Tính chất 8. Nếu
b
a
m f ( x) M, x [a ; b] thì m( b a) f (x)dx M( b a). £ £ " Œ - £ £-
Tính chất 9. Cho t biến thiên trên đoạn [a; b] thì G(t) =
t
a
f (x)dx
là nguyên hàm của
f(t) và G(a) = 0.
Ví dụ1: Tính các tích phân sau
15 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1474 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tích phân trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích phân Trần Sĩ Tùng
(Ax+B)dx
I=∫
(λx+µ)n2ax++bxc
dx
Ví dụ 9: Tính tích phân bất định: I=∫
(x+1)x2 ++2x2
Giải:
11
Đặt: t=⇒x1=−
x+1t
dt
1 −>khit0
t(−)dt 2
1 dxt2 dt 1t+
suy ra: dx=− 2 dt, ==−=
t (x+1)x2++2x2 11dt
22++1t.1 khit0<
tt1t+2
Khi đó:
Ÿ Với t > 0, ta được:
dt11
I=−=−lnt+1+t2 +C=−ln+1C++
∫ 2
1t+2 x1+ (x+1)
1+x22+2x+2x+11−x++2x2
=−ln+C=ln+C=+lnC.
x++11+x2++2x2 x1
Ÿ Với t < 0, ta được:
dt11 1−x2++2x2
I==lnt+1+t2 +C=ln+1C++=+lnC.
∫ 2
1t+2 x1+ (x+1) x1+
1−x2 ++2x2
Tóm lại với t≠0⇔x1≠− ta luôn có: I=+lnC.
x1+
3. SỬ DỤNG TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Bài toán 3: Tính tích phân các hàm vô tỉ bằng phương pháp tích phân từng phần
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Với các hàm vô tỉ, trong phạm vi phổ thông phương pháp tích phân từng phần ít được sử
dụng, tuy nhiên chúng ta cũng cần xem xét.
Ví dụ 10: Tính tích phân bất định: I=+∫x2 adx
Giải:
xdx
u=+xa2 du =
Đặt: ⇒ xa2 +
dv=dx
vx=
Trang 76
Trần Sĩ Tùng Tích phân
x2dx
Khi đó: I=xxa2 +−∫ (1)
xa2 +
x22dx[(x+−a)a]dxdx
Với J=∫=∫=∫∫x2+−adxa
x2+ax22++axa
=I−alnx+x2++aC. (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
xa
I=xx2+a−(I−alnx+x2+a+C)⇔I=x22+a+lnx+x++aC.
22
4. SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
xa−
Dạng 1: Tính tích phân bất định I=>dx,vớia0
∫ xa+
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
xa≥
Vì điều kiện
x<−a'
Ta xét hai trường hợp:
x−−axa2xdxdx
• Với xa≥ thì: ∫dx=∫dxa=−∫∫
xa+x2−a22x2−−a2xa22
=x2−a2−lnx+x22−+aC.
x−−aaxdx2xdx
• Với x < –a thì: ∫dx=∫dxa=−∫∫
xa+x2−a2x2−−a22xa22
=lnx+x2−a2−x22−+aC.
x1−
Ví dụ 11: Tính tích phân bất định: I= dx
∫ x1+
Giải:
x1≥
Vì điều kiện . Ta xét hai trường hợp:
x1<−
x−12xdxdx
• Với x1≥ . Ta có: I=∫dx=∫∫−=x22−1−lnx+x−+1C
x2−12x22−−1x1
• Với x < –1. Ta có:
1− xdx2xdx
I=∫dx=∫∫−=+lnxx22−1−x−+1C
x2−1x22−−12x1
dx
Dạng 2: Tính tích phân bất định I=,vớia≠0vàb−≠c0.
