Bài toán4: Tính
x
I P(x )e dx
a
=
với P là mộtđa thức thuộc R[X] và
*
R. aŒ
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta lựa chọn một trong hai cách sau:
· Cách1: (Sử dụng tích phân từng phần). Ta thực hiện theo các bước sau:
15 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1777 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tích phân toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích phân Trần Sĩ Tùng
dx
Ví dụ 3: Tính tích phân bất định: I=
∫ (1+ x)23
Giải:
ππ dtdxcos3 tdt
Đặt: x=tgt;t−<< . Suy ra: dx=22&==costdt.
22 cost(1+x)23 cost
x
Khi đó: I=costdt=sint+CC=+
∫ 2
1x+
Chú ý:
1x
1. Trong ví dụ trên sở dĩ ta có: ==costvàsint
1++x221x
cos2 t= cost
ππ
là bởi: −⇒ x
22 sint==tgt.cost
1x+2
2. Phương pháp trên được áp dụng để giải bài toán tổng quát:
dx
I=∈,vớikZ.
∫ 222k1+
(a+ x)
Bài toán 2: Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 2 tích tích phân I= ∫ f(x)dx.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước:
+ Bước 1: Chọn t = ψ(x), trong đó ψ(x) là hàm số mà ta chọn cho thích hợp
+ Bước 2: Xác định vi phân dt=ψ'(x)dx.
+ Bước 3: Biểu thị f(x)dx theo t và dt. Giả sử rằng f(x)dx = g(t)dt
+ Bước 4: Khi đó I= ∫g(t)dt.
Dấu hiệu Cách chọn
Hàm số mẫu có t là mẫu số
Hàm số f(x,ϕ(x) t=ϕ(x)
a.sinx+ b.cosx xx
Hàm f(x) = t=≠tg(vớicos0)
c.sinx++d.cosxe 22
• Với x + a > 0 & x + b > 0, đặt:
1 t=x+a++xb
Hàm f(x) =
(x++a)(xb) • Với x + a < 0 & x + b < 0, đặt:
t=x−a+−−xb
Trang 16
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Ví dụ 4: Tính tích phân bất định: I=−∫x3(23x28)dx.
Giải:
Đặt: t=−23x2. Suy ra: dt=6xdx
3282282−−t2t81198
x(2−3x)dx=x(2−3x)xdx==.t.−dt=−(t2t)dt.
33618
19811102911109
Khi đó: I=(t−2t)dt=t−t+C=t−+tC
18∫ 1810918081
x2dx
Ví dụ 5: Tính tích phân bất định: I=
∫ 1x−
Giải:
Đặt: t=1−x⇒x=−1t2
x2dx(1−−t22)(2tdt)
Suy ra: dx=−2tdt&==2(t42−+2t1)dt
1x− t
421522342
Khi đó: I=2(t−2t+1)dt=−2t−t+t+C=−(3t−10t++15)tC
∫ 5315
22
=−[3(1−x)22−10(1−x)+15]1−x+C=−(3x+4x+8)−+1xC
1515
Ví dụ 6: Tính tích phân bất định: I=−∫x53(12x22)dx.
Giải:
1t−3 3
Đặt: t=31−2xx22⇒= . Suy ra: 2xdx=− t2tdt,
2 2
3
5222221−t233274
x33(1−2x)dx=x(1−2x)xdx=.t−tdt=−(tt)dt.
248
374318135632
Khi đó: I=(t−t)dt=t−t+C=(5t−+8t)tC
8∫ 885320
3
=[5(1−2x2)2−8(1−2x2)]3(1−+2x22)C
320
3
=(20x4−4x2−3)3(1−+2x22)C.
320
Ví dụ 7: Tính tích phân bất định: I=∫sin3 xcosxdx.
Giải:
Đặt: t=cosx⇒=t2 cosx
dt = sinxdx,
Trang 17
Tích phân Trần Sĩ Tùng
sin3xcosxdx=sin22xcosxsinxdx=−(1cosx)cosxsinxdx
=(1−t4).t.(2tdt)=−2(t62t)dt.
621712362
Khi đó: I=2(t−t)dt=2t−t+C=(3t−+7t)tC
∫ 7321
2
=(cos3x−+7cosx)cosxC.
