Giới thiệu
6.2. Định nghĩa
6.3. Thuật ngữ cơ sở
6.4. Định lý cơ sở về bậc
6.5. Đồ thị đơn đặc biệt
Nội dung
6.6. Đồ thị phân đôi
6.7. Đồ thị đẳng cấu
6.8. Tính liên thông
6.9. Đồ thi Euler
6.10. Đồ thị Hamilton
46 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Toán học - Bài 6: Lý thuyết đồ thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 6
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 1
Giáo viên: TS. Nguyễn Văn Hiệu
Email: nvhieuqt@dut.udn.vn
Tổng quan về đồ thi
Nội dung
6.1. Giới thiệu
6.2. Định nghĩa
6.3. Thuật ngữ cơ sở
6.4. Định lý cơ sở về bậc
6.5. Đồ thị đơn đặc biệt
Nội dung
6.6. Đồ thị phân đôi
6.7. Đồ thị đẳng cấu
6.8. Tính liên thông
6.9. Đồ thi Euler
6.10. Đồ thị Hamilton
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 2
6.1. Giới thiệu
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 3
Lý thuyết đồ thị
Nghành học lâu đời, nhưng
dùng nhiều trong ứng dụng
hiện đại
Leohard Euler
Ứng dụng
Xây dựng mật điện trên một
bảng điện
Xác định hai máy tính có kết
nối hay không
Xác định đường đi ngắn nhất
giữa hai thành phố
Lập lịch thi
Phân chia kênh truyền cho
đài truyền hình
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 4
Đơn đồ thị
G = (V, E)
V - tập đỉnh,
E - tập các cặp không có thứ
tự, gọi là cạnh nối các đỉnh
phân biệt.
∃! (u,v) ∈ 𝐸 ⟹ ∃! (𝑣, 𝑢) ∈ 𝐸
(u, u )∉ 𝐸
Ứng dụng
Mạng gồm các máy tính và các kênh
điện thoại.
Giữa hai máy tính bất kì có nhiêu nhất
1 kênh điện thoại.
Kênh thoại cho phép liên lạc hai chiều
Không có máy tính nào được nối với
chính nó.
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 5
Đơn đồ thị
G = (V, E)
V - tập đỉnh,
E - tập các cặp không có thứ
tự, gọi là cạnh nối các đỉnh
phân biệt.
∃! (u,v) ∈ 𝐸 ⟹ ∃! (𝑣, 𝑢) ∈ 𝐸
(u, u )∉ 𝐸
Ứng dụng
Mạng điện thoại cố định
Mạng giao thông
Mạng xe buýt
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 6
Đa đồ thị
G = (V, E)
V - tập đỉnh,
E : cho phép nhiều hơn hai
cạnh nối 2 đỉnh phân biệt.
(u,v) ∈ 𝐸
(u, u )∉ 𝐸
Ứng dụng
Mạng gồm các máy tính và các kênh
điện thoại.
Cho phép hai máy tính nối nhiều kênh
thoại (do truyền tài nhiều)
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 7
Giả đồ thị
G = (V, E)
V - tập đỉnh,
E : cho phép vòng (đỉnh đầu
và cuối trùng nhau)
(u,u) ∈ 𝐸
Ứng dụng
Mạng gồm các máy tính và các kênh
điện thoại.
Cho phép máy tính nối u kênh thoại
với chính nó
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 8
Chú ý
ĐỒ THI
≡
ĐỒ THỊ VÔ HƯỚNG
Chú ý
ĐƠN ĐỒ THỊ
⊂
ĐA ĐỒ THỊ
⊂
GIẢ ĐỒ THỊ
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 9
Đơn đồ thị có hướng
G = (V, E)
V - tập đỉnh,
E - tập các cặp có thứ tự, gọi
là cung nối các đỉnh phân biệt.
(u,v) ∈ 𝐸 ⇏ (𝑣, 𝑢) ∈ 𝐸
(u, u )∉ 𝐸
Ứng dụng
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 10
Đa đồ thị có hướng
G = (V, E)
V - tập đỉnh,
E : cho phép nhiều hơn hai
cung nối các đỉnh phân biệt.