∫ax+b++axc
Trang 77
Tích phân Trần Sĩ Tùng
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Khử tính vô tỉ ở mẫu số bằng cách trục căn thức, ta được:
1 1
I=(ax+b++axc)dx =[(ax+b)1/2d(ax+b)+(ax++c)1/2d(axc)]
bc−∫ a(b− c) ∫∫
2
=[(ax+b)33+(ax++c)]C
2a(b− c)
dx
Ví dụ 12: Tính tích phân bất định: I=+−x1
∫ x1+
Giải:
Khử tính vô tỉ ở mẫu số bằng cách trục căn thức, ta được:
11
I=∫(x+1+x−1)dx=[∫∫(x+1)1/2d(x+1)+(x−−1)1/2d(x1)]
22
1
=[(x+1)33+(x−+1)]C
3
Chú ý: Một phép biến đổi rất phổ biến đối với các hàm số vô tỉ là phương pháp phân
tích, chúng ta sẽ đi xem xét các dạng cơ bản sau:
v(x)dx
Dạng 3: Tính tích phân bất định I = ∫
u2 (x)±α
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
v(x)a[u2 (x)+α]bu(x)c
• Bước 1: Phân tích: =++
u2(x)+αu2(x)+αu22(x)+αu(x) +α
Sử dụng phương pháp hằng số bất định ta xác định được a, b, c.
• Bước 2: Áp dụng các công thức:
xdx dx
1. ∫ =x2 ±+aC. 2. ∫ =lnx+x2 ±+aC
xa2 ± xa2 ±
xa
3. x2±adx=x22±a±lnx+x±+aC.
∫ 22
(2x2 +1)dx
Ví dụ 13: Tính tích phân bất định: I = ∫
x2 + 2x
Giải:
2x2+12x22+1a[(x+1)−+1]b(x1)c
Ta có: ==++
x2+2x(x+1)2−1(x+1)2−1(x+1)22−1(x+−1)1
Trang 78
Trần Sĩ Tùng Tích phân
ax2+(2a+b)x++bc
=
x2+2x
a==2a2
Đồng nhất đẳng thức, ta được: 2a+b=0⇔b4=−
bc+==1c5
2x2 ++14(x1)5
Khi đó: =2(x+1)12 −−+
x2+2x(x+1)22−1(x+−1)1
4(x+1)5
Do đó: I=∫[2(x+1)2 −1−+]dx
(x+1)22−1(x+−1)1
=(x+1)x2+2x−lnx+1+x2+2x−4x22+2x+5lnx+1+x++2xC
=(x+1)x2+2x+4lnx+1+x22+2x−4x++2xC.
BÀI TẬP
Bài 30. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
x1+ x x3 x3 1
a/ ; b/ ; c/ ; d/ ; e/ ;
3 3x1+ 2x++11 x2+ 1++3 x14 3 xx+
1 x 1
f/ ; g/ h/ tgx +
3 (2x+1)2 −+2x1 10 x1+ 2x+1+−2x1
1152 113
ĐS: a/ 33(3x+1)+(3x++1)C; b/ (2x+1)−(2x++1)C;
3564
1 333
c/ (x2+2)32−2x++2C; d/ 3(x4+1)2−33x44+1+ln(x+1++1)C;
3 844
e/ 2x−33x−666x+ln(x++1)C;
3
f/ 6(2x+1)2 +3662x+1+3ln2x1−−+1C;
2
1010 1
g/ 10(x+1)199−10 (x++1)C; h/ −lncosx+(2x+1)33−(2x−+1)C.
199 3
Bài 31. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
x 1 1 1
a/ ; b/ ; c/ ; d/
9x2 −6x x2 ++2x3 x2 ++6x8 x2 −−x1
4x5+ 2x x12+ x
e/ ; f/ ; g/ ; h/ .
2 2 4
x++6x1 x+−x1 xx1+ 1+x2++(1x)23
1
ĐS: a/ 9x22−6x+ln3x−1+9x−+6xC; b/ lnx+1+x2 +2x++3C;
9
1
c/ lnx+3+x2 +6x++8C; d/ lnx−+x2 −x−+1C;
2
Trang 79
Tích phân Trần Sĩ Tùng
22
e/ 4x22+6x+1−7lnx+3+x+6x++1C; f/ x2−(x23−+1)C;
33
2
11 2
g/ lnx−+x−++2C; h/ 21+1++xC.
x2
dx
Bài 32a/ Biết rằng ∫=ln(x+x2 ++3)C.
x32 +
Tìm nguyên hàm của F(x)=+∫x2 3dx
b/ Tính ∫x2 −+4x8dx.
13
ĐS: a/ xx22+3+ln(x+x++3)C.
22
1
b/ (x−2)x22−4x+8+2lnx−2+x−4x++8C.
2
Bài 33. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
11
a/ ; b/ .
(x23+16) (1−x)23
xx
ĐS: a/ +C; b/ +C.
