I.Mục tiêu:
1. Kiến thức
-HS nắ m được công thức vềđịnh luậtII NiuTơn, các phép chiếu lên
các trục, công thức mômen, quy tắc mômen.
2. Kĩ năng.
-Rèn cho HS vận dụng được các công thức, quy tắc vào giải BT
3. Thái độ.
-Học sinh yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:Hệthống một sốkiến thức liên quan và một sốbài tập vận dụng
2. Học sinh:Giải bài tập SBT ởnhà
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1477 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tiết 32 bài tập vềchuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cốđịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32 Bài Tập Về Chuyển Động Tịnh Tiến, Chuyển Động Quay Của Vật
Rắn Quanh Một Trục Cố Định
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm được công thức về định luật II NiuTơn, các phép chiếu lên
các trục, công thức mômen, quy tắc mômen.
2. Kĩ năng.
- Rèn cho HS vận dụng được các công thức, quy tắc vào giải BT
3. Thái độ.
- Học sinh yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng
2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà
III. Tiến trình lên lớp:
1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố .
Ôn tập theo hướng dẫn CH 1 Công thức định luật
II NiuTơn
CH 2 Chiếu lên trục Ox?
Công thức định luật II
NiuTơn hlF ma
uur r
Chiếu lên trục Ox
2. Hoạt động 2 ( 35 phút ): Bài tập trong BTVL 10
CH 3 Chiếu lên trục Oy?
1 2 3 .....X X XF F F ma
Chiếu lên trục Oy
:
1 2 3 ..... 0Y Y YF F F
HS ghi nhận dạng bài
tập, thảo luận nêu cơ sở vận
dụng .
Ghi bài tập, tóm tắt, phân
tích, tiến hành giải
Phân tích bài toán, tìm
mối liên hệ giữa đại lượng
đã cho và cần tìm
Tìm lời giải cho cụ thể
bài
Hs trình bày bài giải.
GV nêu loại bài tập, yêu
cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết
áp dụng .
GV nêu bài tập áp dụng,
yêu cầu HS:
- Tóm tắt bài toán,
- Phân tích, tìm mối liên hệ
giữa đại lượng đã cho và
cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể bài
Bài 1: BT 21.5/49 SBT
Giải :
Chọn hệ trục Oxy như hình
vẽ
Vật chịu tác dụng của 4
lực : F, Fms, P, N
Ap dụng định luật II
NiuTơn :
msF F P N ma
ur uuur ur uur r
Chiếu lên trục Oy :
0
0
sin 30 0
sin 30
F mg N
N mg F
Đọc đề và hướng dẫn HS
phân tích đề để tìm hướng
giải
Hãy vẽ hình và biểu diễn
các lực tác dụng lên vật
Viết công thức áp dụng ĐL
II NiuTơn?
Chiếu biểu thức ĐL II
NiuTơn lên các trục Ox, Oy
, từ đó rút ra biểu thức tính
t .
GV nhận xét, lưu ý bài làm
Phân tích những dữ kiện đề
bài, đề xuất hướng giải
quyết bài toán
HS thảo luận theo nhóm
tìm hướng giải theo gợi ý.
Biểu diễn lực
msF F P N ma
ur uuur ur uur r
Từng nhóm chiếu biểu thức
và tìm t rồi lên trình bày.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Vẽ hình, phân tích các lực
trong TH có ma sát và
không ma sát.
Chiếu lên trục Ox :
0
0
0 0
0
0
cos30
cos30
cos30 ( sin 30 )
cos30 0, 256
sin 30
ms
t
t
t
F F ma
F N ma
F mg F ma
F ma
mg F
Bài 2 : T 21.6/50 SBT
Giải :
a/ Trường hợp không có ma
sát : Ap dụng ĐL II Niu
Tơn : P N ma
ur uur r
Chiếu lên Ox : sinP ma
Chiếu lên Oy :
cos 0N P
Mặt khác theo đề bài ta có :
2
2sa
t
Suy ra :
Gọi hai HS lên bảng làm
Phân tích các lực tác dụng
lên vật?
Viết biểu thức ĐL II
NiuTơn và chiếu lên các
trục Ox, Oy.
GV nhận xét và sửa bài
Viết biểu thức và biến đổi
tính và tính a, s.
Cả lớp nhận xét bài làm, so
sánh kết quả.
Cho làm bài tập thêm:
Cho hệ gồm 2 vật vắt qua
một ròng rọc cố định. Vật 1
có khối lượng m1 = 1,5 kg ;
vật 2 có khối lượng m2 = 1
kg. Bỏ qua khối lượng ròng
rọc, dây treo và ma sát. Hãy
tìm:
a/ Gia tốc của hệ. (ĐS: 2
m/s2)
b/ Lực căng của dây nối
2
0
2sin 0,5
30
a s
g gt
b/ Trường hợp có ma sát :
msP N F ma
ur uur uuur r
Chiếu lên Ox :
sin tP N ma
Chiếu lên Oy :
cos 0N P
Mà
2
2
2 2
1
2
(sin cos )
2,606( / )
1 1 .2,6.1 1,3
2 2
t
s at
a g
m s
s at m
4. Hoạt động 4 ( 4 phút ): Tổng kết bài học
làm, cho điểm.
giữa 2 vật. Cho g = 10
m/s2. (ĐS: 12N)
HS Ghi nhận :
- Kiến thức, bài tập cơ
bản đã
- Kỹ năng giải các bài
tập cơ bản
Ghi nhiệm vụ về nhà
GV yêu cầu HS:
- Chổt lại kiến thức,
bài tập cơ bản đã học
- Ghi nhớ và luyện tập
kỹ năng giải các bài
tập cơ bản
Giao nhiệm vụ về nhà
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet_32_bai_tap_ve_chuyen_dong_tinh_tien_8116.pdf