21
cosx.sin3xdx
Ví dụ 8: Tính tích phân bất định: I=
∫1+sinx2
Giải:
Đặt: t=1−x⇒x=1−t22at=+1sinx
Suy ra: dt=2sinxcosxdx,
cosx.sin32xdxsinx.cosx.sinxdx(t−1)dt11
===−1dt.
1++sin22x1sinx2t2t
11122
Khi đó: I=1−dt=f12(t−lnt+C=[1+sinx−ln(1++sinx)]C
2∫t2
cos2xdx
Ví dụ 9: Tính tích phân bất định: I.=
∫sinx8
Giải:
Đặt: t = cotgx
1
Suy ra: dt=− dx,
sinx2
cos22xdxcosxdx1dxdx
==cotg2x=+cotg2x.(1cotg22x)
sin8xsin6xsin2xsin4xsin22xsinx
=+t2.(1t22)dt.
22642172153
Khi đó: I=t.(1+t)dt=(t+2t+t)dt=t+t++tC
∫∫ 753
1
=(15cotg7x+42cotg53x++35cotgx)C.
105
dx
Ví dụ 10: Tính tích phân bất định: I=
∫eex−x/2
Giải:
Đặt: te=−x/2
1dx
Suy ra: dt=−ex/2dx⇔−=2dt,
2ex/2
dxdxe−x/2dx−2tdt1
====+2(1)dt
ex−ex/2ex(1−e−−x/2)ex/2(1−ex/2)1−−tt1
Trang 18
Trần Sĩ Tùng Tích phân
1 −−x/2x/2
Khi đó: I=21+dt=2(e+lne++1)C.
∫t1−
Chú ý: Bài toán trên đã dùng tới kinh nghiệm để lựa chọn cho phép đổi biến t=e,−x/2
tuy nhiên với cách đặt te= x/2 chúng ta cũng có thể thực hiện được bài toán.
dx
Ví dụ 11: Tính tích phân bất định: I = .
∫ x
1e+
Giải:
Cách 1:
Đặt: t=1+ex⇔t2x=+1e
x 2tdtdx2tdt2tdt
Suy ra: 2tdt=edx⇔dx=2&.==22
t−11e+ xt(t−−1)t1
dtt−11+−e1x
Khi đó: I=2=ln+C=+lnC
∫2 x
t−+1t1 1++e1
Cách 2:
Đặt: te=−x/2
1dx
Suy ra: dt=e−x/2dx⇔−=2dt,
2ex/2
dxdxdx−2dt
===
1+exex(e−−x+1)ex/2ex2++1t1
dt
Khi đó: I=−2=−2lnt+t2+1+C=−2lne−−x/2x+e++1C
∫ 2
t1+
dx
Ví dụ 12: Tính tích phân bất định: I=≠,vớia0..
∫ 2
xa+
Giải:
Đặt: t=x++xa2
xx2 ++axdxdt
Suy ra: dt=1+dx=dx ⇔=
x2+ax22++axa t
dt
Khi đó: I==lnt+C=lnx+x2 ++aC.
∫ t
dx
Ví dụ 13: Tính tích phân bất định: I = .
∫ (x++1)(x2)
Giải:
Ta xét hai trường hợp:
x+>10
• Với ⇔x1>−
x+>20
Đặt: t=x+1++x2
Trang 19
Tích phân Trần Sĩ Tùng
11(x+1++x2)dxdx2dt
Suy ra: dt=+dx =⇔=
2x+12x+22(x+1)(x+2)(x++1)(x2) t
dt
Khi đó: I=2=2lnt+C=2lnx+1+x++2C
∫ t
x+<10
• Với ⇔x2<−
x+<20
Đặt: t=−(x+1)+−+(x2)
11[−(x+1)+−+(x2)]dx
Suy ra: dt=−−=dx
2−(x+1)2−(x+2)2(x++1)(x2)
dx2dt
⇔=−
(x++1)(x2) t
dt
Khi đó: I=−2=−2lnt+C=−2ln−(x+1)+−(x++2)C
∫ t
BÀI TẬP
Bài 12. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
x4 xx2 − x12 −
a/ f(x)=−x29(x1); b/ f(x);= c/ f(x);= d/ f(x);=
x410 − (x− 2)3 x14 +
121 1x25 −
ĐS: a/ (x−1)12+(x−1)11+(x−+10)10 C. b/ ln+ C.
