Tìm hiểu U phổi

CÁC U ÁC TÍNH

CÁC U ÁC TÍNH THẤP

CÁC U LÀNH TÍNH

pdf81 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tìm hiểu U phổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U PHỔI BS CAO THIÊN TƯỢNG KHOA X QUANG-BỆNH VIỆN CHỢ RẪY PHÂN LOẠI U PHỔI CÁC U ÁC TÍNH CÁC U ÁC TÍNH THẤP CÁC U LÀNH TÍNH CÁC U ÁC TÍNH CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN LYMPHOMA DI CĂN SARCOMA (HIẾM) CÁC U ÁC TÍNH THẤP  CARCINOID, 90%  ADENOID CYSTIC CARCINOMA, 6%  MUCOEPIDERMOID CARCINOMA, 3%  PLEOMORPHIC CARCINOMA. 1% CÁC U LÀNH TÍNH  HAMARTOMA  PAPILLOMA  LEIMYOMA  HEMANGIOMA  CHEMODECTOMA  BLASTOMA PHỔI  CHONDROMA  MULTIPLE PULMONARY FIBROLEIOMYOMAS  PSEUDOLYMPHOMA CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)  KHÔNG PHẢI LUÔN BẮT NGUỒN TỪ BIỂU MÔ PHẾ QUẢN  LIÊN QUAN ĐẾN HÚT THUỐC LÁ HOẶC HÍT CÁC CHẤT GÂY UNG THƯ  ĐỒNG NGHĨA: UNG THƯ PHỔI, CARCINOMA PHỔI CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)  LOẠI TẾ BÀO: -CARCINOMA TUYẾN (ADENOCARCINOMA) -CARCINOMA TẾ BÀO VẢY -CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ -CARCINOMA TẾ BÀO LỚN KHÔNG BIỆT HÓA -CÁC U ĐA BIỆT HÓA (MULTIDIFFERENTIATED TUMORS) CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)  UNG THƯ THƯỜNG GẶP NHẤT Ở NAM TRÊN THẾ GIỚI  UNG THƯ GÂY TỬ VONG ĐỨNG HÀNG ĐẦU Ở NAM GIỚI (35 NƯỚC)  NGUYÊN NHÂN TỬ VONG UNG THƯ HÀNG ĐẦU Ở MỸ CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA) BỆNH NGUYÊN  85-90% TỬ VONG UNG THƯ PHỔI CÓ THỂ QUY CHO HÚT THUỐC LÁ  25% UNG THƯ PHỔI Ở NGƯỜI KHÔNG HÚT THUỐC ĐƯỢC CHO LÀ DO HÍT KHÓI THUỐC LÁ  NGUY CƠ LIÊN QUAN CHẶT CHẼ VỚI -SỐ LƯỢNG THUỐC HÚT -HÍT KHÓI THUỐC SÂU -TUỔI BẮT ĐẦU HÚT  NGUY CƠ GIẢM KHI: -NGỪNG HÚT THUỐC CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA) CÁC YẾU TỐ DỊCH TỂ DI TRUYỀN NGHỀ NGHIỆP BỆNH PHỐI HỢP CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA) BỆNH KẾT HỢP  LAO  XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA  BỆNH PHỔI GIAI ĐOẠN CUỐI  XƠ CỨNG BÌ CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA) CÁC TÁC NHÂN NGHỀ NGHIỆP  ASBESTOS  COCA  ARSENIC  CROMIUM  CHLOROMETHYL ETHER  KHÍ MÙ TẠT  TIA XẠ CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA) ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  CÁC TRIỆU CHỨNG TẠI CHỖ DO CÁC U TRUNG TÂM: HO, KHÒ KHÈ, KHÁI HUYẾT, VIÊM PHỔI  CÁC TRIỆU CHỨNG DO XÂM LẤN NGOÀI PHỔI: ĐAU KHU TRÚ HOẶC ĐAU DO VIÊM MÀNG PHỔI, KHÓ THỞ, HC PANCOAST, HC SVC  CÁC TRIỆU CHỨNG DO DI CĂN XA  CÁC HỘI CHỨNG CẬN UNG THƯ  KHÔNG TRIỆU CHỨNG-10% CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA) HỘI CHỨNG CẬN U  SUY KIỆT DO BỆNH LÝ ÁC TÍNH  NGÓN TAY DÙI TRỐNG  VIÊM NỘI TÂM MẠC HUYẾT KHỐI KHÔNG DO VI KHUẨN  VIÊM TĨNH