THÔNG TIN VÀ XỬ
MÁY VI TÍNH
TIN HỌC
QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH
67 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tin học đại cương - Chương I: Thông tin và tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*nguyetlt@ftu.edu.vn*TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG THỜI LƯỢNG 45 TIẾT ( 30 Lí THUYẾT + 15 THỰC HÀNH) THễNG TIN - QUẢN Lí THễNG TIN TRONG MÁY TÍNHCHƯƠNG II. MẠNG MÁY TÍNH - INTERNETCHƯƠNG III. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWSCHƯƠNG IV. MICROSOFT WORDCHƯƠNG V. MICROSOFT EXCELCHƯƠNG I. *nguyetlt@ftu.edu.vn*TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG THỜI LƯỢNG 45 TIẾT ( 30 Lí THUYẾT + 15 THỰC HÀNH) TÀI LIỆU THAM KHẢOGiỏo trỡnh tin học đại cương nhà xuất bản ĐHNT, tất cả cỏc tài liệu về Windows, WORD, EXCEL- Giỏo trỡnh tin học ứng dụng Hàn Viết Thuận NXB Kinh Tế quốc dõnHèNH THỨC CHẤM ĐIỂM10% Chuyờn cần, 30% giữa kỳ, 60% cuối kỳ*nguyetlt@ftu.edu.vn*chương i. thông tin và tin học1.1. Thông tin và xử lý thông tin1.2. tin học 1.3. máy vi tính1.4. quản lý thông tin trong máy vi tính*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.1.1 Khỏi niệm1.1.2 Cỏc dạng tồn tại của thụng tin1.1.3 Vật mang thụng tin1.1. Thông tin và xử lý thông tin1.1.4 Xử lý thụng tin trong mỏy vi tớnhThụng tin là những nhận thức mới được thu nhận, được hiểu là cú ớch cho con người cũng như cỏc sinh vật khỏc để giải quyết một nhiệm vụ nào đú*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.2. tin học 1.2.1 Khỏi niệm1.2.2 Cỏc thành phần của tin học+ Phần cứng+ Phần mềm: + Đối tượng nghiờn cứu+ Cụng cụ thực hiệnTin học là nghành khoa học nghiờn cứu về thụng tin và cỏc quỏ trỡnh xử lý thụng tin một cỏch tự động nhờ mỏy tớnh điện tử*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.1 Sơ đồ cấu tạoCPUKey boardMonitorMouseScannerPrinterProjecter*nguyetlt@ftu.edu.vn*Nối nguồnĐế cắm CPUROMCác khe cắm mở rộngKhe cắm RAMNối với ổ cứng 1.3. máy vi tính*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính Là bản mạch chớnh liờn kết tất cả cỏc linh kiện và thiết bị ngoại vi thành một bộ mỏy vi tớnh thống nhất . Điều khiển tốc độ và đường đi của luồng dữ liệu giữa cỏc thiết bị trờn . Điều khiển điện ỏp cung cấp cho cỏc linh kiện gắn chết hoặc cắm rời trờn Mainboard .1.3.2 Main board *nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.3 CPUChip (CPU)Khối tớnh toỏn số học và logic (ALU)Khối điều khiển (CU)Bộ nhớ ngoài (Ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, USB, ổ đĩa quang)Cỏc Thanh ghi (Reghister)Bộ nhớ trong (RAM & ROM)*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.2 CPU*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.3 CPU ( Center Processor Unit ) Linh kiện quan trọng nhất của mỏy tớnh, được vớ như bộ nóo của con người, toàn bộ quỏ trỡnh xử lý, tớnh toỏn và điều khiển đều được thực hiện tại đõy. Trong cỏc CPU Pentium 4 cú tới hàng trăm triệu con Transistor được tớch hợp trong một diện tớch rất nhỏ khoảng 2 đến 3cm2 CPU là linh kiện quyết định đến tốc độ của mỏy tớnh, tốc độ xử lý của CPU được tớnh bằng GHz Hóng sản xuất CPU lớn nhất hiện nay là Intel (Mỹ) hóng này chiếm đến 90% thị phần về CPU cho mỏy tớnh PC, ngoài ra cũn cú một số hóng cạnh tranh như AMD, Cyrix, Nexgen, Motorola .