Thông tin và tin học
2. Lịch sửmáy tính
3. Phân loại máy tính
4. Các hệđếm
5. Biểudiễn thông tin trong máy tính
6. Đạisốlogic
10 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tin học đại cương - Chương 1: Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 1
Tin học đại cương
(Ch1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính)
Đặng Xuân Hà
Department of Software Engineering,
Faculty of Information Technology,
Hanoi Agricultural University.
Web:
Email: dxha at hau1.edu.vn; dangxuanha at gmail.com
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 226/02/2007
Ch 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính
1. Thông tin và tin học
2. Lịch sử máy tính
3. Phân loại máy tính
4. Các hệ đếm
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính
6. Đại số logic
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 326/02/2007
1. Thông tin và tin học
Dữ liệu (data/raw data): các sự kiện không có cấu
trúc, không có ý nghĩa rõ ràng, chưa mang lại hiểu
biết về đối tượng
Con số (number)
Chữ/ký tự (text/character)
Hình ảnh (image)
Thông tin (information): dữ liệu sau khi được xử lý,
mang lại hiểu biết về đối tượng (ý nghĩa của dữ liệu)
Tin học (Informatics/Information Science)
Ngành khoa học nghiên cứu các vấn đề thu thập, lưu trữ
và xử lý dữ liệu để có được thông tin mong muốn bằng
máy tính.
26/02/2007 Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy
tính
4
KHMT, Tin học, CNTT?
KHMT = Computer Science
“The study of computer technology, including
hardware and software.” [1]
Tin học = Information Science (Informatics)
“... gathering, manipulation, classification,
storage, and retrieval of recorded knowledge.” [1]
CNTT = Information Technology
“Processing information by computer.” [2]
Theo: 1. The American Heritage® Dictionary of the English Language
2. Computer Desktop Encyclopedia
Nghiên cứu công nghệ máy tí h, bao gồm phần
cứng và phần mềm máy tính.
Nghiên cứu quá trình thu thập, lưu trữ, xử lý dữ
liệu/thông tin dưới sự trợ giúp của máy tính.
Xử lý thông t bằng máy tính.
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 526/02/2007
Học IT là học gì?
Những nguyên lý hoạt động và xây dựng các
hệ xử lý thông tin (phần cứng, phần mềm)
Ứng dụng máy tính vào giải quyết các bài toán
thực tế
Tại ĐH NN 1:
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 626/02/2007
2. Lịch sử máy tính
1937, Turing, khái niệm về các
con số tính toán và máy Turing.
1943-1946, ENIAC
Máy tính điện tử đa chức năng đầu
tiên chế tạo bởi J.Mauchly &
J.Presper Eckert.
1945, John Von Neumann đưa ra
khái niệm về chương trình được
lưu trữ.
1952, Neumann IAS parallel-bit
machine.
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 2
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 726/02/2007
1945 – 1954, thế hệ 1 (first generation)
Bóng đèn chân không (vacuum tube)
Bìa đục lỗ
ENIAC: 30 tấn, 18.000 bóng đèn, 100.000 phép tính/giây.
1955-1964, thế hệ 2
Transitor
Intel transitor processor
1965-1974, thế hệ 3
Mạch tích hợp (Integrated Circuit – IC)
1975-nay, thế hệ 4
LSI (Large Scale Integration)
VLSI (Very LSI), ULSI (Ultra LSI)
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 826/02/2007
3. Phân loại máy tính
Supercomputer
Nhanh hơn PC 50-1.500 lần
Phục vụ nghiên cứu là chính
Mainframe
Nhanh hơn PC 10-40 lần
Minicomputer
Nhanh hơn PC 3-10 lần
Microcomputer / Personal
Computer (PC)
Desktop
Laptop
Handheld Computer
Micro-controller
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 926/02/2007
www.Top500.org
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1026/02/2007
IBM Blue Gene/L
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1126/02/2007
4. Hệ đếm
Khái niệm
Hệ đếm cơ số 10
Hệ đếm cơ số bất kỳ
Hệ đếm cơ số 2
Hệ đếm cơ số 16
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1226/02/2007
4.1. Khái niệm
Hệ đếm (numeral system): Hệ thống cho phép
biểu diễn số (number)
Một hệ đếm bất kỳ được xác định bởi:
Tập ký hiệu được sử dụng.