16x2 +16 1x−2
Bài 34. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
1x1−1
a/ ; b/ ; c/ ;
(x−−1)1x2(x++1)x12 (x−1)−x2 ++2x3
1x2 1
d/ ; e/ ; f/ .
x+x2 ++x1 x2 ++x1 1+x++1x
1x+ 1−x++2(x2 1)
ĐS: a/ −+C; b/ lnx+x2 +1++2lnC;
1x− 2(x+1)
12+−x2 ++2x3
c/ −+lnC;
22(x−1)
31t4
d/ +ln+C,vớit=x+x2 ++x1.
2(1+2t)2 1+2t 3
111
e/ (2x−3)x22+x+1−lnx++x+x++1C;
482
111t−+11x
f/ x+x−x.t+ln+=C,vớit.
224t+1x
Trang 80
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Vấn đề 10: NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ SIÊU VIỆT
Để xác định nguyên hàm của các hàm số siêu việt ta cần linh hoạt lựa chọn một
trong các phương pháp cơ bản sau:
1. Sử dụng các dạng nguyên hàm cơ bản
2. Phương pháp phân tích
3. Phương pháp đổi biến
4. Phương pháp tích phân từng phần.
1. SỬ DỤNG CÁC DẠNG NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Bài toán 1: Xác định nguyên hàm các hàm siêu việt dựa trên các dạng nguyên hàm
cơ bản
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Bằng các phép biến đổi đại số, ta biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân về các
dạng nguyên hàm cơ bản đã biết.
Ví dụ 1: Tính các tích phân bất định sau:
dx 2xx.e
a/ I = b/ J= dx
∫ eexx− − 169xx−
Giải:
d(exx)1e1−
a/ Ta có: I==+lnC
∫e2xx−+12 e1
b/ Chia tử và mẫu số của biểu thức dưới dấu tích phân cho 4x, ta được:
xxx
444
d −1
13 11
J=33dx=dx=+.lnC
∫∫2x2xx
444442
−1ln−+11ln
33333
143xx−
=+.lnC.
2(ln4− ln3)43xx+
2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
Bài toán 2: Xác định nguyên hàm hàm siêu việt bằng phương pháp phân tích
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Cần hiểu rằng thực chất nó là một dạng của phương pháp hệ số bất định, nhưng ở
đây ta sử dụng các đồng nhất thức quen thuộc.
dx
Ví dụ 2: Tính tích phân bất định : I.=
∫1e− x
Trang 81
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Giải:
Sử dụng đồng nhất thức: 1=1−+exx)e
1(1−+ex)eexx
Ta được: ==+1.
1−ex1−−exx1e
xx
ed(1−e) x
Suy ra: I=1+dx=dx−=x−ln1−+eC.
∫1−−exx∫∫1e
3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Bài toán 3: Xác định nguyên hàm hàm siêu việt bằng phương pháp đổi biến
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Phương pháp đổi biến được sử dụng cho các hàm số siêu việt với mục đích chủ
đạo để chuyển biểu thức dưới dấu tích phân về các dạng hữu tỉ hoặc vô tỉ, tuy nhiên
trong nhiều trường hợp cần tiếp thu những kinh nghiệm nhỏ đã được minh hoạ bằng các
chú ý trong vấn đề 4.
dx
Ví dụ 3: Tính tích phân bất định : I.= ∫
1e+ 2x
Giải:
• Cách 1: Đặt t=1+e2x⇔t2=+1e2x
2x tdtdxtdtdt
Suy ra: 2tdt=2edx⇔dx&=2==22
t−11e+ 2x t(t−−1)t1
dt1t−+111e2x
Khi đó: I==ln+C=+lnC
∫2
t1− 2t+121++e12x
• Cách 2: Đặt: t = ex
−x dx dxdxdx−dt
Suy ra: dt=−edx⇔−=dt,x ===.
e 1+e2xe2x(e−−2x+1)exe2x2++1t1
dxdt
Khi đó: ∫∫=−=−lnt+t2+1+C=−lne−−xx+e++1C.
1++e2x2t1
dx
Ví dụ 4: Tính tích phân bất định : I =
∫ eex− x/2
Giải:
1dx
Đặt te=−x/2. Suy ra: dt=e−x/2dx⇔−=2dt,
2 ex/2
dxdxe−x/2dx−2tdt1
====+21dt
ex−ex/2ex(1−−e−−x/2)ex/2(1e)x/2 1−−tt1
1 −−x/2x/2
Khi đó: I=21+dt=2(e+lne++1C.