MẠCH HUYẾT KHỐI DI TRÚ  SẢN XUẤT HORMONE LẠC CHỖ: ACTH, ADH, TĂNG CALCIUM HUYẾT ADENOCARCINOMA  TẦN SUẤT MẮC TĂNG  THƯỜNG ĐƯỢC CHẨN ĐOÁN NHIỀU NHẤT  LOẠI TẾ BÀO THƯỜNG GẶP NHẤT Ở PHỤ NỮ  LOẠI TẾ BÀO THƯỜNG GẶP NHẤT Ở NGƯỜI KHÔNG HÚT THUỐC  ÍT LIÊN QUAN VỚI HÚT THUỐC LÁ ADENOCARCINOMA PHÁT TRIỂN CHẬM DI CĂN XA SỚM LIÊN QUAN VỚI XƠ PHỔI LAN TỎA HOẶC KHU TRÚ ADENOCARCINOMA ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ  NGOẠI BIÊN  DƯỚI MÀNG PHỔI  CO KÉO MÀNG PHỔI  RỐN PHỔI LỚN  CÓ THỂ Ở TRONG LÒNG PHẾ QUẢN ADENOCARCINOMA ĐẶC ĐIỂM X QUANG NGOẠI BIÊN – ¾ NỐT ĐƠN ĐỘC HOẶC KHỐI THÙY TRÊN BỜ RÕ HOẶC KÉM RÕ, CÓ MÚI CARCINOMA PHẾ QUẢN – PHẾ NANG  NGOẠI BIÊN (H. BAC1)  LIÊN QUAN ĐẾN MÔ KẼ  LAN TỎA KHÍ PHẾ QUẢN (H.BAC5B)  NỐT ĐƠN ĐỘC-TIÊN LƯỢNG TỐT NẾU PT CẮT BỎ Ở GIAI ĐOẠN NÀY  ĐÔNG ĐẶC (H.BAC5A), NHIỀU NỐT (H. BAC4)  CÓ THỂ TẠO HANG CARCINOMA TẾ BÀO VẢY PHÁT TRIỂN TẠI CHỖ NHANH DI CĂN XA XẢY RA MUỘN TỈ LỆ SỐNG SAU 5 NĂM CAO NHẤT LIÊN QUAN NHIỀU VỚI HÚT THUỐC LÁ CARCINOMA TẾ BÀO VẢY ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ  CÁC PHẾ QUẢN TRUNG TÂM-GỐC, PHÂN THÙY, DƯỚI PHÂN THÙY  U DẠNG POLYPE, NỘI PHẾ QUẢN, CHỒI, HOẶC DÀY THÀNH PHẾ QUẢN  DỌC THEO NIÊM MẠC PHẾ QUẢN  THƯỜNG XÂM LẤN THÀNH PHẾ QUẢN  THƯỜNG TỔN THƯƠNG HẠCH THEO ĐƯỜNG TRỰC TIẾP  THƯỜNG HOẠI TỬ TRUNG TÂM CARCINOMA TẾ BÀO VẢY ĐẶC ĐIỂM X QUANG  DÀY KHU TRÚ THÀNH PHẾ QUẢN  KHỐI QUANH RỐN PHỔI HOẶC RỐN PHỔI  XẸP HOẶC ĐÔNG ĐẶC PHỔI  1/3 KHỐI, NỐT ĐƠN ĐỘC Ở NGOẠI BIÊN  TẠO HANG CARCINOMA TẾ BÀO VẢY  HỘI CHỨNG PANCOAST  THƯỜNG LIÊN QUAN VỚI TĂNG CALCIUM MÁU NHƯ LÀ MỘT BIỂU HIỆN KHÔNG DI CĂN  BIỂU HIỆN X QUANG KÍN ĐÁO NHẤT U PANCOAST  ĐỈNH PHỔI  ĐAU  HỘI CHỨNG HORNER  HỦY XƯƠNG VÀ TEO CƠ BÀN TAY PANCOAST TUMOR CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ  PHÁT TRIỂN NHANH  DI CĂN SỚM- 2/3 BIỂU HIỆN TOÀN THÂN  TỈ LỆ SỐNG THẤP NHẤT  LIÊN QUAN NHIỀU NHẤT VỚI HÚT THUỐC LÁ CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ  KHỐI LỚN, Ở TRUNG TÂM  U PHÁT TRIỂN DỌC THEO LỚP DƯỚI NIÊM MẠC  HẸP LÒNG PHẾ QUẢN  HIẾM KHI THẤY TỔN THƯƠNG NỘI PHẾ QUẢN  HOẠI TỬ VÀ XUẤT HUYẾT TRONG U NHIỀU CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ ĐẶC ĐIỂM X QUANG  KHỐI QUANH RỐN PHỔI HOẶC RỐN PHỔI (U VÀ/HOẶC HẠCH BẠCH HUYẾT)  HẠCH TRUNG THẤT  U NGUYÊN PHÁT CÓ THỂ KHÔNG THẤY  RẤT HIẾM KHI TẠO HANG CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP NHẤT CỦA HC SVC NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP NHẤT CỦA SẢN XUẤT HORMONE LẠC CHỖ: HC CURSHING, HC TIẾT ADH KHÔNG THÍCH HỢP (SIADH) CARCINOMA TẾ BÀO LỚN KHÔNG BIỆT HÓA  PHÁT TRIỂN NHANH  TỔN THƯƠNG PHẾ QUẢN PHÂN THÙY VÀ DƯỚI PHÂN THÙYTHEO ĐƯỜNG LAN PHẾ QUẢN  DI CĂN SỚM  TIÊN LƯỢNG NGHÈO NÀN  LIÊN QUAN NHIỀU VỚI HÚT