CáCTHAO TáCXệLíTệPVANBảN
4.3.địnhdạngvà chỉnhsửaVANbản
4.4.Chènđốitợngđặcbiệt
4.5.bảngbiểu
4.6.cácthaotácxửlýtrang
4.7.mộtsốthaoTácnângcao
4.1.
148 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tin học đại cương - Chuơng IV: Microsof tword, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặt con trỏ tại vị trớ cần chốn Table.
C1:Insert \table\di chuột
nguyetlt@ftu.edu.vn 102
Microsoft Word
4.5.1 Tạo bảng
Đặt con trỏ tại vị trớ cần chốn Table.
C2:Chọn Insert \Table\ Insert table:
Số dũng của
bảng
Số cột của bảng
Tự động điều
trỡnh cho vừa
khớt với văn bản
Dựng để chọn
cỏc bảng mẫu
103
4.5.2 Soạn thảo trong bảng
Để nhập văn bản vào một ụ của bảng,
Click vào ụ đú và nhập văn bản bỡnh
thường.
Chỳ ý rằng nếu đến biờn phải của ụ,
Word sẽ tự động tỏch văn bản xuống
dũng dưới và tự động tăng chiều cao
lờn một hàng để tiếp tục chứa dữ liệu
mới.
Nếu nhấn Enter trong ụ, Word sẽ
chốn thờm một đoạn mới trong ụ.
104
Microsoft Word
4.5.2 Soạn thảo trong bảng
Di chuyển con trỏ trong bảng
; ; ; : Di chuyển qua trỏi; phải; lờn; xuống.
Tab: chuyển đến ụ kế tiếp.
Shift + Tab: chuyển về ụ trước đú.
Alt + Home: về ụ đầu của dũng hiện hành..
Alt + End: đến ụ cuối của dũng hiện hành..
Alt + Page Up: về ụ đầu của cột hiện hành..
Alt + Page Down: đến ụ cuối của cột hiện hành..
Ghi chỳ:
Kớch đỳp chuột trỏi vào bảng vừa tạo sẽ hiển thị ra
thờm thẻ Design và thẻ layout.
Khi con trỏ đang ở ụ cuối cựng, nếu nhấn phớm Tab thỡ
Word sẽ tự động chốn thờm một dũng mới ở cuối bảng.
nguyetlt@ftu.edu.vn 105
Microsoft Word
4.5.3 Chọn (đỏnh dấu) ụ, hàng, cột, bảng
Kớch vào đõy
để chọn một cột
Kớch vào đõy
để chọn một
hàng
Kớch đõy để chọn một ụ
Kớch vào đõy
để chọn bảng
106
Microsoft Word
4.5.4 Xoỏ hàng, cột, ụ
Xúa hàng:
Chọn số hàng cần xúa.
Kớch chuột phải, chọn Delete Rows.
Xúa cột:
Chọn số cột cần xúa.
Kớch chuột phải, chọn Delete Columns.
Xúa ụ:
Chọn số ụ cần xúa
Kớch chuột phải,
chọn Delete Cells
Xúa cỏc ụ đó
chọn và đẩy
cỏc ụ bờn phải
sang trỏi
Xúa cỏc ụ đó
chọn và đẩy cỏc
ụ phớa dưới lờn
trờn
Xúa hàng và
đẩy cỏc hàng
ở dưới lờn
trờn
Xúa cột và
đẩy cỏc cột
ở bờn phải
sang trỏi 107Microsoft Word
4.5.5 Chốn hàng, cột, ụ
Chốn hàng:
Chọn số hàng cần chốn.
Kớch chuột phải, chọn Insert Rows.
Chốn cột:
Chọn số cột cần chốn.
Kớch chuột phải chọn Insert Columns.
Chốn ụ:
Đặt con trỏ tại vị trớ ụ cần chốn
Click vào nỳt Insert Cells
nguyetlt@ftu.edu.vn 108
Microsoft Word
4.5.5 Chốn hàng, cột, ụ
Dựng cỏc thẻ format và layout
Nhiều kiểu định dạng
bảng
Thẻ Layout dựng để thao
tỏc trờn bảng (chốn, xúa,
thờm hàn cột)
109
Microsoft Word
4.5.6 Hợp (merge), tỏch ụ (split)
Hợp ụ:
Chọn cỏc ụ muốn ghộp.
Chọn Layout tab/Merge Cells; hoặc Kớch chuột
phải chọn Merge Cells.
Tỏch ụ:
Chọn cỏc ụ cần tỏch
Layout tab/Split Cells; hoặc Kớch chuột phải
chọn Split Cells.