Số lượng ký hiệu được gọi là cơ số của hệ đếm (base
hay radix)
Quy tắc kết hợp các ký hiệu để biểu diễn con số
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 3
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1326/02/2007
4.2. Hệ đếm cơ số 10 (Decimal system)
Cơ số 10
10 ký hiệu: 0,1,2,,9
anan-1a0 = an.10n + an-1.10n-1 ++ a0.100
123 = 1.102 + 2.101 +3.100
123,45 = 1.102 + 2.101 +3.100 + 4.10-1 + 5.10-2
Khi viết, có thể thêm ký hiệu cơ số hoặc
không:
496
49610
496D
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1426/02/2007
4.3. Hệ đếm cơ số a bất kỳ
Sử dụng a ký hiệu để biểu diễn
Ký hiệu có giá trị nhỏ nhất là ‘0’
Ký hiệu có giá trị lớn nhất là a-1
Giá trị của chữ số thứ n bằng số đó nhân với
giá trị của vị trí
Giá trị của vị trí = an
n = vị trí, chữ số đầu tiên có vị trí là n-1
Phần thập phân được đánh số âm
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1526/02/2007
4.4. Hệ đếm cơ số 2 (Binary system)
Sử dụng 2 ký hiệu 0 và 1
Binary (nhị phân)
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Việc đối xử các linh kiện điện tử như là có hai
trạng thái khá đơn giản:
Đóng hoặc mở (công tắc)
Tích điện hoặc không tích điện (tụ điện)
Chữ số nhị phân = BIT (Binary digiT)
Viết: 10012 hoặc 1001B
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1626/02/2007
Chuyển số nguyên từ hệ 10 sang hệ 2
D = số cần chuyển
Chia D (chia nguyên)
liên tục cho 2 cho tới khi
kết quả phép chia = 0
Lấy phần dư các lần
chia viết theo thứ tự
ngược lại
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1726/02/2007
Chuyển số thực từ hệ 10 sang hệ 2
Phần nguyên
Chia liên tiếp cho 2
Viết theo chiều ngược lại
Phần thập phân
X = phần thập phân
Nhân X với 2, kết quả gồm 2 phần:
Phần nguyên
Phần thập phân
Lặp lại từ bước đầu, đến khi muốn
dừng hoặc kết quả =0
Viết các phần nguyên theo đúng
thứ tự được kết quả
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1826/02/2007
Chuyển số từ hệ 2 sang hệ 10
(anan-1a0)B = an.2n + an-1.2n-1 ++ a0.20
Ví dụ:
0B = 0; 10B = 2
1001B = 1.23 + 0.22 +0.21 + 1.20 = 9
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 4
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 1926/02/2007
4.4.4. Các phép toán trên hệ 2
Phép cộng (addition)
Số âm (số bù hai) – 2’s complement
Phép trừ (subtraction)
Phép nhân (multiplication)
Phép chia (division)
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2026/02/2007
Cộng hai số nhị phân
Cộng có nhớ các cặp số
cùng vị trí từ phải sang
trái
Bảng cộng
Ví dụ
1010 + 1111 = 11001
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2126/02/2007
Số bù hai (số âm)
Số bù một
Đảo tất cả các bit của một số nhị phân ta được số
bù một của nó
Lấy số bù một cộng 1 ta được số bù hai của
số nhị phân ban đầu
Ví dụ
B = 1001
Bù một của B: 0110
Bù hai của B: 0111
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2226/02/2007
Trừ hai số nhị phân B1 – B2
B2 + bù hai của B2 = 0 (lấy số chữ số = số
chữ số của B2)
Có thể coi bù hai của B2 là số đối của B2
B1 – B2 = B1 + bù hai của B2
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2326/02/2007
1010 - 0101
Bù một của 0101: 1010
Bù hai của 0101 = 1010 + 1 = 1011
1010 – 0101 = 1010 + 1011 = 0101
(chỉ lấy 4 bit kết quả)
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2426/02/2007
Nhân hai số nhị phân
Nhân từ phải qua trái
theo cách thông thường
Bảng nhân
Ví dụ
1011 x 101 = 110111
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 5
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2526/02/2007
Chia hai số nhị phân
Nguyên lý
Giống như chia số
thập phân
Ví dụ: 11101 chia
101
111:101 = 1 dư 10
Hạ 0 xuống
100:101 = 0 dư 100
Hạ 1 xuống
1001:101 = 1 dư 100
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2626/02/2007
4.5. Hệ đếm cơ số 16 (Hexadecimal)
Sử dụng 16 ký hiệu:
0..9
A,B,C,D,E,F
Khi viết, thêm ký hiệu cơ số
Vd: 1AFH hoặc 1AF16 hoặc 1AFH
AH = 10
FH = 15
10H = 16
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2726/02/2007
4.5.1. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 10
Từ hệ 10 Æ hệ 16
Thực hiện chia liên tiếp cho 16
Lấy phần dư viết ngược lại
Từ hệ 16 Æ hệ 10
(anan-1a0)H= an.16n + an-1.16n-1 ++ a0.160
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2826/02/2007
4.5.2. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 2
Một chữ số hệ 16
tương đương 4 BIT
của hệ hai
1H = 0001B
FH = 1111B
Xem bảng chuyển
đổi các hệ
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 2926/02/2007
Hệ 16 Æ hệ 2
Căn cứ vào bảng chuyển đổi, lần lượt thay
thế 1 chữ số của số hệ 16 bằng 4 bit nhị phân
Ví dụ:
AH = 1010B
7H = 0111B
Æ A7H = 1010 0111B
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3026/02/2007
Hệ 2 Æ hệ 16
Căn cứ vào bảng chuyển đổi
Nhóm 4 bit một từ phải sang trái rồi thay thế
bằng chữ số tương ứng trong hệ 16
Ví dụ:
111 1100B
= 0111 1100B
= 7CH
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 6
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3126/02/2007
4.6. Hệ bát phân (Octal system)
Sử dụng 8 ký hiệu: 0..7
Xem thêm trong giáo trình.
