉ làm thay đổi đáp ứng tự nhiên của h/t thông qua hệ số co giãn
Phân tích hệ LTI (4)
∑∑
==
−+−−=
M
k
k
N
k
k knxbknyany
01
)()()(
∑∑
∑
∑∑
∑
∑
==
−
=
−
==
−
=
−
=
−
+
−−≡+=
+
−
−
+
=
k
n
n
N
k
kk
N
k
kk
k
n
n
N
k
kk
N
k
kk
M
k
kk
znyzazN
zA
zNzXzH
za
znyza
zX
za
zb
zY
11
0
0
1
11
1
0
)()(
)(
)()()(
1
)(
)(
1
)(
∑
=
=→←=
+
N
k
n
kkzi
Z
zi nupDnyzA
zNzY
1
0 )()()(
)(
)()(
)()()()()()( '
11
'
kkk
L
k
n
kk
N
k
n
kk DAAnuqQnupAny +=+=⇒ ∑∑
==
2011
dce
53DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Phân tích hệ LTI – Ví dụ 1
1. PTSP
y(n) = 3x(n) + 2y(n–1)
2. BĐ Z
Y+(z) = 3X+(z) + 2[z–1Y+(z) + y(–1)]
3. Biến đổi Z ngược
11 21
1
31
3)( −−
+
−−
=
zz
zY
z-1
+
2
x(n) y(n)3
=0
)(.2.6)(.3.9)(
2
6
3
9)(
6)()2(
9)()3(
23)2)(3(
3)(
)2)(3(
3)(
2
2
3
1
21
2
nununy
zz
zY
z
zYzA
z
zYzA
z
A
z
A
zz
z
z
zY
zz
zzY
nn
z
z
−=
−
−
−
=
−=−=
=−=
−
+
−
=
−−
=
−−
=
+
=
+
=
+
+
+
Hệ có điều kiện đầu bằng không
2011
dce
54DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Phân tích hệ LTI – Ví dụ 2
1. PTSP
y(n) = 3x(n) + 2y(n–1)
2. BĐ Z
Y+(z) = 3X(z) + 2[Z–1Y(z) + y(–1)]
3. Biến đổi Z ngược
111 21
2
21
1
31
3)( −−−
+
−
+
−−
=
zzz
zY
z-1
+
2
x(n) y(n)3
=1
=
−
=
−
+
)(.2.2)(
21
2)(
1
nuny
z
zY
n
zi
zi
Y+zs(z) Y+zi(z)
−=
−−
=+
)(.2.6)(.3.9)(
)2)(3(
3)(
2
nununy
zz
zzY
nn
zs
zs
)(2.6)(3.9)(.2.2
)()()(
nununu
nynyny
nnn
zszi
−+=
+=
Hệ có điều kiện đầu bằng không
2011
dce
55DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Đáp ứng tự nhiên
– Khi │pk│< 1 (∀k), ynr(n) tiệm cận về 0 khi n → ∞ : đáp ứng nhất thời
• Đáp ứng cưỡng bức
– Khi t/h nhập là t/h sin, các pole qk nằm trên vòng tròn đơn vị và các đáp ứng
cưỡng bức cũng có dạng sin: đáp ứng đều
• Tính nhân quả và ổn định trên H(z)
– Nhân quả
LTI : nhân quả
h(n) : nhân quả
H(z) : có ROC là ngoài vòng tròn bán kính R nào đó
– Ổn định
LTI : ổn định
h(n) : khả tổng tuyệt đối
H(z) : có ROC chứa vòng tròn đơn vị
– Nhân quả và ổn định
LTI nhân quả : ổn định
H(z) : tất cả các pole nằm trong vòng tròn đơn vị
∑
=
=
L
k
n
kkfr nuqQny
1
)()()(
∑
=
=
N
k
n
kknr nupAny
1
)()()(
Phân tích hệ LTI – Đáp ứng của hệ (1)
2011
dce
56DSP – Biến đổi Z ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Đáp ứng đều và tiệm cận
– Xác định đáp ứng đều và tiệm cận của h/t mô tả bởi PTSP
y(n) = 3y(n–1) + x(n) khi t/h nhập là x(n) = 2sin(πn/4)u(n)
H/t có đ/k đầu bằng 0.
• Ổn định và nhân quả
– Cho h/t LTI được đặc trưng bởi hàm h/t
Đặc tả ROC của H(z) và xác định h(n) trong các trường hợp
• H/t ổn định
• H/t nhân quả
• H/t phản nhân quả
• Ổn định của h/t bậc 2
Phân tích hệ LTI – Đáp ứng của hệ (2)
11
2
121
1
31
2
1
1
5.15.31
43)( −−−−
−
−
+
−
=
+−
−
=
zzzz
zzH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bjen_doj_z_4421.pdf