Tin học đại cương - Chương 1: Thông tin (Information)

Khái niệm TT

Đặc điểm TT, phân loại TT, vai trò của TT

Xử lý TT và quy trình xử lý TT

TT trong hoạt động quản lý

 

 

ppt29 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tin học đại cương - Chương 1: Thông tin (Information), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* / 44*Chương 1. Thông tin (Information)Khái niệm TTĐặc điểm TT, phân loại TT, vai trò của TTXử lý TT và quy trình xử lý TTTT trong hoạt động quản lý* / 44*I. Khái niệm TT 1. Khái niệmTất cả những nội dung mang lại sự hiểu biết, nhận thức cho con người về thế giới và mọi lĩnh vực hoạt động của nó;Được thể hiện theo những dạng tương ứng với lĩnh vực mà nó phản ánh;Được tác động theo những mục tiêu nhất định (ra quyết định quản lý, đánh giá, nhận biết vấn đề, chuyển hóa thành kỹ năng, kiến thức,..);Luôn gắn liền với mọi hoạt động của con người.* / 44*I. Khái niệm TT 2. Vai trò của TTKhoa họcGiáo dục đào tạoKinh tếY họcVăn hóa xã hộiQuản lýXã hội TT -Nền kinh tếtri thức* / 44*II. Đặc điểm và phân loại TT 1. Đặc điểm TT Xuất hiện ở tất cả các lĩnh vực; Không mất đi khi sử dụng/chia sẻ mà được tái tạo trở nên phong phú hơn Khối lượng lớn: Biến động liên tục;Tốc độ tăng nhanh (>< tuổi thọ TT); Được thể hiện dưới nhiều dạng* / 44*II. Đặc điểm và phân loại TT 1. Đặc điểm TTThông tinKhối lượngChất lượngVật mang tinChính xác, dễ hiểuHình thức hữu hạn – Nội dung vô hạn* / 44*II. Đặc điểm và phân loại TT 2. Phân loại TTHÌNH THỨC THỂ HiỆN TTNóiViếtHình ảnhMultimediaNỘI DUNG TTKH-KTKinh tếPháp luậtVăn hóa – xã hộiĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG TTQUY TRÌNH XỬ LÝ TTPHẠM VI SỬ DỤNG TTTHỜI GIANDẠNG THỂ HiỆN* / 44*II. Đặc điểm và phân loại TT 3. Tháp thông tinDữ liệuThông tinTri thứcThu thậpNghiên cứu, học tậpXử lý ()DataInformationKnowledge* / 44*Phân biệt hai khái niệmDỮ LIỆULà những nội dung phản ánh trung thực các diễn biến, hoạt động trong các lĩnh vực.VD: Ảnh mây vệ tinhTHÔNG TINLàø những dữ liệu được sắp xếp thành những nội dung có ý nghĩa để phục vụ cho một công việc, một mục đích cụ thể.VD: Bản tin dự báo thời tiết* / 44*Vật mang tin là vật chất chuyên chở thông tin (vật chứa thông tin)Ví dụ: Vật mang tin truyền thống: sách, báo Các thiết bị truyền thông: TV, đài Phim của máy ảnh Trong tin học: băng từ, đĩa từ* / 44*Bùng nổTTCứ 50 năm tri thức khoa học tăng lên 10 lầnCứ 15 năm tri thức quản lý tăng lên 10 lần* / 44*III. Xử lý TT và quy trình xử lý TT 1. Xử lý TT Chưa có DLĐã có DLĐã có TTThu thậpXử lýLưu trữTruyền phát Quy trình xử lý thông tin* / 44*III. Xử lý TT và quy trình xử lý TT 1. Xử lý TT Khái niệm: Là thao tác tác động lên TT nhằm mục đích xác địnhHình thức xử lý TT: thủ công, tự động, kết hợpHoạt động xử lý TT diễn ra theo trình tự hoặc đồng thời các bướcCông dânBộ phận một cửaKTHTBộ phận một cửaKTNDCán bộ có thẩm quyềnKý duyệtgiấy hẹn trả kết quảtrả lạiSĐSĐ* / 44*- Là chuỗi các khâu, các bước xử lý, liên kết với nhau nhằm chuyển thơng tin vào thành thơng tin kết quả.