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3226/02/2007
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính
Cách biểu diễn
Đơn vị thông tin
Mã hoá
Logic lưu trữ trên thiết bị lưu trữ
Tệp
Thư mục
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3326/02/2007
5.1. Cách biểu diễn
Thông tin trong máy tính
được biểu diễn dạng nhị
phân
Một số nhị phân n bit có khả
năng biểu diễn 1 trạng thái
trong số 2n trạng thái khác
nhau.
Ví dụ:
5 bit biểu diễn được 32 trạng
thái
5 bit có thể dùng để biểu diễn
26 chữ cái A..Z
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3426/02/2007
5.2. Đơn vị thông tin
BIT
0 hoặc 1
1Byte = 8 BIT
1KB = 210 Bytes
= 1024 Bytes
1MB = 1024 KB
1GB = 1024 MB
1TB = 1024 GB
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3526/02/2007
5.3. Mã hoá
Khi biểu diễn thông tin, cần có quy tắcÆ mã
hoá (encode)
Ví dụ
Mã SV: 20041021234
2004: Vào trường năm 2004
102: Mã ngành
1234: Số hiệu sinh viên
Phòng: B209 (Nhà B - Tầng 2 - Phòng 09)
Biển số xe,
Mã hoá phải “rõ ràng” và “đầy đủ”
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3626/02/2007
Mã hoá trong máy tính
“Mọi thứ” được mã bởi số nhị phân (số hoá)
Độ lớn của mã = số bit sử dụng để mã hoá
Dùng n bit thì biểu diễn được 2n trạng thái khác
nhau.
Quy luật hiểu được mã nhị phân
Ví dụ: Sử dụng 5 bit để mã hoá chữ cái hoa A..Z (26
chữ cái)
00000 Å A
00001 Å B
11001 Å Z
11001 – 11111: chưa sử dụng
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 7
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3726/02/2007
ASCII
ASCII (American Standard Code for
Information Interchange)
Dùng 8 bit để mã hoá các chữ cái.
Mỗi chữ cái được gọi là một ký tự.
Mã hoá được 28 = 256 ký tự.
0Æ31,127: Các ký tự điều khiển
32Æ126: Các ký tự thông thường
128Æ255: Các ký tự đặc biệt
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3826/02/2007
Mục kiểu dữ liệu ký tự
Tr. 44, sách của thầy QTNgọc
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 3926/02/2007
Unicode
Bộ mã có khả năng mã hoá “tất cả” các con
chữ của các nước.
Sử dụng nhiều hơn 8 bit (2,3,4, Bytes) để
mã hoá ký tự.
2 Bytes mã hoá được 216 = 65536 ký tự.
Hầu hết các chữ cái của các nước trên thế
giới
Việt Nam
Thái Lan
Nga,
₤ ằ ề ẵ
Ж й שת∑√
∂☻♥
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4026/02/2007
5.4. Logic lưu trữ trên thiết bị lưu trữ của máy tính
Tệp và thư mục
Tên tệp và tên thư mục
Môi trường DOS
Môi trường Windows
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4126/02/2007
5.4.1. Tệp và thư mục {1}
Hãy tưởng tượng, chúng ta cần lưu trữ danh
sách các lớp sinh viên của trường ĐHNNI tại
tủ hồ sơ của phòng ĐT
Khoá: Mỗi khoá một ngăn to
Khoa: Mỗi khoa một ngăn nhỏ chứa trong ngăn của
khoá
Lớp: Mỗi lớp có một tờ danh sách lớp, đặt trong ngăn của khoa
Các ngăn = chỗ chứa
Tờ danh sách = thông tin thực sự
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4226/02/2007
5.4.1. Tệp và thư mục {2}
Các thiết bị lưu trữ (ngoài) của máy tính
Ổ cứng
Ổ mềm
Thư mục (directory, folder)
Giống như các ngăn chứa trong tủ hồ sơ.