∫t1−
4. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Bài toán 4: Tìm nguyên hàm các hàm siêu việt bằng phương pháp tích phân từng
phần
Trang 82
Trần Sĩ Tùng Tích phân
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Bài toán 1: Tính: ∫∫eaxcos(bx)(hoặceax sin(bx)vớia,b0≠
u==cos(bx)usin(bx)
Khi đó ta đặt: axhoặc ax
dv==edxdvedx
Bài toán 2: Tính: ∫ P(x)eαx*dxvớiRα∈
u= P(x)
Khi đó ta đặt: αx
dv= edx
Ví dụ 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(tg2xx++tgx1)e.
Giải:
Ta có: F(x)=∫(tg2x+tgx+1)ex=∫∫(tg2x++1)exxetgxdx. (1)
Xét tích phân J= extgxdx.
dx 2
u=tgx du=2 =+(1tgx)dx
Đặt: x ⇔ cosx
dv=edx x
ve=
Khi đó: J=extgx−+∫(tg2xx1)e.
Thay (2) vào (1) ta được F(x)=+extgxC. (2)
5. SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC NHAU
dx
Ví dụ 6: Tính tích phân bất định: I = ∫
1e+ 2x
Giải:
dxdxe−−xxdxd(e)
Ta có: ===− (1)
1+e2xexe−2x+1e−−2x++1e12x
d(e)−x
Khi đó: I=∫ =−ln(e−−x+e2x ++1)C
e1−x +
Chú ý: Ta có thể sử dụng phương pháp đổi biến để làm tường minh lời giải, bằng cách:
dtdt
Đặt t = ex . Suy ra: dt==exdx&
1++e2x2t1t
1
d
dtdt 11
Khi đó: I===−t=−ln+++1C
∫2 ∫∫11tt2
t1t+ t2 ++11
tt22
=−ln(e−−x+e2x ++1)C.
Trang 83
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Đương nhiên cũng có thể đặt t = e–x ta sẽ thu được lời giải giống như trên, xong sẽ
thật khó giải thích với các em học sinh câu trả lời “Tại sao lại nghĩ ra cách đặt ẩn phụ
như vậy?”
Chú ý: Nếu các em học sinh thấy khó hình dung một cách cặn kẽ cách biến đổi để đưa
về dạng cơ bản trong bài toán trên thì thực hiện theo hai bước sau:
– Bước 1: Thực hiện phép đổi biến:
Đặt t = ex
Suy ra: dt=exdx&exe2x−2ex+2dx=t22−2t+2dt=(t−+1)1dt
Khi đó: I=∫(t−+1)2 1dt.
– Bước 2: Thực hiện phép đổi biến:
Đặt u = t – 1
Suy ra: du=dt&(t−1)22+1dt=+u1du
u1
Khi đó: I=u2+1du=u22+1+lnu+u++1C
∫22
t−11
=(t−1)22+1+lnt−1+(t−1)++1C
22
ex−11
=e2x−2ex+2+lnex−1+e2xx−e++2C
22
ex
Ví dụ 8: Tìm nguyên hàm hàm số : f(x) =
eexx+−
Giải:
e−x
Chọn hàm số phụ: g(x) =
eexx+−
Gọi F(x) và G(x) theo thứ tự là nguyên hàm của các hàm số f(x), g(x). Ta có:
eexx−−
f(x)−=g(x)
eexx+−
ex−+e−−xd(exxe)
⇒F(x)−G(x)=dx==lnexx++eC−
∫∫ex++e−−xeexx 1
eexx+−
f(x)+g(x)==1⇒F(x)+G(x)=dx=+xC.
eexx+− ∫ 2
xx−
F(x)+G(x)=lne++eC 1 xx−
Ta được: 1⇒F(x)=(lne+e++x)C.