Số cột được
tạo thành
Số hàng được
tạo thành Trộn ụ trước
khi tỏch
110
Microsoft Word
4.5.7 Tớnh toỏn trong bảng
Chức năng chớnh của Word là dựng để soạn văn
bản nờn việc tớnh toỏn bị hạn chế rất nhiều so với
phần mềm chuyờn nghiệp như EXCEL.
Tuy nhiờn ta cú thể thực hiện cỏc phộp tớnh đơn
giản như: cộng, trừ, nhõn, chia, tớnh tổng, tớnh
trung bỡnh,
Cỏch thực hiện: Đặt con trỏ tại ụ cần tớnh toỏn và
vào thẻ Layout/Formula
Nhập trực tiếp hàm cần tớnh
vào ụ Formula hoặc chọn
hàm được liệt kờ trong hộp
Paste Function
Đối số: Left; Right;
Above; Below.
111
4.5.8 Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Layout tab\Sort:
Quột chọn khối cần sắp xếp dữ liệu.
Chọn menu Table/Sort.
Sort By: khúa sắp xếp thứ nhất
(khúa chớnh).
Then By: khúa sắp xếp thứ
2, 3 (khúa phụ).
nguyetlt@ftu.edu.vn 112
Microsoft Word
4.5.9 Trỡnh bày bảng
Design\Borders
nguyetlt@ftu.edu.vn 113
Microsoft Word
4.5.9 Trỡnh bày bảng
Kẻ khung và tụ màu nền cho bảng
dựng Shading
Canh lề cho văn bản trong ụ:
Chọn cỏc ụ cần canh lề.
Layout tab\Alignment
nguyetlt@ftu.edu.vn 114
Microsoft Word
4.5.9 Trỡnh bày bảng
Điều chỉnh kớch cỡ của cỏc ụ:
Điều chỉnh chiều cao của hàng.
Điều chỉnh độ rộng của cột
nguyetlt@ftu.edu.vn 115
Microsoft Word
4.5.9 Trỡnh bày bảng
116Microsoft Word
Tạo bảng\ canh lề trong ụ\ No border?
4.5.9 Trỡnh bày bảng
Layout tab\Properties :
Thẻ Table: cho phộp canh lề cho bảng, chọn
đường viền và tụ màu, chọn vị trớ đặt bảng,
Thẻ Row: cho phộp thay đổi
độ cao của hàng.
Thẻ Column: cho phộp thay
đổi độ rộng của cột.
Thẻ Cell: cho phộp thay đổi
kớch thước của ụ, canh lề
dữ liệu trong ụ.
117Microsoft Word
4.5.9 Trỡnh bày bảng
Thay đổi hướng văn bản (chữ) trong ụ:
Chọn cỏc ụ cần đổi hướng.
Layout tab\Text direction.
Chuyển bảng thành văn bản
Layout tab|Convert to Text sẽ chuyển dữ liệu
trong cỏc ụ của bảng thành văn bản.
Chuyển văn bản thành bảng
Chọn khối văn bản muốn chuyển thành bảng.
Insert tab\Table \Convert Text to Table,
Word sẽ phõn tớch văn bản được chọn.
nguyetlt@ftu.edu.vn 118Microsoft Word
4.5.10 Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Chọn phần số liệu trong bảng muốn vẽ biểu đồ
Insert tab\Chart
Làm thế nào để chỉnh sửa biểu đồ ?????
Vẽ sơ đồ tổ chức
Insert tab \SmartArt
nguyetlt@ftu.edu.vn 119Microsoft Word
4.6.1 Định dạng trang giấy
4.6.2 Đỏnh số trang
4.6.3 Tiờu đề đầu, cuối
4.6.4 Ngắt trang
4.6.5 In văn bản
4.6. các thao tác xử lý trang
nguyetlt@ftu.edu.vn 120Microsoft Word
4.6.1 Định dạng trang giấy
Trỡnh bày màn hỡnh (View):
Chế độ Normal
Chế độ Web Layout
Chế độ Print Layout
Chế độ Outline
Chế độ Print Preview
Phúng to/thu nhỏ màn hỡnh (Zoom Control)
nguyetlt@ftu.edu.vn 121Microsoft Word
4.6.1 Định dạng trang giấy
Thiết lập cỏc thụng số cho trang in (Page Layout)
\Page Setup
Đặt lề trang giấy
Định hướng trang in:
Portrait – Đứng;
Landscape – Ngang
122Microsoft Word
4.6.1 Định dạng trang giấy
Thiết lập cỏc thụng số cho trang in \ Page setup\
Paper
Chọn khổ giấy
nguyetlt@ftu.edu.vn 123Microsoft Word
4.6.2 Đỏnh số trang
Insert tab \page Numbers
nguyetlt@ftu.edu.vn 124Microsoft Word
4.6.2 Đỏnh số trang
Chốn tổng số trang: Kớch đỳp chuột trỏi vào số trang vừa
đỏnh \Insert tab \Page Numbers\Current position
125Microsoft Word
4.6.3 Tiờu đề đầu, cuối
Insert tab\Header and Footer
Tiờu đề đầu Tiờu đề cuối
126Microsoft Word
4.6.4 Ngắt trang
Một văn bản cú thể cú nhiều trang,
giữa cỏc trang được phõn cỏch bởi dấu
ngắt trang (Page Break).