Thư mục có thể chứa các tệp và thư mục khác.
Thư mục ở cấp cao nhất gọi là thư mục gốc.
Tệp (file)
Giống như tờ danh sách.
Tổ chức dữ liệu thực tế lưu trên thiết bị lưu trữ.
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 8
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4326/02/2007
5.4.2. Tên tệp và tên thư mục
Tuỳ thuộc hệ thống máy tính, cách đặt tên là khác
nhau
Hệ điều hành MS-DOS
Tên gồm 2 phần
Phần tên: ≤ 8 ký tự
Phần mở rộng: ≤ 3 ký tự (loại tệp, thư mục)
Ngăn cách bởi dấu chấm
Ví dụ: danhsach.doc, baithi.pas,
Thường thì thư mục không sử dụng tên mở rộng
Hệ Windows
Tên cũng gồm 2 phần
Chiều dài tối đa là 256
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4426/02/2007
Ví dụ: Thư mục và tệp trong Windows
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4526/02/2007
6. Đại số logic
Mệnh đề logic
Biến logic
Hằng, hàm logic
Các toán tử logic
Mạch logic
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4626/02/2007
6.1. Mệnh đề logic
Khẳng định hay phủ định một sự kiện hay vấn
đề.
Chỉ đúng hoặc sai
Đúng – TRUE (1)
Sai – FALSE (0)
Ví dụ
“Con voi to nặng hơn con kiến bé” là mệnh đề
đúng
“Rửa bát đi!” không phải mệnh đề
“Hổ là động vật ăn cỏ” là mệnh đề sai
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4726/02/2007
6.2. Biến logic
Là biến
Chỉ có thể nhận một trong hai giá trị
Đúng (TRUE), hoặc
Sai (FALSE)
Ví dụ: X = “M là số âm”
Khi M là số âm: X = TRUE
Ngược lại, X = FALSE
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4826/02/2007
6.3. Hằng và hàm logic
Hằng logic
Có giá trị xác định
Giá trị đó là TRUE hoặc FALSE
Ví dụ: “2>3” là một hằng logic nhận giá trị FALSE
Hàm logic
Sự kết hợp của hằng, biến và toán tử
Toán tử: và, hoặc,
Ví dụ: “m≥3” và “m≤5”
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 9
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 4926/02/2007
6.4. Toán tử logic
Là các phép toán với các mệnh đề, hằng, biến
logic
Các toán tử cơ bản:
NOT
AND
OR
XOR
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 5026/02/2007
6.4.1. Toán tử “PHỦ ĐỊNH”
Ký hiệu: NOT
NOT X
Gọi tên
PHỦ ĐỊNH
Ví dụ
NOT (“2>3”) = TRUE
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 5126/02/2007
6.4.2. Toán tử “VÀ”
Ký hiệu: AND
X AND Y
Gọi tên
VÀ
HỘI
X AND Y chỉ đúng khi cả X
và Y cùng đúng
Ví dụ
“2>3” AND “3=4-1” nhận giá
trị FALSE
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 5226/02/2007
6.4.3. Toán tử “HOẶC”
Ký hiệu: OR
X OR Y
Gọi tên
HOẶC
TUYỂN
X OR Y chỉ sai khi cả X và
Y cùng sai
Ví dụ
“2>3” OR TRUE nhận giá trị
TRUE
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 5326/02/2007
6.4.4. Toán tử “HOẶC LOẠI TRỪ”
Ký hiệu: XOR (Exclusive
OR)
X XOR Y
X XOR Y sai khi X = Y
Ví dụ
“2>3” XOR TRUE nhận giá trị
TRUE
FALSE XOR “2>3” nhận giá trị
FALSE
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 5426/02/2007
Thứ tự ưu tiên và một số tính chất
Thứ tự ưu tiên
Dấu ngoặcÆ NOT Æ AND Æ (OR, XOR)
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 26/02/2007
Đặng Xuân Hà 10
Chương 1. Máy tính và xử lý thông tin bằng máy tính 5526/02/2007
6.5. Mạch logic
Mạch điện tử
Tín hiệu điện
TRUE: hiệu điện thế ≥ mức nào đó
Đầu vào
Hằng, biến logic
Đầu ra
Kết quả của phép toán hay hàm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch01_7343.pdf