Đối tượng sở hữu tài sản góp (tính theo giá trị
chứng chỉ quỹ góp tương ứng)
BIDV Ngân hàng giám sát các hoạt động theo quy
trình mà công ty quản lý quỹ cam kết trong
bản công bố thông tin về hoạt động của quỹ
BCF1
BCF1 Quỹ với tài sản huy động tương ứng với
chứng chỉ quỹ phát hành (Được thành lập bởi
BCFM & có tư cách pháp nhân với ban đại
diện quỹ)
BCFM Công ty QLQ xây dựng phương án thành lập
quỹ BCF1 & quản lý hiệu quả giá trị tài sản
ròng của quỹ BCF1
63 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thuyết trình môn: Quản trị chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2010
không quá 18%
Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ đến năm 2010 dưới 5%
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu Không dưới 8%
Chuẩn mực giám sát ngân hàng đến năm 2010 BASEL I
Nguồn: NHNN
38
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh: diễn ra hiện nay là khá mạnh mẽ và sẽ
ngày càng gia tăng khi mà cánh cửa hội nhập sẽ mở ra ngày
càng lớn hơn.
3.
# Hệ thống các tổ chức tín dụng tại Việt Nam Số lượng
1 Ngân hàng Thương mại nhà nước 5
2 Ngân hàng Chính sách 1
3 Ngân hàng Phát triển 1
4 Ngân hàng Thương mại cổ phần 34
5 Ngân hàng liên doanh 5
6 Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài 31
7 Văn phòng đại diện của Ngân hàng nước ngoài 43
8 Công ty Tài chính 6
9 Công ty Cho thuê tài chính 11
10 Quỹ Tín dụng nhân dân 927
Nguồn: NHNN 39
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh:
3.
Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2005 (%)
70.8%
3.4%
14.8%
8.3%
1.4%
1.2%
0.2%
NHTMQD
NHCS
NHTMCP
CNNHNN
NHLD
PNH
QTD
Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2006 (%)
63.5%
3.5%
21.2%
8.0% 1.4%
1.3% 1.2%
Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2005 (%)
73.9%
16.7%
7.0% 0.1%
1.0%
1.1%
0.3%
NHTMQD
NHCS
NHTMCP
CNNHNN
NHLD
PNH
QTD
Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2006 (%)
68.7%
0.2%
21.8%
7.1% 0.2%
1.0%
1.0%
Nguồn: NHNN 40
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh:
3.
Các NHTMQD, các chi nhánh NHNN và các NHLD cũng đã
bắt đầu quan tâm đến thị trƣờng bán lẻ.
Theo cam kết gia nhập WTO, kể từ 01/04/2007, các ngân
hàng con 100% vốn nƣớc ngoài bắt đầu đƣợc hoạt động
tại Việt Nam.
Ngoài ra hệ thống ngân hàng còn chịu sự cạnh tranh ngày
càng mạnh mẽ từ các định chế tài chính phi ngân hàng
nhƣ bảo hiểm, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính
phủ, các quỹ đầu tƣ, công ty tài chính, công ty cho thuê tài
chính . . .
Một số các tập đoàn kinh tế lớn cũng đang tiến hành các
thủ tục để thành lập ngân hàng.
Theo kết quả của một cuộc khảo sát do UNDP phối hợp
cùng với Bộ KH-ĐT thực hiện, 50% doanh nghiệp và 62%
ngƣời dân đƣợc hỏi cho rằng họ sẽ lựa chọn ngân hàng
nƣớc ngoài để gửi tiền, 45% khách hàng sẽ chuyển sang
vay vốn ngân hàng nƣớc ngoài.
41
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh:
3.
Tuy nhiên cạnh tranh sẽ tạo động lực cũng nhƣ áp lực
buộc mỗi ngân hàng phải hoạt động tốt hơn, không ngừng
nổ lực nâng cao năng lực cạnh tranh của mình, những
ngân hàng hoạt động yếu kém có thể sẽ bị đào thải, bị
thâu tóm, sáp nhập. Và nhƣ vậy, khách hàng cũng nhƣ nền
kinh tế sẽ đƣợc hƣởng lợi hơn.
42
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh:
3.