Thụng thường cỏc trang trong văn bản
cú thể định dạng giống nhau như: khổ
giấy, lề trang, tiờu đề và hạ mục,
Nếu muốn trong văn bản cú những
định dạng khỏc nhau thỡ cần phải chia
văn bản đú thành nhiều phần (Section)
khỏc nhau.
nguyetlt@ftu.edu.vn 127Microsoft Word
4.6.4 Ngắt trang
Chốn cỏc dấu ngắt
Đặt con trỏ tại vị trớ cần chốn dấu ngắt.
Page Layout tab/ Break
Ngắt trang tại vị trớ con trỏ, hoặc
nhấn tổ hợp Ctrl+Enter
Ngắt cột tại vị trớ con trỏ (Ứng dụng?)
Ngắt phần tại vị trớ con trỏ, phần mới
bắt đầu từ trang kế
Ngắt phần tại vị trớ con trỏ, phần
mới nằm liờn tục với phần cũ
Ngắt phần tại vị trớ con trỏ, phần
mới bắt đầu từ trang chẵn kế đú
Ngắt phần tại vị trớ con trỏ, phần mới
bắt đầu từ trang lẻ kế đú
128Microsoft Word
4.7.1 Trộn văn bản
4.7.2 Tạo mục lục tự động
4.7.3 Đỏnh số tự động cho hỡnh vẽ và
bảng biểu
4.7.4 Sử dụng tớnh năng Track change
4.7.5 Tựy biến chế độ làm việc của
Word
4.7. một số thao tác nâng cao
nguyetlt@ftu.edu.vn 129Microsoft Word
4.7.1 Trộn văn bản
Ứng dụng:
Gửi thiệp chỳc mừng năm mới đến khỏch hàng
của cụng ty.
Gửi thụng bỏo về sản phẩm mới đến khỏch.
Gửi cụng văn cho nhiều doanh nghiệp.
Tạo cỏc nhón (gồm tờn và địa chỉ người nhận)
để dỏn vào phong bỡ gửi đi
Gửi giấy mới họp mặt; họp lớp
.
nguyetlt@ftu.edu.vn 130Microsoft Word
nguyetlt@ftu.edu.vn
4.7. một số thao tác nâng cao
4.7.1 Trộn văn bản
Một số quy định trước khi trộn văn bản:
- Phải cú 2 tệp
- Tệp thứ nhất chứa bảng dữ liệu khụng cú tờn bảng
tạo trong MSWord hoặc MSExcel, ) và phải được lưu
vào bộ nhớ.
- Tệp 2 chứa mẫu văn bản cần hiệu chỉnh (cần trộn)
- Sau khi trộn phải xuất hiện tệp đó được hoà (trộn: từ
tệp 1 và tệp 2)
131Microsoft Word
nguyetlt@ftu.edu.vn 132
4.7.1 Trộn văn bản
Chuẩn bị:
Tệp 1: Tệp danh sỏch khỏch hàng bằng định dạng Word
hoặc Excel hoặc AccessChỳng ta sẽ dựng định dạng
Word (Chỳ ý: Bảng danh sỏch trong word phải được
chốn tại đầu của tệp). Cuối cựng lưu và đúng lại.
133Microsoft Word
4.7.1 Trộn văn bản
Chuẩn bị:
Tệp 2: Mở văn bản mẫu (Thực hiện trộn trờn văn
bản này)
134Microsoft Word
4.7.1 Trộn văn bản
Thực hiện: tại văn bản mẫu chọn Mailings tab
Chọn vào thẻ
Mailings
nguyetlt@ftu.edu.vn 135Microsoft Word
4.7.1 Trộn văn bản
Bước 1: Chọn Select recipients\Use
existing lists Một cửa sổ hiện thị ra và
chọn tệp danh sỏch đó chuẩn bị
Bước 2: Đặt con trỏ tại vị trớ cần chốn
và chọn Insert merge field. (Ở đõy,
chọn trường (cột) phự hợp với vị trớ cần
chốn).
Bước 3: Lặp lại bước 2 cho đến khi
chốn hết cỏc trường cần chốn.
Bước 4: Chọn Finish\Edit individual
documents 136Microsoft Word nguyetlt@ftu.edu.vn
4.7.1 Trộn văn bản
Chỳ ý:
Tạo 2 giấy mời trờn một trang?