2
F(x)−G(x)=+xC2
BÀI TẬP
Bài 35. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
11x+lnx
a/ 2xx.e; b/ ; c/ ; d/ ;
1e+xx(1+x.e)x x
2x
e 1 2
e/ exx.sin(e); f/ ; g/ ; h/ x.e.x
e22x +xlnx
Trang 84
Trần Sĩ Tùng Tích phân
2xx.e ex xex
ĐS: a/ + C; b/ ln+ C; c/ ln+ C;
1+ ln2 1e+ x 1+ xex
2 1
d/ lnx.lnx+ C; e/ −+cos(ex )C; f/ lne2x ++1C;
3 2
1 2
g/ lnlnx+ C; h/ ex + C.
2
Bài 36. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
2x 2x 2x
e1− 3x23x e 1 e
a/ x ; b/ (1+ e).e; c/ ; d/ ; e/
e 4xe1+ 1e+ x 4xe1+
1 sinx 1
f/ .e;x g/ ; h/ .
x ecosx exx(3+ e)−
1 44
ĐS: a/ exx++e− C; b/ (1++e3x3)C; c/ 44(ex+1)7−(ex3++1)C;
9 73
t1− t1−
d/ ln+C,vớit=+ex 1; e/ 2t+ln+C,vớit=+1lnx;
t1+ t1+
3ex
f/ 2ex + C; g/ e−x + C; h/ ln+ C.
3e1x +
Bài 37. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
3
23x 2x x lnx n
a/ xe; b/ e.cos3x; c/ e.sinx; d/ ; e/ x.lnx,n≠−1.
x
1 1
ĐS: a/ e3x2(9x−6x++2)C; b/ e2x(2cos3x++3sin3x)C;
27 13
1 x 132333
c/ e(sinx−+cosx)C; d/ −2lnx+lnx+lnx++C;
2 2x 224
xxn++1n1
e/ lnx−+C;
n1+ (n+1)2
Bài 38. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
xe2x (1+ sinx)ex 11x+
a/ ; b/ c/ exx++e− 2; d/ ln;
(x+ 2)2 1+ cosx 1x− 2 1x−
lnx xln(x++x2 1)
e/ ln(x+−x2 1); f/ ; g/ .
x1+ lnx x12 +
x2− ex sinx
ĐS: a/ −+.ex C; b/ + C; c/ ex(e3x++e2x)C;
x2+ 1+ cosx
2
11x+ 22
d/ ln+ C; e/ xln(x+x−1)−x−+1C;
41x−
2
f/ (1+lnx)1+lnx−21++lnxC; g/ x22+1.nx+x+1−+xC.
3
Trang 85
Tích phân Trần Sĩ Tùng
§Bài 2: TÍCH P HÂN
1. Định nghĩa tích phân:
Ta có công thức Niutơn – Laipnit:
b
f(x)dx=F(x)b =−F(b)F(a).
∫ a
a
b
Chú ý: Tích phân ∫ f(x)dx chỉ phụ thuộc vào f, a, b mà không phụ thuộc vào cách ký
a
hiệu biến số tích phân. Vì vậy ta có thể viết:
bbb
F(b)−F(a)=∫f(x)dx=∫∫f(t)dt==f(u)du...
aaa
2. Ý nghĩa hình học của tích phân:
b
Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên [a ; b] thì tích phân ∫ f(x)dx là diện tích
a
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= f(x,trụcOx) và hai đường thẳng
x = a và x = b.
3. Các tính chất của tích phân:
Giả sử các hàm số f(x), g(x) liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba điểm của K, dựa
vào định nghĩa tích phân ta có các tính chất sau:
a
Tính chất 1. Ta có ∫ f(x)dx0=
a
ba
Tính chất 2. Ta có ∫∫f(x)dx=− f(x)dx.
ab
bb
Tính chất 3. Ta có ∫∫kf(x)dx=∈kf(x)dx,vớikR.
aa
bbb
Tính chất 4. Ta có ∫[f(x)±g(x)dx=±∫∫f(x)dxg(x)dx.
aaa
cbc
Tính chất 5. Ta có ∫f(x)dx=+∫∫f(x)dxf(x)dx.
aaa
b
Tính chất 6. Nếu f(x)≥0,∀x∈≥[a;b]thì∫ f(x)dx0
a
bb
Tính chất 7. Nếu f(x)≥g(x),∀x∈≥[a;b]thì∫∫f(x)dxg(x)dx.
aa
Trang 86
Trần Sĩ Tùng Tích phân
b
Tính chất 8. Nếu m≤f(x)≤M,∀x∈[a;b]thìm(b−a)≤∫ f(x)dx≤−M(ba).
a
t
Tính chất 9. Cho t biến thiên trên đoạn [a; b] thì G(t) = ∫ f(x)dx là nguyên hàm của
a
f(t) và G(a) = 0.