(u,v) ∈ 𝐸 ⇏ (𝑣, 𝑢) ∈ 𝐸
(u, u )∉ 𝐸
Ứng dụng
Hai cung tương ứng với một cặp
đỉnh được gọi là cung lặp
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 11
Đồ thị tình yêu
Hai người có ít nhất cùng 1 sở thích
thì có thể ghép đôi
? Tìm cách ghép đôi sao cho số người
cô đơn là ít nhất
Ứng dụng
G = (V, E)
V = {A, B , C , D , E}
E: (u,v) ∈ E nếu u và v có cùng
một sở thích
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 12
Hội thảo video
Có n điểm tham gia hội thảo, mỗi
điểm phát tính hiệu cho các điểm còn
lại
Tổng các điểm phát ra từ v phải
nhỏ hơn băng thông của v.
Thời gian trể từ điểm v đến điểm
u phải nhỏ hơn một thông số cho
trước.
Đảm bảo băng thông được sử
dụng tốt nhất
Ứng dụng
6.2. Định nghĩa
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 13
Hội thảo video
Ứng dụng
G = (V, E)
V: tập các điểm tham gia hội thảo
E: tập tất cả các kết nối có thể có
(đồ thị đầy đủ)
Tìm một cây phủ: cây thể hiện
việc phát tính hiệu từ một điểm
6.3. Thuật ngữ cơ sở
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 14
Đồ thị vô hướng
u và v – đỉnh liền kề
e - cạnh liên thuộc với u và v
u và v – đỉnh đầu của e
Bậc của u là số cạnh liên thuộc
với u.
Đỉnh có bậc 0 - đỉnh cô lập
Đỉnh có bậc 1 - đỉnh treo.
Khuyên được tính bậc 2
G = (V, E) , e = (u,v) ∈ E
deg(0) = 3, deg(5) = 1,
deg(2) = 0, deg(6) = 5,.
1
2
0
3 6
4
5 7
6.3. Thuật ngữ cơ sở
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 15
Đồ thị có hướng
u – nối tới v
v – nối từ u
u – đỉnh đầu cung e
v – đỉnh cuối cung e
deg + (u) – bậc ra của u
deg - (u) – bậc vào của u
G = (V, E) , e = (u,v) ∈ E
deg+(s) = 2, deg-(s) = 1,
deg+(x) = 1, deg-(v) = 0,
u
v t
s x
6.4 Định lý cơ sở về bậc
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 16
Đồ thị vô hướng
2 |E| = ∑ v€ V deg (v)
Tổng số bậc lẽ của đồ
thị là một số chẳn.
G = (V, E)
1
2
0
3 6
4
5 7
6.4 Định lý cơ sở về bậc
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 17
Đồ thị có hướng
∑ v€ V deg
+ (v) = ∑ u € V
deg - (u) = | E |
Bỏ qua hướng của G ta có
đồ thị vô hướng nền của G
có số cạnh bằng số cung của
G
G = (V, E)
u
v t
s x
6.5 Đồ thị đơn đặc biệt
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 18
Đồ thị đầy đủ - Kn
Có n đỉnh
Hai đỉnh bất kỳ luôn có
cạnh nối
Tất cả các đỉnh có bậc n-1
Số cạnh là n*(n-1)/2
Minh họa
6.5 Đồ thị đơn đặc biệt
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 19
Đồ thị vòng - Cn
Có n đỉnh
Các đỉnh nối với nhau theo
vòng tròn
Mỗi đỉnh có bậc là 2
Minh họa
6.5 Đồ thị đơn đặc biệt
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 20
Đồ thị bánh xe - Wn
n+1 đỉnh
2n cạnh
n đỉnh bậc 3 và 1 đỉnh bậc n
Hai đỉnh bất kỳ luôn kề nhau
Minh họa
6.5 Đồ thị đơn đặc biệt
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 21
Đồ thị lập phương :- Qn
2n đỉnh
(n-1).2n-1 cạnh
Các đỉnh đều có bậc n – 1
Các đỉnh biểu diễn cho các
dãy n bit.