- Quy trình xử lý thơng tin gắn với quy trình nghiệp vụ của đơn vị.III. Xử lý TT và quy trình xử lý TT 2. Quy trình xử lý TT* / 44*III. Xử lý TT và quy trình xử lý TT 2. Quy trình xử lý TTĐẦU VÀOXỬ LÝĐẦU RAThống kêSắp xếpTra cứuKhai thácTruyền phátLưu trữThu thậpChọn lọcPhân tíchĐánh giáSo sánhTính toán* / 44*III. Xử lý TT và quy trình xử lý TT 2. Quy trình xử lý TTCác bước xác lập Quy trình xử lý TT 1/ Xác định mục tiêu (kết quả) của quy trình chuyên môn; 2/ Xác định nguồn đầu vào (nội dung, hình thức, thời gian, khối lượng); 3/ Xác định các khâu trung gian cần thực hiện để xử lý, tác động vào DL để có được TT;* / 44** / 44** / 44** / 44** / 44*Thu thaäpVào sổ CVPhân loại Xử lý Phân loạiKết quảVăn bản Phổ biến TT Kế hoạch thực hiệnQuy trình xử lý văn bản trong cơ quan hành chínhCông văn đếnCông văn đếnCông văn đến Công văn đếnKết quả g/q thủ tục hành chínhTHÔNG TIN PHẢN HỒI* / 44*Thu thaäpNhập điểmSắp xếp Thống kê Phân loạiKết quảQuyết định kế hoạchBáo cáoQuy trình quản lý điểm của SVĐiểm thiĐiểm thiĐiểm thiĐiểm thiĐánh giáTHÔNG TIN PHẢN HỒI* / 44*IV. TT trong hoạt động quản lýTổ chứcMục tiêu ()Cơ cấu tổ chức ()Các nguồn lực ()Hoạt động ()* / 44*IV. TT trong hoạt động quản lýLập kế hoạchTổ chức thực hiệnLãnh đạo(Điều hành, phối hợp)Kiểm tra, giám sátChu trìnhQUẢN LÝTTTTTTTT* / 44*IV. TT trong hoạt động quản lýThông tin trong quản lý vừa là nguyên liệu, vừa là kết quả* / 44*IV. TT trong hoạt động quản lýChất lượng của quản lý phụ thuộc vào thông tin (đủ, chính xác, kịp thời, đúng địa chỉ)* / 44*IV. TT trong hoạt động quản lý 1. Đặc điểmTính pháp lýTính chuẩn mựcTính thời sựTính mới (biến động)Độ tin cậyKhối lượngXử lý phức tạp* / 44*IV. TT trong hoạt động quản lý 2. Vai trò của TT trong hoạt động quản lý Cung cấp dữ liệu để ban hành, kiểm tra và thực hiện các quyết định; Góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lý; Góp phần gợi mở đối với tư duy lãnh đạo thông qua dự báo vấn đề.* / 44*IV. TT trong hoạt động quản lý 3. Phân loại TT trong hoạt động quản lýHÌNH THỨC THỂ HiỆN TTNóiViếtHình ảnhMultimediaNỘI DUNG TTKH-KTKinh tếPháp luậtVăn hóa – xã hộiĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG TTQUY TRÌNH XỬ LÝ TTPHẠM VI SỬ DỤNG TTQUY TRÌNH CHUYÊN MÔNCHỨC NĂNG* / 44*Câu hỏiKhái niệm “Kinh tế tri thức” và đặc điểm của nền kinh tế tri thứcĐịnh nghĩa “Thông tin”. Trình bày các nội dung trong quy trình xử lý thông tin? Các dạng thể hiện của thông tin?Khái niệm “Hệ thống”, “Hệ thống thông tin quản lý”. Trình bày nội dung quy trình thiết kế và xây dựng hệ thống thông tin quản lý?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptthdc_ks7_abcd_c1_thong_tin_439.ppt