THUỐC CARCINOMA TẾ BÀO LỚN ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ  LỚN  HƠN 3CM ĐƯỜNG KÍNH  MỀM VỚI VÙNG HOẠI TỬ LỚN CARCINOMA TẾ BÀO LỚN ĐẶC ĐIỂM X QUANG NGOẠI BIÊN, NHƯNG Ở TRUNG TÂM CŨNG KHÔNG ÍT GẶP LỚN- 70% U LỚN HƠN 4CM (H.22) PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA UNG THƯ PHỔI I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN III. U ĐỈNH PHỔI IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG) V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI. VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM A. KHỐI CHOÁN CHỖ Ở TRUNG TÂM B. TẮC NGHẼN (H.6) 1. XẸP PHỔI (H.4) (H.5) 2. VIÊM PHỔI (h.7) 3. DO CHẤT NHẦY C. DÀY THÀNH PHẾ QUẢN (H.12) D. Ứ KHÍ E. TẮC MẠCH PHỔI HOẶC CO MẠCH PHẢN XẠ 1. THIỂU HUYẾT (OLIGEMIA) (H.3) 2. NHỒI MÁU PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA UNG THƯ PHỔI I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN III. U ĐỈNH PHỔI IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG) V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI. VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN  2% NỐT LÀNH TÍNH CÓ KT >3CM  25% UNG THƯ PHỔI KT  1.5CM  ĐÓNG VÔI: TRUNG TÂM,“BẮP NỔ”, LỆCH TÂM  HÌNH DÁNG VÀ ĐƯỜNG BỜ  TẠO HANG (THÀNH DÀY >4MM)  H.8 THỜI GIAN GẤP ĐÔI KHỐI U (DOUBLE TIME)  LÀ THỜI GIAN ĐỂ U GẤP ĐÔI THỂ TÍCH (R2 # 1.25R1)  PHÁT TRIỂN RẤT NHANH HOẶC RẤT CHẬM ÍT GẶP TRONG CARCINOMA PHẾ QUẢN  THỜI GIAN GẤP ĐÔI TỪ 30-490NGÀY (TRUNG BÌNH 120 NGÀY)  CARCINOMA TB LỚN, TB NHỎ, TB VẢY PHÁT TRIỂN NHANH HƠN ADENOCARCINOMA PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA UNG THƯ PHỔI I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN III. U ĐỈNH PHỔI IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG) V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI. VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH U ĐỈNH PHỔI  PANCOAST TUMOR(H.9)  CÓ THỂ KÍN ĐÁO: GIỐNG CẤU TRÚC CƠ, MẠCH MÁU THÂN CÁNH TAY ĐẦU CHỒNG LÊN HOẶC DÀY MÀNG PHỔI ĐỈNH.  DẤU GỢI Ý: DẤU “NẮP” ĐỈNH PHỔI DÀY HƠN 5MM, BẤT ĐỐI XỨNG HAI BÊN QUÁ 5MM; KHỐI ĐỈNH PHỔI, HỦY XƯƠNG KẾ CẬN PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA UNG THƯ PHỔI I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN III. U ĐỈNH PHỔI IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG) V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI. VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG)  DO U PHÁT TRIỂN DỌC THEO ĐƯỜNG KHÍ HOẶC KHOANG KHÍ NGOẠI BIÊN  MỘT HOẶC NHIỀU VÙNG ĐÔNG ĐẶC.  