Minh họa
6.5 Đồ thị đơn đặc biệt
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 22
Ứng dụng
Mạng LAN
Mạng cục bộ cấu trúc
hình sao
Mạng cục bộ cấu trúc
vòng
Mạng cục bộ cấu trúc
hỗn hợp
Xử lý song song
6.6 Đồ thị phân đôi
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 23
G = (V, E)
G – đồ thị phân đôi nếu
V = V1 ∪ V2 ,
V1 ≠ ⨀, V2 ≠ ⨀, V1 ∩ V2 ≠ ⨀
∀ (u, v) ∈ E⇒ u ∈ Vi ,v ∈ Vj,i ≠ j
G – đồ thị phân đôi đầy đủ
nếu
G là độ thị phân đôi
∀ u ∈ V1 và ∀ u ∈ V2 ⇒ (u,v) ∈ E
Minh họa
6.6 Đồ thị phân đôi
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 24
G = (V, E)
G – đồ thị phân đôi nếu
V = V1 ∪ V2 ,
V1 ≠ ⨀, V2 ≠ ⨀, V1 ∩ V2 ≠ ⨀
∀ (u, v) ∈ E⇒ u ∈ Vi ,v ∈ Vj,i ≠ j
G – đồ thị phân đôi đầy đủ
nếu
G là độ thị phân đôi
∀ u ∈ V1 và ∀ u ∈ V2 ⇒ (u,v) ∈ E
Minh họa
V1 V2
K3x4
6.6 Đồ thị phân đôi
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 25
Đồ thị có phân đổi không?
Đồ thị có phân đổi không?
?
Không là đồ thị phân đôi Đồ thị phân đôi
6.6 Đồ thị phân đôi
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 26
Xác định đồ thị phân đôi
Dùng breadth first search
Đánh số đỉnh
Lv thuộc V =
0, 𝑛ế𝑢 𝑣 𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝑉1
1, 𝑛ế𝑢 𝑣 𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝑉2
2, 𝑐ℎư𝑎 𝑑𝑢𝑦ệ𝑡
Đồ thị nào sau là phân đôi?
C6
Cn
K3
Kn
Xác định đồ thị phân đôi
6.7 Đồ thị đẳng cấu
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 27
Xác định 2 đồ thị có vẽ cùng một
cách hay không.
Công thức phân tử giống nhau
nhưng cấu trúc khác nhau.
Hai đồ thị là đẳng cấu nếu có một
song ánh giữa tập đỉnh của hai đồ
thị đảm bảo quan hệ liền kế.
Xác định đẳng cấu
Khó xác định, có n! khả năng
Sử dụng các đại lượng bất biến:
Số đỉnh bằng nhau
Số cạnh bằng nhau
Bậc của các đỉnh bằng nhau
6.8. Tính liên thông
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 28
G =
Đường đi có độ dài n từ u tới v –
dãy các cạnh e1 , e2 , ,en :
e1 = (x0 , x1),, e1 = (xn-1 , xn) ,
u = x0 và v = xn .
Chu trình: đường đi có u ≡ v
Đường đi đơn: đường đi không
lặp cạnh
Chu trình đơn: chu trình không
lặp cạnh
Đường đi sơ cấp: đường đi không
lặp đỉnh
Chu trình sơ cấp: chu trình không
lặp đỉnh.
6.8 Tính liên thông
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 29
G =
Đồ thị vô hướng gọi là liên thông
nếu:
∀ 𝑢, 𝑣 ∈ 𝑉, 𝑢 𝑣:
∃ đườ𝑛𝑔 đ𝑖 𝑔𝑖ữ𝑎 𝑢 𝑣à 𝑣
Đô thị vô hướng liên thông
⟹ tồn tại đường đi đơn
6.8. Tính liên thông
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 30
G = (V, E)
𝐺 = 𝐺1 ∩ 𝐺2 , 𝐺1 ≠⊕,𝐺2 ≠ ⨂,
𝐺1 ∩ 𝐺2 = ⊕
Nếu G liên thông ⟹ G1 thành
phần liên thông
G liên thông ⟹ ∃! một thành phần
liên thông (chính là G)
Đỉnh khớp: đỉnh nếu loại bỏ sẽ thu
được lớn hơn 1 thành phần liên
thông.
Cạnh cắt: cạnh nếu loại bỏ sẽ được
lớn hơn 1 thành phần liên thông.
Ví dụ
6.8. Tính liên thông
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 31
G = (V, E) – đồ thị có hướng
Liên thông mạnh nếu có
đường đi giữa mọi cặp đỉnh
u, v (cả hai chiều)
Liên thông yếu nếu có
đường đi giữa 2 đỉnh bất kỳ
trong đồ thị nền
6.8. Tính liên thông
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 32
1
0
5 2
3
4
C
B
8
10
7
A
D
6.8. Tính liên thông
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 33
Chu trình đơn, đường đi đơn
1 6
0
9 2
3
4
5
8
10
7
6.8. Tính liên thông
Chu trình - đẳng cấu
Chu trình đơn với chiều dài
k (k≥ 2) là đại lượng bất
biến.