121110 20x25 +
2x5− 1x2 −+x21
c/ lnx−2−+C; d/ ln+ C.
(x− 2)2 22x2 ++x21
Bài 13. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
2x 1 1
a/ f(x);= b/ f(x)=>(a0); c/ f(x).=
x+−x12 (x2+ a)23 32xx−
22 x
ĐS: a/ x3−(x23−+1)C; b/ + C;
33 a2xa22+
3 x
c/ 6+66x+lnx−+1C.
2
Bài 14. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
cosx5 1 sinx+ cosx
a/ f(x);= b/ f(x) = ; c/ f(x) = ;
3 sinx cosx 3 sinx− cosx
cosx3 1
d/ f(x);= e/ f(x).=
sinx sinx4
333
ĐS: a/ 3sin2x+33sin148x−+sinxC;
2144
Trang 20
Trần Sĩ Tùng Tích phân
x π 3
b/ lntg++C; c/ 3 1−+sin2xC;
24 2
1 1
d/ lnsinx−+sin2 xC; e/ −cotg3x−+cotgxC.
2 3
Bài 15. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
1 x1+
a/ f(x);= b/ f(x);= x
1e+ 2x x(1+ xe)
2xx.3 1
c/ f(x);= d/ f(x);=
94xx− xlnx.ln(lnx)
xex
ĐS: a/ −ln(e−−x+e2x ++1)C; b/ ln+ C;
1+ xex
132xx−
c/ ,ln+ C; d/ lnln(lnx)+ C.
2(ln3−+ln2)32xx
Trang 21
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Vấn đề 5: XÁC ĐỊNH NGUYÊN HÀM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Công thức tính tích phân từng phần: ∫∫udv=−uvvdu.
Bài toán 1: Sử dụng công thức tích phân từng phần xác định I= ∫ f(x)dx.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
+ Bước 1: Biến đổi tích phân ban đầu về dạng: I==∫∫f(x)dxf12(x).f(x)dx.
u= f1(x) du
+ Bước 2: Đặt: ⇒
dv= f2 (x)dxv
+ Bước 3: Khi đó: I=−uv∫ vdu.
xln(x++x2 1)
Ví dụ 1: Tích tích phân bất định: I = ∫ .
x12 +
Giải:
x
Viết lại I dưới dạng: I=∫ln(x++x2 1)dx.
x12 +
1x+
2
u=ln(x++x1) 2 dx
du ==x1+
Đặt : x ⇒ 22
dv = x+x++1x1
2
x1+2
v=+x1
Khi đó: I=x2+1ln(x+x2+1)−∫ dx=x22+1ln(x+x+1)−+xC.
Ví dụ 2: Tích tích phân bất định: I= ∫ cos(lnx)dx.
Giải:
−1
u=cos(lnx) du= sin(lnx)dx
Đặt : ⇒ x
dv=dx
vx=
Khi đó: I=+xcos(lnx)∫sin(lnx)dx. (1)
Xét J= ∫sin(lnx)dx.
1
u= sin(lnx) du= cos(lnx)dx
Đặt: ⇒ x
dv=dx
v=x.
Khi đó: J=x.sin(lnx)−∫ cos(lnx)dx=−x.sin(lnx)I (2)
Trang 22
Trần Sĩ Tùng Tích phân
x
Thay (2) vào (1), ta được: I=x.cos(lnx)+x.sin(lnx)−I⇔I=[cos(lnx)++sin(lnx)]C.
2
Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu tính giá trị của một cặp tích phân:
I12==∫∫sin(lnx)dxvàIcos(lnx)dx
ta nên lựa chọn cách trình bày sau:
• Sử dụng tích phân từng phần cho I1, như sau:
1
u=sin(lnx) du=cos(lnx)dx
Đặt : ⇒ x
dv=dx
vx=
Khi đó: I12=x.sin(lnx)−∫cos(lnx)dx=−x.sin(lnx)I.(3)
• Sử dụng tích phân từng phần cho I2, như sau:
1
u=cos(lnx) du=− sin(lnx)dx
Đặt : ⇒ x
dv=dx
vx=
Khi đó: I21=x.cos(lnx)−∫sin(lnx)dx=+x.cos(lnx)I.(4)
• Từ hệ tạo bởi (3) và (4) ta nhận được:
xx
I=[sin(lnx)−cos(lnx)]+C.I=[sin(lnx)++cos(lnx)] C.
