Tìm kiếm dựa trên xác suất
Mô hình nhị phân độc lập
Mô hình (Okapi) BM25
34 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1478 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Mô hình nhị phân độc lập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(IT4853) Tìm kiếm và trình diễn thông tin
Mô hình nhị phân độc lập
Giảng viên
TS. Nguyễn Bá Ngọc
Địa chỉ: Viện CNTT & TT/BM HTTT/B1-603
Email: ngocnb@soict.hust.edu.vn
Website:
2
Nội dung chính
Tìm kiếm dựa trên xác suất
Mô hình nhị phân độc lập
Mô hình (Okapi) BM25
3
Xác suất trong tìm kiếm thông tin
Kết luận phù hợp là
không chắc chắn
Không bảo toàn
ngữ nghĩaNhu cầu thông tin
người dùng
Văn bản
Biểu diễn logic
truy vấn
Biểu diễn logic
văn bản
So sánh
So sánh văn bản và truy vấn dựa trên ký tự.
Kết quả so sánh thể hiện khả năng phù hợp về ngữ nghĩa.
Hoàn toàn có thể sử dụng xác suất để định lượng sự không
chắc chắn trong tìm kiếm.
4
Tìm kiếm dựa trên xác suất
Nguyên tắc xếp hạng xác suất
Mô hình nhị phân độc lập BIM
Okapi BM25
Mô hình ngôn ngữ.
5
Nguyên tắc
Đánh giá trọng số từ:
“Với một truy vấn đã cho, nếu có thể khẳng định một
văn bản là phù hợp, thì từ xuất hiện trong văn bản đó
phải có trọng số lớn hơn những từ khác.”
Thứ tự sắp xếp văn bản là thứ tự giảm dần xác
suất phù hợp:
P(R=1|văn bảni, truy vấn)
6
Nội dung chính
Tìm kiếm dựa trên xác suất
Mô hình nhị phân độc lập
Mô hình (Okapi) BM25
7
Quy tắc nhân xác suất (luật chuỗi):
Lý thuyết xác suất căn bản
)(),( BApBAp
)(
)()|(
)|(
Bp
ApABp
BAp
Luật Bayes
)()|(),( BpBApBAp
)()|(),( ApABpBAp
8
Lý thuyết xác suất căn bản
),(),()( BApBApBp
Quy tắc phân tích xác suất (luật phân tích):
)(
)()|(
)|(
)|(
,
Ap
XpXBp
ABp
BAp
AAX
Kết hợp luật Bayes và luật phân tích
9
Lý thuyết xác suất căn bản
)(1
)(
)(
)(
)(
Ap
Ap
Ap
Ap
AO
Cơ hội (Odds):
Liên hệ giữa O và p
10
Mô hình nhị phân độc lập
Nhị phân: Văn bản được biểu diễn như vec-tơ nhị
phân đánh dấu sự xuất hiện của từ
xi = 1 nếu thuật ngữ thứ i xuất hiện trong d, 0 nếu
ngược lại
Độc lập: Sự xuất hiện của mỗi từ trong văn bản là
độc lập với những từ còn lại
Những văn bản khác nhau có thể có cùng một biểu
diễn vec-tơ
),,( 1 nxxd
11
Mô hình nhị phân độc lập (1)
Cho truy vấn q
Với mỗi văn bản d cần tính p(R|q, d)
Chỉ quan tâm tới thứ hạng
Sử dụng cơ hội (Odds) và luật Bayes
)|(
),0|()|0(
)|(
),1|()|1(
),|0(
),|1(
),|(
qdp
qRdpqRp
qdp
qRdpqRp
dqRp
dqRp
dqRO
12
Mô hình nhị phân độc lập (2)
Sử dụng giả thuyết độc lập
Hằng số với
một truy vấn Cần xác định
n
i i
i
qRxp
qRxp
qROdqRO
1 ),0|(
),1|(
)|(),|(
n
i i
i
qRxp
qRxp
qRdp
qRdp
1 ),0|(
),1|(
),0|(
),1|(
),0|(
),1|(
)|0(
)|1(
),|0(
),|1(
),|(