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
2 x2 − 2x 4 x
a/ I= dx; b/ J=−(3xe4 )dx.
∫ 3 ∫
1 x 0
Giải:
2
2 122
a/ Ta có: I=−dx=ln|x|+=(ln2+1)−(ln1+2)=−ln21.
∫2
1 xxx1
4
3 x
b/ Ta có: J=x2 −4e4 =(24−4e)−(0−4)=−284e.
2 0
Chú ý: Trong ví dụ trên ta đã sử dụng định nghĩa cùng các tính chất 1, 3 và 4 để tính tích
phân Ví dụ sau đây sẽ sử dụng tính chất 5 để tính tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt
đối.
1
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: J=−∫ex 1dx.
−1
Giải:
Xét dấu của hàm số y = ex – 1
Ta có: y = 0 ⇔ex −1=0⇔=x0
Nhận xét rằng: x>0⇒ex >1⇒>y0
x<0⇒ex <1⇒<y0
Ta có bảng xét dấu:
x –∞ –1 0 1 +∞
y’ – 0 +
01
011
Do đó: J=(1−ex)dx+(exx−1)dx=(x−e)+(e−x)=e+−2.
∫∫ −10
−10 2
Chú ý: Sử dụng tính chất 6, 7, 8 ta sẽ đi chứng minh được các bất đẳng thức tích phân.
ππ3π/4 dx
Ví dụ 3: Chứng minh rằng: ≤≤.
∫ 2
42π/4 3− 2sinx
Giải:
Trang 87
Tích phân Trần Sĩ Tùng
ππ3
Trên đoạn ; ta có:
44
2111
≤sinx≤1⇒≤sin22x≤1⇔1≤3−2sinx≤2⇔≤−≤1.
2223− 2sinx2
3π/413ππ/4dx 3/4
Do đó: dx≤≤dx. (1)
∫∫∫2
π/42 ππ/43−2sinx /4
3π/4
3ππ/4113π/4 π3/4
trong đó: ∫∫dx=x=&dx==x2. (2)
224π/4
ππ/4/4 π/4
ππ3π/4 dx
Thay (2) vào (1) ta được: ≤≤ (đpcm).
∫ 2
42π/4 3− 2sinx
x+<akhix0
Ví dụ 4: Cho hàm số: f(x) = 2
x+≥1khix0
a/ Xét tính liên tục của hàm số đã cho tại điểm x0 = 0.
1
b/ Với a để hàm số liên tục tại x = 0, hãy xác định ∫ f(x).dx.
−1
Giải:
a/ Hàm số xác định với mọi x∈ R.
Ta có: limf(x)=lim(x2 +1)=1vàlimf(x)=lim(x+=a)a.
x→0+x→0+x→→0−−x0
f(0)= 1.
Vậy:
• Nếu a = 1 thì limf(x)=limf(x)=f(0)1=⇔ hàm số liên tục tại x0 = 0
x→→0+−x0
• Nếu a1≠ thì limf(x)≠⇔limf(x) hàm số gián đoạn tại x0 = 0
x→→0+−x0
b/ Ta có:
10001 11
∫f(x)dx=+∫f(x)dx∫f(x)dx=∫∫(x+1)dx+(x2+=1)dx.
−1−1−−110 6
Chú ý: Như vậy chúng ta sử dụng hầu hết các tính chất để giải các ví dụ về tích phân,
duy còn tính chất thứ 9 ở đó có một dạng toán mà các học sinh cần quan tâm là “Đạo
hàm của hàm số xác định bởi tích phân”. Ta có các dạng sau:
x
Dạng 1: Với F(x)=∫f(t)dt⇒=F'(x)f(x).
a
ax
Với F(x)=∫∫f(t)dtthìviếtlạiF(x)=−f(t)dt⇒F'(x)=−f(x).
xa
Trang 88
Trần Sĩ Tùng Tích phân
u(x)
Dạng 2: Với F(x)=∫f(t)dt⇒=F′(x)u'(x)f[u(x)].
a
u(x)
Dạng 3: Với F(x)= ∫ f(t)dt thì viết lại:
v(x)
u(x)v(x)
F(x)=∫∫f(t)dt−f(t)dt⇒F'(x)=−u'(x)f[u(x)]v'(x)f[v(x)]
aa
minh hoạ bằng ví dụ sau:
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của các hàm số:
x a
a/ F(x)=+∫(et2cost)dt; b/ G(x)=∫(t2 ++21)dt;
a x2
x2
c/ H(x)=+∫(t3 sint)dt.