Trộn văn bản trong bảng?
nguyetlt@ftu.edu.vn 137Microsoft Word
4.7.2 Tạo mục lục tự động
References\Table of contents cho phộp
tạo ra bảng mục lục trong những văn bản
cú nhiều trang như bỏo cỏo, luận văn, giỏo
trỡnh,
Để tạo ra bảng mục lục như ý muốn thỡ văn
bản phải được định dạng một cỏch nhất
quỏn.
Những mục chớnh trong văn bản phải được
định dạng bằng cỏch sử dụng cỏc Style
Heading (hoặc Cụng cụ Outlining\level).
nguyetlt@ftu.edu.vn 138Microsoft Word
4.7.2 Tạo mục lục tự động
Thực hiện:
Cỏch 1: Dựng cỏc Style heading
Cỏch 2: Dựng cụng cụ Outlining (tham khảo)
nguyetlt@ftu.edu.vn 139Microsoft Word
4.7.2 Tạo mục lục tự động
Bước 1: Chọn một hoặc nhiều đoạn văn làm
tiờu đề để tạo mục lục tự động\chọn Đỏnh
số tự động nhiều mức (Multilevel list):
nguyetlt@ftu.edu.vn 140Microsoft Word
4.7.2 Tạo mục lục tự động
Bước 2: Chọn tiờu đề cựng mức thỡ cho
cựng vào một heading.
Cựng mức đầu tiờn chọn
heading 1
Cựng mức thứ hai
chọn heading 2
141Microsoft Word
4.7.2 Tạo mục lục tự động
Bước 3: Đặt con trỏ tại vị trớ cần chốn mục lục
(thường là đầu văn bản)\References tab\ Table of
contents hoặc Inset Table of Contents
142Microsoft Word
4.7.3 Đỏnh số tự động cho hỡnh vẽ và bảng biểu
Bước 1: Đặt con trỏ tại vị trớ trờn (hoặc dưới) hỡnh
hoặc bảng cần tạo nhón.
Bước 2: References tab\ Insert Caption
1. Chọn New Label,
nhập từ Hỡnh hoặc
Bảng
2. Kớch Ok
Hóy khỏm phỏ????
143Microsoft Word
4.7.3 Đỏnh số tự động cho hỡnh vẽ và bảng biểu
Bước 3: Lặp lại bước 1 và 2 cho tất cả cỏc bảng và
hỡnh. Đặt con trỏ tại vị trớ cần chốn của hỡnh hoặc
bảng.
Tạo mục lục cho cỏc hỡnh hoặc bảng\References
tab\Table of Figures
1. Chọn thẻ Table of
Figures
2. Kớch chọn Hỡnh
hoặc Bảng
3. Kớch OK
144Microsoft Word
4.7.4 Sử dụng tớnh năng Track change
Ứng dụng của track change để làm việc
theo nhúm.
Vớ dụ: Một nhúm gồm ba bạn A, B, C. Bạn A
sẽ soạn thảo một văn bản và chuyển cho
bạn B và C chỉnh sửa mà vẫn giữ nguyờn
bản gốc và lưu lại được sự chỉnh sửa của
bạn B và C : DựngTrack change.
Phõn biệt ba chức năng Track change;
Comment và Highlight trong thanh cụng cụ
Reviewing.
Hiển thị thanh cụng cụ Reviewing???
nguyetlt@ftu.edu.vn 145Microsoft Word
4.7.4 Sử dụng tớnh năng Track change
Bước 1: Khi bạn A chuyển văn bản gốc cho bạn B
và C. Trước khi chỉnh sửa hai bạn B và C phải bật
Track change. (Cú hai cỏch dựng bật cụng cụ track
change??)
Bước 2: Bạn B và C sẽ gửi lại bạn A văn bản đó
chỉnh sửa với track change Bạn A cú đồng ý hay
từ chối chỉnh sửa của bạn B và C.
1. Bật track
change Chấp nhận hoặc từ chối
146
4.7.5 Tựy biến chế độ làm việc của Word
Kiểm tra chớnh tả (Tiếng Anh): nhấn
F7).
Đặt mật khẩu cho tệp văn bản: Review
tab\ Protect Document
Đường viền giả cho văn bản: office
button \Word Options\ Advance\Text
boundaries.
nguyetlt@ftu.edu.vn 147Microsoft Word
Một số cõu hỏi (trong word options)
Thay đổi đơn vị đo của thước kẻ (ruler)?
Tờn người (tỏc giả) tạo văn bản?
Word tự động lưu văn bản sau một
khoảng thời gian nhất định?
nguyetlt@ftu.edu.vn 148Microsoft Word
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thdc_chuong_4_w_2007_1__3242 (1).pdf