*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.4 RAM(RANDOM ACCESS MEMORY)*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính Khi ta khởi động mỏy tớnh để bắt đầu một phiờn làm việc mới, hệ điều hành cựng với cỏc trỡnh điều khiển phần cứng được nạp lờn bộ nhớ RAM . Khi ta chạy một chương trỡnh ứng dụng : Thớ dụ Photo Shop thỡ cụng cụ của chương trỡnh này cũng được nạp lờn bộ nhớ RAM => Túm lại khi ta chạy bất kể một chương trỡnh nào, thỡ cụng cụ của chương trỡnh đú đều được nạp lờn RAM trước khi cú thể sử dụng được chỳng. Với một hệ thống để chạy đỳng tốc độ thỡ khoảng trống của RAM phải cũn khoảng 30% trở lờn, nếu ta sử dụng hết khoảng trống của RAM thỡ mỏy sẽ chạy chậm hoặc bị treo . Bộ nhớ RAM là bộ nhớ khụng thể thiếu trong bất kỳ hệ thống mỏy tớnh nào, CPU chỉ cú thể làm việc được với dữ liệu trờn RAM vỡ chỳng cú tốc độ truy cập nhanh, toàn bộ dữ liệu hiển thị trờn màn hỡnh cũng được truy xuất từ RAM1.3.4 RAM(RANDOM ACCESS MEMORY)*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.5 Ổ đĩa cứngMột ở cứng ngày nay cú thể lưu trữthụng tin bằng cả hàng trăm triệu hiệu sỏch*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.5 Ổ đĩa cứng*nguyetlt@ftu.edu.vn*Bảng phím chữCác phím điều khiểnBảng phím sốCác phím chức năng1.3.6 Bàn phớm1.3. máy vi tính*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính Phớm chức năng: ESC, CLAPSLOCK, ... Cỏc phớm trợ giỳp: F1, F2, ... Bảng phớm chữ: Soạn thảo văn bản chữ và số Cỏc phớm điều khiển con trỏ Bảng phớm số, chỉ làm việc khi đốn NumLock sỏng1.3.6 Bàn phớm*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tínhNgón trỏNgón giữaNgón áp útNgón útNgón giữaNgón áp útNgón útTAY TRáITAY PHảINgón cái*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.3. máy vi tính1.3.7 Màn hỡnh Mỏy in kim: Trục dài 130 ký tự/hàng, nhỏ 80 ký tự/hàng Mỏy in Lazer: 80 ký tự/hàng Mỏy in phun: In mầu Đưa thụng tin từ mỏy tớnh ra ngoài1.3.8 Mỏy in*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.4. quản lý thông tin trong máy vi tính1.4.1 Đơn vị đo thụng tin Đơn vị nhỏ nhất là bớt Ngoài ra cũn cú:+ Byte (1B = 8 bớt) ,1KB = 1024B+ MB (Mờgabyte 1MB = 210KB = 1024KB) + GB (Ghigabyte 1GB = 210 MB = 1024MB) + TB (Terigabyte 1TB = 210GB = 1024GB) 1.4.2 Tệp (File)+ Lưu trữ thụng tin+ Tờn đầy đủ: .