1222
ln(cosx)
Ví dụ 3: Tích tích phân bất định: I= dx.
∫ cosx2
Giải:
u=ln(cosx) sinx
du=− dx
Đặt : dx ⇒cosx
dv =
cosx2 v=tgx
2 1
Khi đó: I=ln(cosx).tgx+tgxdx=ln(cosx).tgx+−2 1dx
∫∫cosx
=ln(cosx).tgx+tgx−+xC.
Bài toán 2: Tính I=∫∫P(x)sinααxdx(hoặcP(x)cosxdx) với P là một đa thức thuộc
R[X]vàα∈R.*
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Trang 23
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Ta lựa chọn một trong hai cách sau:
• Cách 1: (Sử dụng tích phân từng phần). Ta thực hiện theo các bước sau:
du= P'(x)dx
u= P(x)
+ Bước 1: Đặt : ⇒ 1 .
dv=αsinxdx v=−αcosx
α
11
+ Bước 2: Khi đó: I=−P(x)cosα+αP'(x).cosx.dx.
αα∫
+ Bước 3: Tiếp tục thủ tục trên ta sẽ “khử” được đa thức.
• Cách 1: (Sử dụng phương pháp hệ số bất định). Ta thực hiện theo các bước sau:
+ Bước 1: Ta có: I=∫ P(x)cosαxdx=A(x)sinαx+B(x)cosα+xC.(1)
trong đó A(x) và B(x) là các đa thức cùng bậc với P(x).
+ Bước 2: Lấy đạo hàm hai vế của (1), ta được:
P(x).cosαx=[A'(x)+B(x)].sinα++[A(x)B'(x)].cosx (2)
Sư û dunï g phương phapù he ä số bất định ta xác định được các đa thức A(x) và B(x)
+ Bước 3: Kết luận.
Nhận xét: Nếu bậc của đa thức P(x) lớn hơn hoặc bằng 3 ta thấy ngay cách 1 tỏ ra quá
cồng kềnh, vì khi đó ta cần thực hiện thủ tục lấy tích phân từng phần nhiều hơn ba lần.
Do đó ta đi tới nhận định chung sau:
– Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn hoặc bằng 2, ta lựa chọn cách 1.
– Nếu bậc của P(x) lớn hơn 2, ta lựa chọn cách 2.
Ví dụ 4: Tính : I= ∫ x.sin2 xdx (ĐHL_1999)
Giải:
Biến đổi I về dạng cơ bản:
1−cos2x11112
I=xdx=xdx−xcos2xdx=−xxcos2xdx(1)
∫22∫2∫∫42
Xét J= ∫ xcos2xdx.
dx
du==dx
ux= x12 +
Đặt : ⇒
dv=cos2xdx 1
v=sin2x
2
x1x1
Khi đó: J=sin2x−sin2xdx=sin2x++cos2xC. (2)
22∫ 24
1x1
Thay (2) vào (1) ta được: I=x2 +sin2x++cos2xC.
448
Ví dụ 5: Tính : I=∫(x32−x+−2x3)sinxdx.
Trang 24
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Giải:
Ta có: I=∫(x32−x+−2x3)sinxdx
3232
=(a1x+b1x+c1x+d1)cosx+(a2x+b2x+c22x++d)sinxC(1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1), ta được:
(x3−x2+2x−3)sinx=[ax32+(3a+b)x+(2b+c)x+c+−d].cosx
2121212
32
−[a1x−(3a2−b1)x−(2b2−c1)x+−c21d].sinx(2)
Đồng nhất đẳng thức, ta được:
a22=0−=a1
3a1+b2=03a21−b1=−
(I)và(II)
2b1+c2=02b21−=c2
c1+d2=0−c21+d3=−
Giải (I) và (II), ta được: a1=−1,b1=1,c1=4,d1=1,a2=0,b2=3,c22=−2,d=−4.
