Ví dụ đếm cơ bản
2.2. Nguyên lý bù trừ
2.3. Hoán vị lặp
2.4. Tổ hợp lặp
2.5. Bài tập
37 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Toán học - Bài 2: Bài toán đếm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 2
BÀI TOÁN ĐẾM
1
Giáo viên: TS. Nguyễn Văn Hiệu
Email: nvhieuqt@dut.udn.vn
Nhắc lại
Quy tắc nhân
Quy tắc cộng
Hoán vị
Chỉnh hợp (lặp)
Tổ hợp (không lặp)
Tổ hợp lặp ???
2
Nôi dung
2.1. Ví dụ đếm cơ bản
2.2. Nguyên lý bù trừ
2.3. Hoán vị lặp
2.4. Tổ hợp lặp
2.5. Bài tập
2.1. Ví dụ đếm cơ bản
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 4
Ví dụ 2.1
2.1. Ví dụ đếm cơ bản
Ví dụ 2.1 (tổng quát)
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 5
A B
2.1. Ví dụ đếm cơ bản
Ví dụ 2.1 (tổng quát)
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 6
A,B
n! n-1! n-1! -- --
AB BA
2.1. Ví dụ đếm cơ bản
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 7
Ví dụ 2.2
2.1. Ví dụ đếm cơ bản
Ví dụ 2.3
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 8
(2 x 2) (2 x 3)
2.1. Ví dụ đếm cơ bản
Ví dụ 2.3 (tổng quát)
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 9
Sang phải - 1
Đi xuống - 0
Số đoạn sang phải: n
Số đoạn đi xuống: m
Dãy nhị phân độ
dài n+m và có
đúng m bit 0
Số tập con của
m phần tử của
tập n+m phần
tử
m
n mC m
n
2.2.Nguyên lý bù trừ
• A1và A2 là hai tập hưu hạn, A1 A2 ≠
• Tổng quát: khi Ai Aj ≠ mọi i, j
• Nk là tổng phần tử của tất cả các giao của k tập lấy từ n tập.
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 10
N(A1 A2 ) = N(A1) + N(A2) – N(A1 A2)
N(A1An) = N1 - N2 + +(-1)
n-1 Nn
N1 = N(A1) + + N(Am) ,
.
Nm= N(A1 A2 Am).
A1 A2
N1= N(A1 ) + N(A2)
A1
A2
N(A1 ) + N(A2) – N(A1 A2 )
2.2.Nguyên lý bù trừ
• Nguyên lý bù trừ
– Ak tính chất nào đó cho trên X
– tổng số phần tử của X không thỏa mản bất cứ tính chất Ak
• Ni - là tổng số phần tử của X thỏa mản i tính chất.
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 11
N(X) - N(A1A2An)
Tổng số phần tử thỏa mản ít nhất
một tính chất Ak nào đó
A1
A3 A2
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 12
3
2 2
1
1 1
A1
A3 A2
0
1 1
1
1 1
A1
A3 A2
1
1 1
1
1 1
N1
N1 - N2 + N3
2
1
1
N1 - N2
b)
c)
N(A1 A2 A3) = ?
2.2.Nguyên lý bù trừ
2.2.Nguyên lý bù trừ
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 13
• Ví dụ 2.2.1
Hỏi tập X={1,2,50} có bao nhiêu số không chia
hết cho bất các số 2, 3, 4 ?
Ai = { x € X: x % i ==0 } i=2,3,4.
A2A3A4 là tập chia hết ít nhất 1 trong 3 số
N (X) - N(A2A3A4) = N- (N1 - N2 + N3 )
2.2.Nguyên lý bù trừ
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 14
Ta có:
• N = 50 số.
• N1 = N(A2) + N(A3) + N(A4)
= [50/2] + [50/3] + [50/4] = 25 + 16 + 12 =53.
• N2 = N(A2 A3) + N(A3 A4) + N(A2 A4)
= [50/6] + [50/12] + [50/4] = 8 + 4 + 12 = 24.
• N3 = N(A2 A3 A4)
= [50/12] = 4.