Sử dụng để kiểm tra tính
đẳng cấu.
Ví dụ
Không đẳng cấu vì đồ thị
bên phải có chu trình đơn
với chiều dài 3
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 34
Bài tập
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics
Đồ thị có phân đôi không?
Đồ thị có đẳng cấu không
35
6.9 Đồ thi Euler
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 36
A D
B
C
B
D A
C
7 cầu ở Konigsberg Mô hình đồ thị
G
6.9 Đồ thi Euler
G = (V, E)
Chu trình Euler trong G là
chu trình đơn chứa mọi
cạnh của G
Một đường đi Euler là
đường đi đơn chứa mọi cạnh
của G
Đồ thị Euler: -G – liên
thông, G có chu trình Euler.
Đồ thi nữa Euler : G liên
thông, G có đường Euler
Ví dụ
6.9 Đồ thi Euler
G = (V, E) – liên thông
Điều kiện cần và đủ
G có chu trình Euler khi và chỉ
khi mọi đỉnh của G đều có bậc
chẳn
Điều kiện cần và đủ
G có đường đi Euler khi và chỉ
khi trong G tồn tại duy nhất 2
đỉnh bậc lẽ
6.9 Đồ thi Euler
Tìm chu trình Euler
Input: G đồ thị liên thông có các
đỉnh là đỉnh bậc chẳn
Output: chu trình Euler
C = chọn 1 chu trình bất kỳ
H = G đã xóa đị cạnh của C
While(H còn cạnh) do
C’ = chu trình trong H nhưng có đi qua
đỉnh trong C
H = H đã xóa đi cạnh của C’ và đỉnh treo;
C = C cộng thêm C’ được chèn phù hợp
end
Ví dụ
Thuật toán FLEURY
VD
Đồ thị sau có các đường đi Euler là:
d1: 1 2 3 4 2 5 4 1 5
d2: 1 2 4 3 2 5 1 4 5
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 40
3
4
5 1
2
6.9 Đồ thi Euler
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 41
Đồ thị nửa Euler Đồ thị Euler
3
4
5 1
2
3
4
5 1
2
6
6.9 Đồ thi Euler
6.10 Hamilton
G=(V, E)
Chu trình Hamilton trong G
là chu trình sơ cấp chứ tất cả
các đỉnh
Một đường Hamilton trong
G là đường sơ cấp chứ tất cả
các đỉnh
Đồ thị Hamilton là đồ thị có
chu trình Hamilton.
Đồ thi nữa Hamiltonr là đồ
thị có đường Hamilton
Không có điều kiện cần và
đủ để đồ thị tồn tại đường đi
và chu trình
6.6 Đồ thi Hamilton
ĐL1
• G – đơn đồ thị, |V|= n, mọi u thuộc V, deg(u)
≥ n/2 , thì G đồ thị Hamilton
ĐL2
• G – đơn đồ thị, |V|= n,mọi u thuộc V, deg(u)
≥ (n-1)/2 , thì G đồ thị nữa Hamilton
ĐL 3
• G – đồ thị đầy đủ, thì G đồ thị nữa Hamilton
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 45
6.10 Hamilton
G – vô hướng
Chu trình (t.ư. đường) Hamilton:- chu
trình (t.ư. đường) sơ cấp chứ tất cả
các đỉnh
Đồ thị Hamilton: - G chứa chu trình
Hamilton
Đồ thi nữa Hamiltonr :- G chứa
đường Hamilton
G – có hướng
Chu trình (t.ư. đường) Hamilton:- chu
trình (t.ư. đường) sơ cấp chứ tất cả
các đỉnh
Đồ thị Hamilton: - G chứa chu trình
Hamilton
Đồ thi nữa Hamilton :- G chứa đường
Hamilton
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 46
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 47
Đồ thị có hướng Directed graph
Đồ thị vô hướng Undirected graph
Đơn đồ thị Simple graph
Đa đồ thị Multi-graph
Giả đồ thị Pseudo-graph
Đỉnh Vertex / Vertices
Cạnh Edge
Cung Arc
Cạnh song song Parallel Edges
Cung song song Parallel Arcs
Khuyên Loop
THAT’S ALL; THANK YOU
What NEXT?
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6_ly_thuyet_do_thi_3249.pdf