Khi đó: I=(−x3+x22+4x+1)cosx+(3x−2x++4)sinxC.
Bài toán 3: Tính I=≠∫∫eaxcos(bx)dx(hoặceax sin(bx))vớia,b0.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta lựa chọn một trong hai cách sau:
• Cách 1: (Sử dụng tích phân từng phần). Ta thực hiện theo các bước sau:
du=−bsin(bx)dx
u=cos(bx)
+ Bước 1: Đặt : ⇒ 1 .
dv=eaxdx ve=ax
a
1b
Khi đó: I=+eaxcos(bx)eax sin(bx)dx.(1)
aa∫
+ Bước 2: Xét J=∫eax sin(bx)dx.
du= bcosx(bx)dx
u= sin(bx)
Đặt ⇒ 1
dv=eaxdx ve=ax
a
1b1b
Khi đó: J=eaxsin(bx)−eaxcos(bx)dx=−eax sin(bx)I.(2)
aa∫ aa
1b1b
+ Bước 3: Thay (2) vào (1), ta được: I=eãcos(bx)+−[eax sin(bx)I]
aaaa
[a.cos(bx)+b.sin(bx)eax
⇔I=+C.
ab22+
• Cách 2: (Sử dụng phương pháp hằng số bất định). Ta thực hiện theo các bước :
+ Bước 1: Ta có: I=∫eaxcos(bx)dx=[Acos(bx)++B.sin(bx)]eax C.(3)
trong đó A, B là các hằng số.
Trang 25
Tích phân Trần Sĩ Tùng
+ Bước 2: Lấy đạo hàm hai vế của (3), ta được:
eax.cos(bx)=b[−Asin(bx)+Bcos(bx)]eax++a[Acos(bx)Bsin(bx)]eax
=[(Aa+Bb).cos(bx)+−BaAb)sin(bx)]e.ax
a
A=
Aa+=Bb1 ab22+
Đồng nhất đẳng thức, ta được: ⇒
Ba−=Ab0b
B=
ab22+
[a.cos(bx)+b.sin(bx)]eax
+ Bước 3: Vậy: I=+C.
ab22+
Chú ý:
1. Nếu bài toán yêu cầu tính giá trị của một cặp tích phân:
axax
I12==∫∫ecos(bx)dxvàIesin(bx)dx.
ta nên lựa chọn cách trình bày sau:
• Sử dụng tích phân từng phần cho I1, như sau:
du=−bsin(bx)dx
u=cos(bx)
Đặt: ⇒ 1
dv=eaxdx ve=ax
a
1b1b
Khi đó: I=eaxcos(bx)+eaxsin(bx)dx=+eax cos(bx)I.(3)
12aa∫ aa
• Sử dụng tích phân từng phần cho I1, như sau:
du= bcos(bx)dx
u= sin(bx)
Đặt: ⇒ 1
dv=eaxdx ve=ax
a
1b1b
Khi đó: I=eaxsin(bx)−eaxcos(bx)dx=−eax sin(bx)I.(4)
21aa∫ aa
• Từ hệ tạo bởi (3) và (4) ta nhận được:
[a.cos(bx)+−b.sin(bx)]eax[a.sin(bx)b.cos(bx)]eax
I=+C.I=+C.
12a2++b2ab22
2. Phương pháp trên cũng được áp dụng cho các tích phân:
ax2ax2
J12==∫∫esin(bx)dxvàJecos(bx)dx.
Ví dụ 6: Tính tích phân bất định: I=∫ex2.cosxdx.
Giải:
Cách 1: Viết lại I dưới dạng:
111
I=ex.(1+cos2x)dx=(exdx+ex.cos2xdx)=+(exxe.cos2xdx)(1)
2∫22∫∫∫
• Xét J=∫ex .cos2xdx.