• Suy ra
50 – ( 53 – 24 + 4 ) = 17 số.
2.2.Nguyên lý bù trừ
Ví dụ 2.2.2
Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 hoặc bắt đầu bởi
00 hoặc kết thúc bởi 11?
HD:
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 15
0 0
1 1
256
+
265
-
64
------
448
0 0 1 1
2.2.Nguyên lý bù trừ
• Ví dụ 2.2.3 (bài toán bỏ thư)
Có n lá thư và n phong bì ghi sẳn địa chỉ. Bỏ ngẫu
nhiên các lá thư vào phong bì.
Hỏi xác suất để không một lá thư bỏ đúng địa chỉ.
– HD:
X – là tập hợp tất cả các cách bỏ thư.
A k – là tính chất lá thư thứ k bỏ đúng địa chỉ.
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 16
2.2.Nguyên lý bù trừ
•
• N = n!
• Nk - là số tất cả các cách bỏ thư sao cho có k lá thư
đúng địa chỉ.
Nk = C
k
n (n-k)! = n!/k!
= n! - (n!/1! – n!/2! + +(-1)n-1 n!/n! )
= n!(1 - 1/1! +1/2! + +(-1)n-1/n! )
• Xác suất cần tìm:
1 - 1/1! +1/2! + +(-1)n-1/n!
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 17
= N - (N1 - N2 + +(-1)
n-1 Nn ) N
N
2.2.Nguyên lý bù trừ
Ví dụ 2.2.4
Ví dụ 2.2.5
Ví dụ 2.2.6
2.3. Hoán vị lặp
Bài toán: Số hoán vị của n pt:
– có n1 phần tử như nhau thuộc loại 1,
– có n2 phần tử như nhau thuộc loại 2,
– . ,
– có nk phần tử như nhau thuộc lại k.
ĐN: Một cách sắp xếp n pt trên gọi là một hoán vi
lặp.
Tổng số hoán vị lặp của n phần là:
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 19
1 1 2 1 2 1
1 2
!
( , ) ( , ) ... ( ... , )
! ! ... !
k k
k
n
C n n C n n n C n n n n n
n n n
2.3. Hoán vị lặp
SUCCESS.
• 3 S
• 2 C
• 1 U
• 1 E
7!
• C(7,3)- chọn 3 chổ cho kí tự S, còn lại 4 chổ
• C(4,2) – chọn 2 chổ cho kí tự C, còn 2 chổ
• C(2,1)- chọn 1 chổ cho kí tự U, còn lại 1 chổ
• C(1,1)- chọn 1 chổ cho kí tự S
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 20
•Ví dụ 2.3.1. SUCCESS
7!
(7,3) (4,2) (2,1) (1,1) 420
3! 2!1!1!
C C C C
2.3. Hoán vị lặp
Ví dụ 2.3.2. MISSISSIPPI
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 21
11!
(11,1) (10,4) (6,4) (2,2)
1! 4! 4! 2!
C C C C
2.4. Phân bố đồ vật vào túi
Ví dụ 2.3.3. Có bao nhiêu cách chia những xấp bài 5
quân cho mỗi một trong 4 người chơi từ một cỗ bài
chuẩn 52 quân?
Tổng quát: Số cách phân chia n đồ vật khác nhau vào
trong k hộp khác nhau sao cho có ni
vật được đặt vào
trong hộp thứ i, với i = 1, 2, ..., k
2.4. Tổ hợp lặp
Cho n loại, mỗi loại có không ít hơn k phần tử:
Một tổ hợp lặp chập k từ n loại – một bộ không có thứ tự
k phần tử lấy từ n loại (các phần tử có thể lặp, k >n )
Số tổ hợp lặp chập k của n loại:
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 23
( 1, 1) ( 1, )C n k n C n k k
2.4. Tổ hợp lặp
Đếm cách mua mâm ngũ quả
từ 3 loại: Cam, Quýt, Xoài.
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 24
(3 1 5,5) (3 1 5,3 1) C C
Ví dụ 2.4.1.