[Kiểu] - Tờn File<=250 ký tự - Kiểu = 3 ký tự*nguyetlt@ftu.edu.vn*1.4. quản lý thông tin trong máy vi tính1.4.3 Thư mục+ Dựng để lưu trữ thư mục con và Flie+ Tờn đặt theo quy tắc tờn File nhưng khụng cú kiểu1.4.4 Đường dẫn+ Đường dẫn bắt đầu bằng tờn một ổ đĩa+ Chỉ rừ thụng tin nằm trong Flie nào, thư mục nào, ổ đĩa nào+ VD: C:\MyDocuments\LAN_ANH_TC23D_Bai Thi *nguyetlt@ftu.edu.vn*chương iI. MạNG MáY TíNH Và INTERNET2.2. internet2.1. Mạng máy tính2.2.1 Cỏc Khỏi niệm cơ bản của Internet2.2.2 Internet explorer2.1.1 Khỏi niệm2.1.2 Cỏc thành phần của mạng2.1.3 Kiến trỳc mạng2.1.4 Cỏc loại mạng*nguyetlt@ftu.edu.vn*2.1. Mạng máy tính2.1.1 Khỏi niệmTập hợp cỏc mỏy tớnh được kết nối với nhau, cựng chia sẻ tài nguyờn (phần cứng, phần mềm, Cơ sở dữ liệu, cựng làm việc và trao đổi thụng tin với nhau*nguyetlt@ftu.edu.vn*2.1. Mạng máy tính2.1.2 Cỏc thành phần của mạng Mỏy trạm (Workstation, Client): nơi cỏc cỏ nhõn làm việc Mỏy chủ (Server): Cung cấp cỏc loại dịch vụ cho mỏy trạm (cấp phỏt địa chỉ, chia sẻ File, lưu trữ web, CSDL), quản lý hoạt động của mạng mỏy tớnhCỏc mỏy chủ cú cấu trỳc phần cứng đặc biệt, cấu hỡnh mạnh, cài đặt HĐH riờng, được bảo mật tốt Thiết bị mạng: Kết nối cỏc mỏy tớnh, cỏc mạng mỏy tớnh với nhau: Cỏp, Hub, Switch, router, Firewall, modem,*nguyetlt@ftu.edu.vn*(Topology): cách thức kết nối các máy tính trong mạng - Giao thức (Protocol): tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạngDạng tuyến (bus)Dạng sao (star)Dạng vòng (ring)2.1. Mạng máy tính2.1.3 Kiến trỳc mạng*nguyetlt@ftu.edu.vn*Mạng cục bộ (LAN - Local Area Network): thường dùng trong phạm vi hẹp (một văn phòng, một toà nhà)Mạng nội bộ Intranet: trong phạm vi một cơ quan, tổ chứcMạng nội thị (MAN - Metropolitan Area Network): trong phạm vi một thành phốMạng diện rộng (WAN - Wide Area Network): trong phạm vi một vùng, một quốc gia.Mạng toàn cầu GAN (Global Area Network)Mạng Internet: Liên kết các mạng trên toàn cầu.2.1. Mạng máy tính2.1.4 Cỏc loại mạng*nguyetlt@ftu.edu.vn*Mạng Internet:Lịch sử: Phát triển từ một dự án nghiên cứu của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, dưới cái tên ARPANET, từ tháng 6/1968. Ban đầu chỉ gồm 4 máy trạm nối với nhau (đặt tại: Viện nghiên cứu Stanford, ĐH California ở Los Angeles, ĐH California ở Santa Barbara và ĐH Uhta)Kiến trúc mạng: - Topology: hỗn hợp - Protocol: TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol)2.1. Mạng máy tính2.1.4 Cỏc loại mạng*nguyetlt@ftu.edu.vn*2.1. Mạng máy tính2.1.4 Cỏc loại mạngMạng InternetNhà cấpphép truy cập InternetNhà cung cấp dịch vụ Internet*nguyetlt@ftu.edu.vn*Cơ quan điều phối tối cao: Internet Society (ISOC)Trung tâm thông tin mạng (NIC - Network Information Center) - Khu vực Châu á - Thái Bỡnh Dương: APNIC - Việt Nam: VNNICNhà cấp phép truy cập Internet (IAP - Internet Access Provider)Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP - Internet Service Provider)2.1. Mạng máy tínhMạng Internet*nguyetlt@ftu.edu.vn* - Cho thuê bao