qRdp
qRdp
qRp
qRp
dqRp
dqRp
dqRO
13
Mô hình nhị phân độc lập (3)
n
i i
i
qRxp
qRxp
qROdqRO
1 ),0|(
),1|(
)|(),|(
01 ),0|0(
),1|0(
),0|1(
),1|1(
)|(),|(
ii x i
i
x i
i
qRxp
qRxp
qRxp
qRxp
qROdqRO
Vì xi chỉ nhận giá trị 1 hoặc 0
);,1|1( qRxpp ii ri = p(xi =1|R= 0,q);
1
0
1
1 )1(
)1(
)|(),|(
i
i
i
i
q
x i
i
q
x i
i
r
p
r
p
qROdqRO
Đặt:
Giả sử với thuật ngữ không có trong truy vấn thì pi = ri
14
),1|1( qRxpp ii
),0|1( qRxpr ii
),1|0(1 qRxpp ii
),0|0(1 qRxpr ii
Các đại lượng xác suất cơ bản
15
Mô hình nhị phân độc lập (4)
Từ truy vấn có
trong văn bản
Từ truy vấn không
có trong văn bản
Từ truy vấn có
trong văn bản Tất cả từ truy vấn
1
0
1
1
1
1 1
1
1
1
1
1
)|(),|(
i
i
i
i
i
i
q
x i
i
q
x i
i
i
i
q
x i
i
r
p
r
p
p
r
r
p
qROdqRO
11 1
1
)1(
)1(
)|(),|(
iii q i
i
qx ii
ii
r
p
pr
rp
qROdqRO
1
01 1
1
)|(),|(
i
iii
q
x i
i
qx i
i
r
p
r
p
qROdqRO
16
Mô hình nhị phân độc lập (5)
Hằng số với
một truy vấn
Đại lượng duy nhất cần xác
định cho mục đích xếp hạng
11 1
1
)1(
)1(
)|(),|(
iii q i
i
qx ii
ii
r
p
pr
rp
qROdqRO
Hàm xếp hạng
11 )1(
)1(
log
)1(
)1(
log),(
iiii qx ii
ii
qx ii
ii
pr
rp
pr
rp
qdRank
17
Mô hình nhị phân độc lập (6)
Kết quả tìm kiếm được xác định dựa trên Rank
11 )1(
)1(
log
)1(
)1(
log),(
iiii qx ii
ii
qx ii
ii
pr
rp
pr
rp
qdRank
1
;),(
ii qx
icqdRank
)1(
)1(
log
ii
ii
i
pr
rp
c
ci có vai trò như trọng số thuật ngữ trong mô hình này
Tính ci ntn từ bộ dữ liệu sẵn có.
18
Những số liệu thống kê cơ bản
Đại lượng thống kê ứng với từ thứ i:
Văn bản
Phù hợp Không phù
hợp
Tổng
xi=1 s n-s n
xi=0 S-s N-n-S+s N-n
Tổng S N-S N
S
s
pi
SN
sn
ri
)()(
)(
log),,,(
sSnNsn
sSs
sSnNKwi
• Xác định:
19
Trọng số của thuật ngữ
Có thể thêm 0.5 vào mỗi tham số để đảm bảo các
trọng số không trở thành vô cùng khi S, s nhỏ:
)5.0)(5.0(
)5.0)(5.0(
log
sSsn
snSNs
wt
20
Tính toán xác suất/từ
Khi bắt đầu thực hiện truy vấn
Hoàn toàn không biết về R
5.0
5.0
log
n
nN
wi
Tương tự trọng số idf.
Có thể sử dụng giá trị này để tính hạng ban đầu
21
Ví dụ mô hình xác suất
5.0
5.0
log
n
nN
wt
22
Cải thiện xếp hạng
Nếu người dùng phản hồi về văn bản phù hợp
Xác định lại pi và ri dựa trên thông tin này
Hoặc có thể kết hợp với thông tin mới
Lặp lại để xác định chính xác hơn những văn
bản phù hợp
S
ps
VR
pVR
p iiii
)1()1(
)2(
||
|| κ là trọng
số đã biết
23
Ví dụ trọng số phù hợp
Văn bản số 2 là văn bản phù hợp )5.0)(5.0(
)5.0)(5.0(
log
sSsn
snSNs
wt
24
Xác định pi và ri nhờ vòng lặp
Phù hợp phản hồi giả lập
1. Giả sử pi là hằng số với mọi xi trong truy vấn. Ví dụ, pi =
0.5 với văn bản bất kỳ
2. Giả sử tập V với những văn bản được xếp hạng cao nhất
theo mô hình này là những văn bản phù hợp.