Tổng tài sản của một số ngân hàng năm 2006
252,110
166,952
161,277
44,645
24,776
18,734
18,332
17,468
16,552
12,077
11,685
10,973
10,222
10,201
9,135
8,520
6,240
4,181
4,014
3,161
1,322
1,186
- 30,000 60,000 90,000 120,000 150,000 180,000 210,000 240,000 270,000
AGR
VCB
BIDV
ACB
STB
MHB
EXB
TCB
VIB
EAB
HBB
SCB
VPB
SEAB
PNB
MSB
SGB
VAB
HDB
ABB
SHB
PGB
Nguồn:
BCTC
của các
ngân
hàng
43
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh:
3.
Tổng cho vay của một số ngân hàng năm 2006
188,277
98,639
67,743
17,014
14,313
10,165
10,113
8,888
8,691
8,166
7,986
5,983
4,994
4,811
4,633
3,354
2,851
2,713
2,659
1,119
801
492
- 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 200,000
AGR
BIDV
VCB
ACB
STB
EXB
MHB
VIB
TCB
SCB
EAB
HBB
VPB
SGB
PNB
SEAB
MSB
VAB
HDB
ABB
PGB
SHB
Nguồn:
BCTC
của các
ngân
hàng
44
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh:
3.
Tổng huy động của một số ngân hàng năm 2006
163,616
119,779
113,724
33,606
17,512
13,141
9,814
9,647
9,488
8,387
5,678
5,366
4,616
3,948
3,674
3,576
3,512
2,529
1,577
1,551
394
368
- 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000
AGR
VCB
BIDV
ACB
STB
EXB
VIB
TCB
EAB
MHB
VPB
PNB
HBB
SGB
MSB
SCB
SEAB
VAB
HDB
ABB
PGB
SHB
Nguồn:
BCTC
của các
ngân
hàng
45
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Mức độ cạnh tranh:
3.
LNST của một số ngân hàng năm 2006
2,877
1,231
1,076
505
470
258
256
200
185
157
152
141
119
111
99
79
75
68
65
53
13
7
- 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500
VCB
AGR
BIDV
ACB
STB
EXB
TCB
VIB
HBB
VPB
EAB
PNB
SGB
SCB
SEAB
MSB
MHB
HDB
ABB
VAB
PGB
SHB
Nguồn:
BCTC
của các
ngân
hàng
46
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Rào cản thâm nhập ngành:
3.
Những điều kiện liên quan đến việc gia nhập ngành rất khắt
khe mà không phải tổ chức, cá nhân nào cũng có thể đáp
ứng.
Điều kiện đối với việc lập ngân hàng 100% vốn nƣớc ngoài:
• NHTW của nƣớc nguyên xứ phải ký cam kết về hợp tác
quản lý, giám sát hoạt động và trao đổi thông tin với
NHNN VN
• Có TTS ít nhất là 10 tỉ USD vào cuối năm tài chính trƣớc
năm xin phép
• Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là 8% và các tỷ lệ đảm bảo
an toàn khác theo tiêu chuẩn quốc tế
• Có tỷ lệ nợ xấu dƣới 3% và hoạt động có lãi trong 3 năm
liên tiếp trƣớc thời điểm cấp phép, không vi phạm
nghiêm trọng các quy định về hoạt động ngân hàng và
pháp lý tại nƣớc nguyên xứ trong vòng 3 năm.
• Cam kết hỗ trợ về tài chính và công nghệ cho ngân hàng
con tại Việt Nam.
47
Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng
Rào cản thâm nhập ngành:
3.
Điều kiện đối với việc lập ngân hàng cổ phần: đang dự thảo
theo hƣớng chặt chẽ hơn
• VĐL thực góp đến 2008 là 1.000 tỷ đồng và đến 2010 là 3.000
đồng.
• Tối thiểu phải có 100 cổ đông và không đƣợc chuyển nhƣợng cổ
phần trong thời gian 03 năm, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau
mua ít nhất 50% tổng số cổ phần được quyền chào bán và không
đƣợc chuyển nhƣợng cho người không phải là cổ đông sáng lập trong
thời hạn 5 năm.