Internet: Tận dụng trên nền các kết nối có sẵn: Dial-up, ADSL, điện thoại di động, truyền hỡnh cáp, đường cáp điện lực Kéo đường riêng: ISDN, Leased line (T1 .. T4) - Cho các IAP, ISP: Cáp quang (trên đất liền, ngoài biển), vệ tinhCỏc phương thức kết nối Internet2.1. Mạng máy tính*nguyetlt@ftu.edu.vn*Một số địa chỉ Web bổ ớchGiáo dục:www.ftu.edu.vnwww.moet.edu.vn, ebook.edu.net.vnwww.britishcouncil.org, www.ets.org (hội đồng anh, )Tin tức:www.vnexpress.net, www.bbc.co.uk, www.cnn.com Thương mại điện tử:www.amazon.com, www.ebay.com, www.ebay.com.vn2.2. internet*nguyetlt@ftu.edu.vn* - Trang Web: Website, Webpage- Giao thức HTTP (Hypertext Transfer Protocol), HTTPS - Nội dung: văn bản, hỡnh ảnh, siờu liờn kết- Địa chỉ Web: Tờn miền quốc tế: .com: thương mại; .gov: chớnh phủ; .edu: giỏo dục .org, .net: tổ chức Tờn miền quốc gia: .vn; .uk; .ca; .kr; .jp2.2.1 CáC KHáI NIệM CƠ BảN CủA iNTERNET*nguyetlt@ftu.edu.vn* - Hai loại dịch vụ thư điện tử: Web-mail (on-line) và POP3/IMAP (off-line)- Dịch vụ thư miễn phí thường được triển khai trên Web-mail.- Các dịch vụ thư miễn phí phổ biến: mail.yahoo.com, mail.google.comTrỡnh duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phộp người sử dụng xem và tương tỏc với cỏc văn bản, hỡnh ảnh, đoạn phim, nhạc, trũ chơi và cỏc thụng tin khỏc ở trờn một trang web của một địa chỉ web trờn mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ.2.2.2 internet explorer1. Dịch vụ thư điện tử*nguyetlt@ftu.edu.vn*2.2.2 internet explorerThị phần cỏc trỡnh duyệt web (nguồn: Market Share by Net Applications.com, thỏng 7/2010)*nguyetlt@ftu.edu.vn*2. Khởi động Từ màn hỡnh nền Từ Thanh Quick launch Start\Internet2.2.2 internet explorerInternet Explorer(Microsoft)FireFox(Mozilla)*nguyetlt@ftu.edu.vn*2.2.2 internet explorerCỏc thành phần cơ bản*nguyetlt@ftu.edu.vn*3. Sử dụng Yahoo mail Đăng ký tài khoản (Acout)Gõ mail.yahoo.com vào thanh địa chỉ (Sign Up)2.2.2 internet explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn*3. Sử dụng Yahoo mail Đăng nhập tài khoản 2.2.2 internet explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn*2.2.2 internet explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn* 2.2.2 internet explorer. Sử dụng OUTLOOK EXPRESS cho EmailKhởi động Outlook ExpressStart All Programs Outlook ExpressKhởi tạo tài khoản thưChọn menu Tools Accounts chọn thẻ Mail nhấn nỳt Add chọn Mail*nguyetlt@ftu.edu.vn* 2.2.2 internet explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn* 2.2.2 internet explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn* 2.2.2 internet explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn*4. Sử dụng dịch vụ tỡm kiếm Cỏc trang Web tỡm kiếm phổ biếnwww.google.comwww.yahoo.comwww.altavista.comwww.vinaseek.com- Tỡm kiếm với google2.2.2 internet explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn*chương