2.4. Tổ hợp lặp
•
1
0
0
0
0
đ
•
2
0
0
0
0
đ
•
5
0
0
0
0
đ
•
1
0
0
0
0
0
đ
•
2
0
0
0
0
0
đ
•
5
0
0
0
0
0
đ
•
5
0
0
0
đ
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 25
Ví dụ 2.4.2.
2.4. Tổ hợp lặp
•
1
0
.0
0
0
đ
•
2
0
.0
0
0
đ
•
5
0
.0
0
0
đ
•
1
0
0
.0
0
0
đ
•
2
0
0
.0
0
0
đ
•
5
0
0
.0
0
0
đ
•
5
0
0
0
đ
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 26
2.3. Tổ hợp lặp
•
1
0
.0
0
0
đ
•
2
0
.0
0
0
đ
•
5
0
.0
0
0
đ
•
1
0
0
.0
0
0
đ
•
2
0
0
.0
0
0
đ
•
5
0
0
.0
0
0
đ
•
5
0
0
0
đ
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 27
C(7+5−1,5) = 462.
2.4. Tổ hợp lặp
Phương trình x1 + x2 + x3 = 15 với x1 ≥ 0 , x2 ≥ 0 , x3 ≥ 0.
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 28
Loai 1
x1≤15
Loai 2
x2≤15
Loại 3
x3≤15
C(3+15−1, 15) = C(3+15−1, 2) = 136
Ví dụ 2.4.3
2.4. Tổ hợp lặp
Ví dụ 2.4.4:
x1 + x2 + x3 = 12 với x1 ≥ 1 , x2 ≥ -2 , x3 ≥3 .
Ví dụ 2.4.5:
x1 + x2 + x3 ≤ 12 với x1 ≥ 0 , x2 ≥ 0 , x3 ≥ 0 .
Ví dụ 2.4.6:
x1 + x2 + x3 = 11 với 3 ≥ x1 ≥ 0 , x2 ≥ 0 , x3 ≥ 0 .
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 29
Ví dụ 2.4.4- 2.3.6
2.3. Tổ hợp lặp
• Ví dụ 2.4.4:
Đặt:
`x1 = x1 – 1 ≥ 0,
`x2 = x2 + 2 ≥ 0 ,
`x3 = x3 -3 ≥ 0,
Bài toán gốc tương đương:
`x1 + `x2 + `x3 = 10 với `x1 ≥ 0 , `x2 ≥ 0 , `x3 ≥0 .
Kết quả:
C(3+10−1, 10) = C(3+10−1, 2) = 66.
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 30
2.4. Tổ hợp lặp
Giải Ví dụ 2.4.5:
• Đặt ẩn phụ
x4 ≥ 0 ,
• Bài toán gốc tương đương:
x1 + x2 + x3 + x4 = 12
với x1 ≥ 0 , x2 ≥ 0 , x3 ≥ 0 , x4 ≥ 0 , .
• Kết quả:
C(12+4-1,12) = C(12+4-1,3)=455
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 31
2.4. Tổ hợp lặp
x1 ≥ 0 , x2 ≥ 0 , x3 ≥ 0
3 ≥ x1 ≥ 0,x2 ≥ 0,x3 ≥ 0
x1 ≥ 4 , x2 ≥ 0 , x3 ≥ 0
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 32
Giải Ví dụ 2.4.6:
• Bài tập 2.5.1:
Ngôn ngữ C chuẩn qui định đặt tên biến không quá 8
ký tự. Các ký tự trong tên biến chỉ được phép là các
chữ cai (từ A đến Z) hoặc là các chữ số (từ 0 đến 9)
và phải bắt đầu bằng chữ cái.
Hỏi có thể định nghĩa bao nhiêu biến khác nhau
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 34
2.5. Bài tập
• Bài tập 2.5.2:
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 35
2.5. Bài tập
• Bài tập 2.5.3:
Nguyễn Văn Hiệu, 2012, Discrete Mathematics 36
2.5. Bài tập
THAT’S ALL; THANK YOU
What NEXT?
BÀI TOÁN ĐẾM NÂNG CAO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2_bai_toan_dem_13_9428.pdf