3. Cần xác định lại pi và ri, sử dụng phân bố từ trong V. Đặt
Vi là tập văn bản có chứa xi , chúng ta có pi = |Vi| / |V|
4. Giả sử không được trả về đồng nghĩa với không phù hợp,
ri = (ni – |Vi|) / (N – |V|)
5. Lặp các bước 2-4 cho tới khi hội tụ và trả về kết quả.
25
Tổng kết mô hình BIM
Mô hình xác suất dựa trên lý thuyết xác suất để mô hình
hóa sự không chắc chắn trong quá trình tìm kiếm
Sử dụng các giả thuyết về sự độc lập trong quá trình ước
lượng giá trị xác suất
Trọng số ban đầu của thuật ngữ khi chưa có thông tin về
văn bản phù hợp được xác định tương tự idf.
Phù hợp phản hồi giả lập có thể giúp cải thiện xếp hạng
bằng cách xác định lại xác suất thuật ngữ
Không sử dụng các tần suất thuật ngữ nội văn bản hoặc độ
dài văn bản
26
Nội dung chính
Tìm kiếm dựa trên xác suất
Mô hình nhị phân độc lập
Mô hình (Okapi) BM25
27
Okapi BM25
BM25 “Best Match 25”
Được phát triển trong hệ thống Okapi (City University
London)
Hiệu quả đã được xác nhận trong thực nghiệm
Sử dụng tần suất từ và độ dài văn bản, nhưng
không bổ xung quá nhiều tham số so với BIM
(Robertson and Zaragoza 2009; Spärck Jones et al. 2000)
28
Trọng số Okapi
qt
qt
dtaved
dt
qt tttt
tt
d
tfk
tfk
tfLLbbk
tfk
VRVRdfNVRdf
VNRVR
RSV
,3
,3
,1
,1
1
)/()1(
)1(
2/1/2/1
2/1/2/1
log
qt
qt
dtaved
dt
qt
d
tfk
tfk
tfLLbbk
tfk
sSnNsn
sSs
RSV
,3
,3
,1
,1
1
)/()1(
)1(
2/1/2/1
2/1/2/1
log
VRt – tập văn
bản phù hợp có
chứa t
VNRt – không
chứa t
29
Trọng số Okapi BM25
Trong trường hợp không có thông tin về văn bản
phù hợp, có thể sử dụng công thức:
qt qt
qt
dtaved
dt
t
d
tfk
tfk
tfLLbbk
tfk
df
N
RSV
,3
,3
,1
,1
1
)/()1(
)1(
log
Khi từ xuất hiện trong quá nửa số văn bản và S
= s = 0, thành phần:
2/1/2/1
2/1/2/1
log
sSnNsn
sSs
có thể nhận giá trị âm
30
Trọng số Okapi
Trọng số Okapi sử dụng
thành phần “tf” tương tự như VSM
chuẩn hóa độ dài văn bản và độ dài truy vấn độc lập
một vài tham số phụ thuộc bộ dữ liệu
qt
qt
dtaved
dt
qt
d
tfk
tfk
tfLLbbk
tfk
sSnNsn
sSs
RSV
,3
,3
,1
,1
1
)/()1(
)1(
2/1/2/1
2/1/2/1
log
31
Tính trọng số Okapi BM25
k1 = 1.2 k3 = 7
b = 0.75
avdl = 3.66
qt qt
qt
dtaved
dt
t
d
tfk
tfk
tfLLbbk
tfk
df
N
RSV
,3
,3
,1
,1
1
)/()1(
)1(
log
32
Khi có thông tin về văn bản phù hợp
k1 = 1.2 k3 = 7
b = 0.75
(Lave) avdl = 3.66
qt
qt
dtaved
dt
qt
d
tfk
tfk
tfLLbbk
tfk
sSnNsn
sSs
RSV
,3
,3
,1
,1
1
)/()1(
)1(
2/1/2/1
2/1/2/1
log
33
34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_10_mo_bim_va_okapi_bm25_4049.pdf