iii: hệ điều hành windows3.1. khái niệm hệ điều hành , Hđh windows3.2. các khái niệm cơ bản của hđh windows3.3. giới thiệu ứng dụng windows explorer3.4. các khái niệm cơ bản của hđh windows 7*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.1.1 Khỏi niệm chức năng hệ điều hành3.1. khái niệm hệ điều hành – Hđh windowsHệ điều hành (Operating System) là tập hợp cỏc chương trỡnh tạo sự liờn hệ giữa người sử dụng mỏy tớnh và mỏy tớnh thụng qua cỏc lệnh điều khiển.Chức năng chớnh của hệ điều hành là:Thực hiện cỏc lệnh theo yờu cầu của người sử dụng mỏy;Quản lý, phõn phối và thu hồi bộ nhớ; Điều khiển cỏc thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, mỏy in, bàn phớm, màn hỡnh,...Quản lý tập tin,...Hiện nay cú nhiều hệ điều hành khỏc nhau như MS-DOS, UNIX, LINUX, Windows 95, Windows 98 , Windows 2000, Windows NT, Windows me,Windows XP, Window 7*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.1.2 Khởi động1. Khởi động bỡnh thường2. Khởi động lại3.1. khái niệm hệ điều hành – Hđh windows*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.2.1 Cỏch sử dụng chuột Nhỏy (nhấn, Kớch) đơn Nhỏy kộp Di chuột Nhỏy chuột phải3.2. các khái niệm cơ bản của hđh windows*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.2.2 Màn hỡnh làm việc Màn hỡnh nền Cỏc biểu tượng (bỡnh thường, Short cut) Thanh cụng việc3.2. các khái niệm cơ bản của hđh windows*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.2. các khái niệm cơ bản của hđh windowsCỏc biểu tượng3.2.2 Màn hỡnh làm việc*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3.1 Chọn tệp và thư mục Chọn một: Nhấn một lần bờn chuột trỏi Chọn nhiều liờn tiếp3.3. giới thiệu ứng dụng windows explorerDựng chuột quyột hoặc chọn một biểu tượng đầu tiờn giữ Shift trong khi chọn biểu tượng cuối cựng hoặc ngược lại*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3.2 Chọn tệp và thư mục Chọn nhiều khụng liờn tiếp3.3. giới thiệu ứng dụng windows explorerGiữ Ctrl trong khi chọn - Chọn tất cảChọn một biểu tượng bất kỳ trong nhúm, nhấn (Ctrl,A)*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3.5 Di chuyển3.3.6 Sao chộp3.3. giới thiệu ứng dụng windows explorerC1: Chọn thư mục, tệp cần di chuyển\ Chọn Edit\ Cut, Mở thư mục đớch \Edit\ Paste,C2: Nhỏy chuột phải tại biểu tượng thư mục cần di chuyển\ Chọn Cut\ Mở thư mục đớch chuột phải tại vựng trắng chọn PasteC3: Kộo thả?Tương tự di chuyển thay Cut bằng Coppy, *nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3. giới thiệu ứng dụng windows explorer3.3.7 Xoỏ tệp tin và thư mục3.3.8 Khụi phục cỏc tệp tin và thư mục vừa xoỏChọn tệp, thư mục\ Nhấn Delete\YESMở thựng rỏc\ Chọn tệp, thư mục cần khụi phục\ Chuột phải\ Chọn Restore*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3.9 Xoỏ thựng rỏc3.3.10 Tạo đường tắt3.3. giới thiệu ứng dụng windows explorerNhỏy chuột