• Có tối thiểu 3 cổ đông sáng lập là tổ chức đã được thành lập và hoạt
động tối thiểu là 5 năm, có tài chính lành mạnh, TTS tối thiểu 2.000 tỷ
đồng, VCSH tối thiểu 500 tỷ đồng và có KQKD lãi trong 3 năm liền kề
năm xin thành lập ngân hàng. Đối với NHTM phải có TTS tối thiểu phải
là 20.000 tỷ đồng và VCSH tối thiểu là 1.000 tỷ đồng.
• Trong cơ cấu HĐQT của ngân hàng có thành viên độc lập.
• Đảm bảo về khả năng công nghệ, kế hoạch hoạt động kinh doanh
trong 3 năm đầu, về năng lực quản trị rủi ro, khả năng áp dụng các
chuẩn mực quản lý quốc tế cùng những điều kiện, tiêu chuẩn đối với
người quản lý, điều hành ngân hàng sau khi thành lập . . .
48
KẾT LUẬN
Tóm lại, triển vọng phát triển của ngành ngân
hàng Việt nam đến năm 2010 và xa hơn nữa
là tốt đẹp.
Tuy nhiên, trong quá trình phát triển đi lên đang
và sẽ nảy sinh thuận lợi và nhiều vấn đề khó
khăn. Cạnh tranh, thâu tóm và sáp nhập chắc
chắn sẽ xảy ra.
Chúng tôi cần định kỳ xem xét, đánh giá và có
những giải pháp kịp thời nếu thực hiện đầu tư
vào ngành này nhằm mang lại hiệu quả cao.
49
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
50
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
Họ và tên Địa chỉ tại Việt Số cổ phần Tỷ lệ sở hữu
Standard
Chartered Bank
Tòa nhà Mê Linh Point Tower, Unit
1302, 02 Ngô Đức Kế, Q.1, TP.HCM.
9.418.100 8,56 %
Công ty Tài
chính Quốc tế
(IFC)
Tầng 3 Tòa nhà Somerset Chancellor-
21-23 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1,
TP.HCM
8.026.500 7,30 %
Connaught
Investors Ltd.
Lầu 8, Jardine House, 58 Đồng Khởi,
Q.1, TP.HCM.
8.026.100 7,30 %
Dragon
Financial
Holdings Ltd.
Co
Tầng 19, Phòng 1901 Tòa nhà Mê
Linh Point Tower, 2 Ngô Đức Kế, Q.1,
TP.HCM
7.529.400 6,84 %
Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của ACB
Căn cứ vào danh sách cổ đông của ACB chốt vào ngày 17/10/2006, cổ đông sở hữu
từ trên 5% vốn điều lệ của ACB gồm:
Nguồn: ACB
51
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
2.530
505
2.089
470
1.212
258
1.500
256
4.357
2.877
4.077
1.076
0
500
1.000
1.500
2.000
2.500
3.000
3.500
4.000
4.500
ACB Sacombank Eximbank Techcombank VCB BIDV
Nguồn: MHBS
SO SÁNH VỐN ĐIỀU LỆ VÀ LỢI NHUẬN SAU THUẾ NĂM 2006
VĐL
LNST
52
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
SO SÁNH TỔNG TÀI SẢN, VỐN HUY ĐỘNG VÀ DƯ NỢ CHO VAY
ACB 44.645
ACB 17.014
ACB 33.606
Sacombank 24.776
Sacombank 14.313
Sacombank 17.512
Eximbank 18.332
Eximbank 10.165
Eximbank 13.141
Techcombank 17.468
VCB 166.952
VCB 67.743
VCB 119.779
BIDV 161.277
BIDV 98.639
BIDV 113.724
Techcombank 9.647
Techcombank 8.691
0 30.000 60.000 90.000 120.000 150.000 180.000
Tổng tài sản
Dư nơ cho vay
Vốn huy động
Nguồn: MHBS
53
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
54
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
55
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
56
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB
57
PHÂN TÍCH NGÂN HÀNG ACB - NGÀNH
58
ĐỊNH GIÁ NGÂN HÀNG ACB
59
ĐỊNH GIÁ NGÂN HÀNG ACB
60
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT NGÂN HÀNG ACB
61
PHƢƠNG ÁN ĐỀ XUẤT ĐẦU TƢ ACB
62
PHƢƠNG ÁN ĐỀ XUẤT ĐẦU TƢ ACB
63
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kenhsinhvien_net_thuyet_trinh_3906.pdf