Trang 26
Trần Sĩ Tùng Tích phân
u=cos2xdu=−2sin2xdx
Đặt: xx⇒
dv==edxve
Khi đó: J=+exxcos2x2∫esin2xdx(2)
• Xét: K=∫ex sin2xdx.
u==sin2xdu2cos2xdx
Đặt: xx⇒
dv==edxve
Khi đó: K=exsin2x−2∫exxcos2xdx=−esin2x2J(3)
Thay (3) vào (2), ta được:
1
J=excos2x+2(exxsin2x−2J)⇔J=(cos2x++2sin2x)eC(4)
5
Thay (4) vào (1), ta được:
111
I=[ex+(cos2x+2sin2x)exx]+C=(5+cos2x++2sin2x)eC
2510
1
Cách 2: I=exx.(1+cos2x)dx=(a+b.cos2x++c.sin2x)eC.(5)
2∫
Lấy đạo hàm hai vế của (5), ta được:
1
ex(1+cos2x)=(−b.sin2x+2c.cos2x)exx+(a++b.cos2xc.sin2x)e
2
=[a+(2x+b)cos2x+−(c2b)sin2x]ex.(6)
2a==1a1/2
Đồng nhất đẳng thức, ta được: 2(2c+b)=1⇒=b1/10.
2(c−2b)==0c1/5
1
Vậy: I=(5+cos2x++2sin2x)ex C.
10
Bài toán 4: Tính I=∫P(x)eαxdx với P là một đa thức thuộc R[X] và α∈R.*
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta lựa chọn một trong hai cách sau:
• Cách 1: (Sử dụng tích phân từng phần). Ta thực hiện theo các bước sau:
du= P'(x)dx
u= P(x)
+ Bước 1: Đặt : ⇒ 1.
dv=eαxdx ve=ax
α
11
+ Bước 2: Khi đó: I=−P(x)eααxxP'(x).e.dx.
αα∫
+ Bước 3: Tiếp tục thủ tục trên ta sẽ “khử” được đa thức.
• Cách 2: (Sử dụng phương pháp hệ số bất định). Ta thực hiện theo các bước :
Trang 27
Tích phân Trần Sĩ Tùng
+ Bước 1: Ta có: I=∫P(x).eααxx.dx=+A(x)eC.(1)
trong đó A(x) là đa thức cùng bậc với P(x)
+ Bước 2: Lấy đạo hàm hai vế của (1), ta được:
P(x).eααxx=[A'(x)+αA(x)].e(2)
Sử dụng phương pháp hệ số bất định ta xác định được A(x).
+ Bước 3: Kết luận
Nhận xét: Nếu bậc của đa thức P(x) lớn hơn hoặc bằng 3 ta thấy ngay cách 1 tỏ ra quá
cồng kềnh, vì khi đó ta cần thực hiện thủ tục lấy tích phân từng phần nhiều hơn ba lần.
Do đó ta đi tới nhận định chung sau:
• Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn hoặc bằng 2, ta lựa chọn cách 1.
• Nếu bậc của P(x) lớn hơn 2, ta lựa chọn cách 2.
Ví dụ 7: Tính : I=∫xe3xdx.
Giải:
du= dx
ux= 13x13x113x3x
Đặt: ⇒ 1 . Khi đó: I=xe−e.dx=xe−+eC.
dv=e3xdx ve=3x 33∫39
3
Ví dụ 8: Tính : I=∫(2x3+5x2−+2x4)e2xdx
Giải:
Ta có: I=∫(2x3+5x2−2x+4)e2xdx=(ax3+bx2+cx++d)e2x C.(1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1), ta được:
(2x3+5x2−2x+4)e2x=[2ax3+(3a+2b)x2+(2b+2c)x++c2d]e2x (2)
2a==2a1
3a+2b==5b1
Đồng nhất đẳng thức ta được: ⇔
2b+2c=−2c2=−
c+2d==4d3
Khi đó: I=(xx3+2−2x++3)e2x C.
Bài toán 5: Tính I=∫xα.lnxdx,vớiα∈−R\{1}.
1
du=dx
u=lnx x
Đặt : ⇒
dv=xαdx 1
vx=α+1
α+1
xα+1xαxxα+11α+
Khi đó: I=lnx−dx=lnx−+C.