phải tại biểu tượng thựng rỏc\ chọn Empty Recycle bin\YES Nhỏy chuột phải tại biểu tượng cần tạo Shortcut\ Chọn Send To\ Chọn Destop*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3.10 Ứng dụng PaintStart\Paint hoặc Start\Accessories\ Paint3.3. giới thiệu ứng dụng windows explorer*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3. các khái niệm cơ bản của hđh windows3.3.11.Thư mụcThư mục con? Thư mục cha? Thư mục hiện hành? Đặt tờn thư mục?*nguyetlt@ftu.edu.vn*3.3. các khái niệm cơ bản của hđh windowsC1: Mở thư mục mẹ\Chuột phải tại vựng trắng\Chọn New\ Folder\ Gừ tờn mới\ Nhấn phớm EnterMở thư mục mẹ\Chuột phải tại vựng trắng\Chọn New\ Chọn kiểu tệp (Microsoft office Word Document, )C2: Mở thư mục mẹ\Chọn New Folder\ Gừ tờn mới\ Nhấn phớm Enter3.3.12 Tạo thư mục con mới, tạo tếp mới3.3.13 Đổi tờnC1: Chọn thư mục (tệp) cần đổi tờn\ Nhấn phớm F2\ Gừ tờn mới\ Nhấn EnterC2:Nhỏy chuột phải tại biểu tượng thư mục (tệp) cần đổi tờn\ Chọn Rename\ Gừ tờn mới\ Nhấn Enter3.4 Cỏc khỏi niệm cơ bản của HĐH Windows 73.4.1 Cỏc đối tượng thụng dụng trong Windows3.4.2 Một số thao tỏc cơ bản 3.4.3 Giới thiệu bảng điều khiển (Control Panel)3.4.1 Cỏc đối tượng thụng dụng trong Windows 7Biểu tượng My Documents, nơi lưu giữ cỏc văn bản, dữ liệu của người dựngBiểu tượng My Computer, nơi truy cập đến cỏc ổ đĩa cũng như cỏc thành phần khỏc của mỏy tớnh và HĐHBiểu tượng Recycle Bin, thường gọi là thựng rỏc - nơi chứa cỏc dữ liệu bị xúaBiểu tượng trỡnh duyệt web Internet Explorer, dựng để truy cập vào cỏc trang web Màn hỡnh Desktop (Thường mặc định sau khi cài đặt)*nguyetlt@ftu.edu.vn*Tỡm kiếmĐường dẫn chứa thư mụcCửa sổ3.4.1 Cỏc đối tượng thụng dụng trong Windows 73.4.1 Cỏc đối tượng thụng dụng trong WindowsThanh TaskbarNỳt StartCỏc ứng dụng đang chạyĐồng hồ3.4.2 Một số thao tỏc cơ bản Thao tỏc bật tắtBật mỏy tớnhTắt mỏy tớnh: Bấm nỳt Start → Chọn Shut down, hoặc chọn Mũi tờn bờn cạch nỳt Shut down để chọn chế độ thớch hợpChế độ ngủ đụngChế độ chờ (cỏc chương trỡnh vẫn hoạtđộng)Tắt mỏyKhởi động lại mỏy3.4.3 Giới thiệu bảng điều khiểnControl Panel là nơi mà người dựng cú thể tỡm thấy cỏc cụng cụ cho nhu cầu thay đổi cỏc thụng số của mỏy tớnh. Để khởi động Control Panel: Start \ Control Panel.3.4.3 Giới thiệu bảng điều khiển (Control Panel)Thay đổi thời gian: trong cửa sổ Control Panel\Date and Time hoặc bấm đỳp chuột vào khay đồng hồ trờn taskbar.Thay đổi màn hỡnh nền: Trong cửa sổ Control Panel \ Personlization\hoặc kớch chuột phải tại vựng trống của Desktop và chọn Personlize (như hỡnh bờn)3.4.3 Giới thiệu bảng điều khiển (Control Panel)3.2.3 Giới thiệu bảng điều khiển (Control Panel)Thay đổi chế độ màn hỡnh chờ (Screen Saver): Tại phần gúc dưới bờn phải của Personlization chọn Screen Saver
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thdc_chuong_1_2_3tin_dai_cuong_c1_2_3_7141.ppt