CÓ KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN  CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO LÂM SÀNG XEM HÌNH PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA UNG THƯ PHỔI I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN III. U ĐỈNH PHỔI IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG) V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI. VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI  BẤT THƯỜNG TRUNG THẤT VÀ/HOẶC RỐN PHỔI ĐÔI KHI LÀ BIỂU HIỆN DUY NHẤT CỦA UNG THƯ PHỔI (H.11)  DÀY DẢI CẠNH KHÍ QUẢN PHẢI, BỜ ĐÔI Ở QUAI ĐM CHỦ, LỚN CỬA SỔ PHẾ CHỦ, LỒI VỀ PHÍA RÃNH THỰC QUẢN- AZYGOS (DI CĂN TRUNG THẤT) (H.4) PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA UNG THƯ PHỔI I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN III. U ĐỈNH PHỔI IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG) V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI. VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH A. PHỔI (H.13) B. MÀNG PHỔI C. XƯƠNG D. TIM VÀ MÀNG TIM (H.4) E. THẦN KINH HOÀNH VÀ THẦN KINH QUẶT NGƯỢC. DI CĂN PHỔI LÀ U PHỔI THƯỜNG GẶP NHẤT CHIẾM 30-50% BỆNH NHÂN CHẾT DO NGUYÊN NHÂN ÁC TÍNH PHỔI LÀ VỊ TRÍ DI CĂN DUY NHẤT Ở 15-25% DI CĂN PHỔI CÁC VỊ TRÍ NGUYÊN PHÁT THƯỜNG GẶP  VÚ  ĐẠI TRÀNG  TỤY  DẠ DÀY  DA  ĐẦU VÀ CỔ  THẬN DI CĂN PHỔI CƠ CHẾ LAN  ĐƯỜNG MÁU  BẠCH HUYẾT  TRỰC TIẾP  THEO CÁC KHOANG CƠ THỂ  XUYÊN PHẾ QUẢN DI CĂN PHỔI ĐẶC ĐIỂM X QUANG  NHIỀU NỐT BỜ RÕ CÓ KÍCH THƯỚC THAY ĐỔI- TỪ KÊ ĐẾN 5CM HOẶC LỚN HƠN  BỜ KHÔNG ĐỀU DO XUẤT HUYẾT: CHORIOCARCINOMA, SAU ĐIỀU TRỊ  80-90% Ở NGOẠI BIÊN PHỔI  PHÂN BỐ HAI BÊN  THÙY DƯỚI-ƯU THẾ DÒNG MÁU. DI CĂN PHỔI ĐÓNG VÔI  OSTEOSARCOMA  CHONDROSARCOMA  ADENOCARCINOMA NHÚ VÀ NHẦY  SAU ĐIỀU TRỊ  CƠ CHẾ: TẠO XƯƠNG, TẠO THỂ VÔI, ĐÓNG VÔI DO CHẤT NHẦY, ĐÓNG VÔI LOẠN DƯỠNG. DI CĂN PHỔI TẠO HANG  ÍT GẶP-4%  CÁC U TB VẢY: ĐẦU VÀ CỔ(NAM), SINH DỤC (NỮ)  SARCOMA VÀ ADENOCARCINOMA  THƯỜNG GẶP NHẤT LÀ DÀY THÀNH  MỎNG THÀNH CÓ THỂ GẶP TRONG SARCOMA DI CĂN PHỔI NỐT ĐƠN ĐỘC TỈ LỆ THẤP –3 ĐẾN 9% U NGUYÊN PHÁT: MELANOMA, SARCOMA, ĐẠI TRÀNG, VÚ , BÀNG QUANG, THẬN TINH HOÀN DI CĂN PHỔI DI CĂN BẠCH HUYẾT-BIỂU HIỆN X QUANG  X QUANG NGỰC BÌNH THƯỜNG  KERLEY B VÀ A (DÀY VÁCH GIAN PHÂN THÙY)  DẠNG NỐT LƯỚI HỖN HỢP  HAI BÊN, MỘT BÊN THƯỜNG Ở BÊN PHẢI  TDMP-60%  HẠCH RỐN PHỔI <25% DI CĂN DẠNG NỐT, TẠO HANG DI CĂN DẠNG KÊ DI CĂN DẠNG NỐT LỚN Nhiều nốt nhỏ kích thước giống nhau DI CĂN CÓ ĐÓNG VÔI NGÁCH THỰC QUẢN AZYGOS MÀNG TIM XẸP THÙY TRÊN TRÁI HỘI CHỨNG SVC  TẮC TĨNH MẠCH CHỦ TRÊN  THƯỜNG DO ĐÈ ÉP TỪ BÊN NGOÀI HOẶC HUYẾT KHỐI BÊN TRONG  NGUYÊN NHÂN: PHÌNH MẠCH Ở NGỰC, LAO, VIÊM TRUNG THẤT MẠN, CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ QUẢN BAC DẠNG NHIỀU NỐT GIỐNG DI CĂN BAC LAN TỎA BAC DẠNG ĐÔNG ĐẶC TẠO HANG RỐN PHỔI CARCINOMA TẾ BÀO LỚN VIÊM PHỔI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfxq_u_phoi_2_6996.pdf
Tài liệu liên quan