α+1∫α+11α+ (α+1)2
Trang 28
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Ví dụ 9: Tính I= ∫ x2 ln2xdx.
dx
u= ln2x du = 333
x x2xx
Đặt : ⇒ . Khi đó: I=ln2xxdx=ln2x−+C.
dv=x2dx 1 3∫ 39
vx=3
3
BÀI TẬP
Bài 16. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
a/ f(x)= lnx; b/ f(x)=+(x21)e2x ; c/ f(x)= x2 sinx;
d/ f(x)=ex sinx; e/ f(x)= x.cosx; f/ f(x)=ex2(1++tgxtgx).
1
ĐS: a/ xlnxxC−+ b/ (2x2−x++3)e2x C;
4
1
c/ (2−x)2 cosx++2sinxC; d/ ex (sinx−+cosx)C;
2
e/ 2x(x−6)sinx+6(x−+2)cosxC; f/ extgx+ C.
Bài 17. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
2
lnx
a/ f(x)= e;x b/ f(x);= c/ f(x)=+(x1)22cosx;
x
d/ f(x)= e−2x.cos3x; e/ f(x)= sin(lnx); f/ f(x)=x2 +≠K,(K0);
lnx2
ĐS: a/ 2(x−+1)ex C; b/ 2lnx−2x−+C;
x
(x+1)32(x++1)sin2x(x1)cos2xsin2x
c/ ++−+C;
6448
e−2x x
d/ (3sin3x−+2cos3x)C; e/ [sin(lnx)++cos(lnx] C;
13 2
xK
f/ x22+K+lnx+x++KC.
22
Bài 18. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
a/ f(x)= x3 lnx (HVQY_1999) b/ f(x)=+(x2 2)sin2x (ĐHPĐ_2000)
c/ f(x)= xsinx (ĐHMĐC_1998)
11 1x1
ĐS: a/ x44lnx−+xC; b/ −(x2 +2)cos2x+sin2x++cos2xC;
416 224
c/ −2x3 cosx+6xsinx+12xcosx−+12sinxC.
Trang 29
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Vấn đề 6: XÁC ĐỊNH NGUYÊN HÀM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG NGUYÊN HÀM PHỤ
Ý tưởng chủ đạo của phương pháp xác định nguyên hàm của f(x) bằng kỹ thuật dùng hàm phụ là
tìm kiếm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm của các hàm số f(x)± g(x) dễ xác định hơn so với
hàm số f(x), từ đó suy ra nguyên hàm F(x) của hàm số f(x).
Ta thực hiện theo các bước sau:
+ Bước 1: Tìm kiếm hàm số g(x).
+ Bước 2: Xác định các nguyên hàm của các hàm số f(x)± g(x), tức là:
F(x)+=+G(x)A(x)C1
(I)
F(x)−G(x)=+B(x)C2
1
+ Bước 3: Từ hệ (I), ta nhận được: F(x)=[A(x)++B(x)]C
2
là họ nguyên hàm của hàm số f(x).
sinx
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm hàm số: f(x).=
sinx− cosx
Giải:
cosx
Chọn hàm số phụ: g(x) =
sinx− cosx
Gọi F(x) và G(x) theo thứ tự là nguyên hàm của các hàm số f(x), g(x). Ta có:
sinx+ cosx
f(x)+=g(x)
sinx+cosx
sinx+−cosxd(sinxcosx)
⇒F(x)+G(x)=dx==lnsinx−+cosxC.
∫∫sinxcosxsinxcosx 1
−−
sinx−cosx
f(x)−g(x)==1⇒F(x)−G(x)=dx=+xC.
sinx− cosx ∫2
F(x)+G(x)=lnsinx−+cosxC1 1
Ta được: ⇒F(x)=(lnsinx−cosx++x)C.
F(x)−G(x)=+xC2 2
cosx4
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm hàm số: f(x) =
sin44x+ cosx
Giải:
sinx4
Chọn hàm số phụ: g(x) =
sin44x+ cosx
Gọi F(x) và G(x) theo thứ tự là nguyên hàm của các hàm số f(x), g(x). Ta có:
sin44x+csx
f(x)+g(x)==1⇒F(x)+G(x)=dx=+xC
sin44x+ cosx ∫ 1
cos4x−−sin4xcos22xsinxcos2x
f(x)−g(x) ===
4422222 1
sinx+cosx(cosx+−sinx)2cosx.sinx 1−sin22x
2
Trang 30
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tich_phan_pho_thong_trung_hoc_02_9348.pdf