2x
Giải:
x
a/ Ta có: F(x)=[∫(et+cost2)dt]'=+ex2cosx.
a
ax2
b/ Ta có: G(x)=[∫∫(t2+t2+1)dt]'=[−(t2+t2+1)dt]'=(u)'.(u22++u1)
x2 a
trong đó: u = x2, do đó: G'(x)=(x2)'.(x4+x4+1)=2x(x44++x1).
x22x2x
c/ Ta có: H'(x)=[∫(t3+sint)dt]'=[∫∫(t33+sint)dt−+(tsint)dt]'
2xaa
=(u)'.(u33+sinu)++(v)'.(vsinv), trong đó: u==x2 vàv2x, do đó:
H'(x)=(x2)'.(x6+sin2)+(2x)'.(8x+sin2x)=2x(x6+sinx)23++2(8xsin2x)
TỔNG KẾT CHUNG:
Để tính tích phân xác định ngoài các phương pháp cơ bản mà chúng ta đã biết để xác
định nguyên hàm, cụ thể có:
1. Phương pháp sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
2. Phương pháp phân tích
3. Phương pháp đổi biến
4. Phương pháp tích phân từng phần.
5. Sử dụng các phép biến đổi.
còn có thêm một vài phương pháp khác ví dụ như phương pháp cho lớp tích phân đặt biệt.
Vấn đề 1: TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
Bằng việc sử dụng các đồng nhất thức để biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân
thành tổng các biểu thức mà nguyên hàm của mỗi biểu thức đó có thể nhận được từ bảng
nguyên hàm hoặc chỉ bằng các phép biến đổi đơn giản đã biết, từ đó ta xác định được giá
trị của tích phân.
Trang 89
Tích phân Trần Sĩ Tùng
1 x5
Ví dụ 1: (ĐHTM HN_95) Tính tích phân: I= dx.
∫ 2
0 x1+
Giải:
Sử dụng đồng nhất thức: x5=x5+x3−x3−x+x=x3(x22+1)−x(x++1)x.
1
1 x11111
Ta được: I=x3−x+dx=x4−x22+ln(x+1)]=−ln2.
∫2
0x1+422024
sinx
Ví dụ 2: (Đề 91) Cho f(x) =
cosx+ sinx
cosx− sinx
a/ Tìm hai số A, B sao cho f(x)=+AB
cosx+ sinx
π/2
b/ Tính ∫ f(x)dx.
0
Giải:
sinxcosx−sinx(A+B)cosx+−(AB)sinx
a/ Ta có: =AB+=
cosx+sinxcosx++sinxcosxsinx
A+=B0 1
Đồng nhất đẳng thức, ta được: ⇔A=B.=−
A−=B1 2
b/ Với kết quả ở câu a/ ta được:
π /2
ππ/2/21cosx−πsinx1
∫∫f(x)dx=−−dx=−x−ln(cosx+sinx).=−
0022(cosx+sinx240
BÀI TẬP
Bài 1. Tính các tích phân:
4 dx 1 1 x2 −−2x3 2 dx
a/ ∫ ; b/ ∫ x1− xdx; c/ ∫ dx; d/ ∫
0 x 0 0 2x− 1 x+1+−x1
4 1 1
ĐS: a/ 4 b/ c/ − ln2 d/ (33−−221)
5 2 3
Bài 2. Tính các tích phân:
π π
3
2 4sinx3 8 ex e dx
a/ ; b/ tg222x(1+ tg2x)dx; c/ dx; d/
∫ ∫ ∫ x2 ∫
0 1+ cosx 0 0(e+ 1) 1 x1+ lnx
1 1
ĐS: a/ 2 b/ c/ d/ 2
6 6
2
Bài 3. Tìm các giá trị của a để có đẳng thức: [a23+(4−4a)x+=4x]dx12.
∫1
Trang 90
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tich_phan_pho_thong_trung_hoc_06_527.pdf