Chương 1 : Tổng quan.
Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch
khai thác
Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng
lượng nước.
Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện.
Chương 5 : Đập dâng & công trình tháo lũ.
Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước.
Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp.
Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng
nước va.
17 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Thủy năng và thủy điện - Chương 8: Đường ống áp lực và hiện tượng nước va, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m
)
Hmax (m)
Tf
Coät nöôùc cuoái oáng aùp
löïc coù keå nöôùc va
4/4/2013
12
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
67
THIẾT LẬP
PHƯƠNG TRÌNH
NƯỚC VA
TỔNG QUÁT
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
68
1
1
2
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
69
2. PHƯƠNG PHÁP SỐ (TỔNG QUÁT):
Ta có thể sử dụng phương pháp sai phân hữu
hạn để giải hệ phương trình đạo hàm riêng bậc
cao phi tuyến biểu thị hiện tượng bước va:
Phương trình chuyển động:
(10)
0
2
sin
1
D
VfV
g
x
p
t
V
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
70
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
71
Phương trình liên tục:
(11)
t, x biến độc lập.
a tốc độ truyền sóng nước va
V vận tốc trung bình.
p áp suất tại tâm mặt cắt.
D đường kính ống.
02
x
V
a
t
p
e
D
E
K
K
a
1
/2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
72
Hệ phương trình (10) và (11) cho
phép xác định 2 ẩn số V và p theo
thời gian.
Sử dụng pp. Sai phân hửu hạn
Sử dụng pp. Phần tử hửu hạn
Sử dụng pp. Đường đặc trưng
4/4/2013
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
73
Ví dụ: Đường ống dài 1850m, đường kính
thay đổi từ 2,5m3,0m. Chiều dày
40mm20mm. Lưu lượng max 39m3/s, có
2 tuabin. Ma sat giữa nước và thành có
f=0,025. Thời gian đóng van 8’’.
Lời giải bằng phương pháp sai phân tham
khảo như sau:
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
74
200
300
400
500
600
700
800
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
T (s)
p
(
m
H
2
O
)
Cuối ống
Giữa ống
NƯỚC VA DƯƠNG
T
t
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
75
200
300
400
500
600
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
T (s)
p
(
m
H
2
O
)
NƯỚC VA ÂM
Cuối ống
Giữa ống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
76
DỰ ÁN
THƯỢNG
KONTUM
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
77
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
0 10 20 30 40 50 60
T (s)
p(mH2O)
NƯỚC VA DƯƠNG
Cột nước áp suất tỉnh
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
78
700
750
800
850
900
950
1000
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
T (s)
p(mH2O)
NƯỚC VA ÂM
Cột nước áp suất tỉnh
4/4/2013
14
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
79
TÍNH TOÁN
NƯỚC VA
THEO QUY PHẠM
VIỆT NAM
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
80
Định nghĩa:
• T <=tf : nước va trực tiếp.
• T >tf : nước va gián tiếp.
T thời gian đóng (mở) van (4’’-12’’).
tf=2L/a: thời gian truyền sóng nước va trên
đoạn đường 2L.
L: chiều dài ống áp lực.
a: tốc độ truyền sóng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
81
a: vận tốc truyền sóng
NƯỚC VA TRỰC TIẾP
Giá trị nước va max:
Định nghĩa hệ số:
v 0 0 cH H H a(V V ) / g
0 c
0 0
a(V V )H
H gH
e
d
*
E
K
1
1425
a
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
82
V0: vận tốc TB dòng chảy trước khi
đóng van.
Vc: vận tốc TB dòng chảy sau khi đóng
van
HV: áp lực max (mH2O) do nước va +
cột áp tỉnh.
H0: cột áp tỉnh.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
83
NƯỚC VA DƯƠNG GIÁN TIẾP
Gọi t thời điểm nước va dương
max xảy ra:
Nếu t <=tf: nước va pha đầu.
Nếu t >tf: nước va pha cuối.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
84
200
300
400
500
600
700
800
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
T (s)
p
(
m
H
2
O
)
NƯỚC VA DƯƠNG
T
t
Giá trị max
4/4/2013
15
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
85
Gọi hệ số Allievi:
Gọi hệ số liên quan đóng van:
Đặt:
02
aV
gH
0
H
H
0L2
aT
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
86
Có 2 trường hợp:
- T/h 1: < 1nước va gián tiếp pha
đầu.
Theo Calame-Gaden:
Từ đó:
2
1 ( 1)
HHHH*H 0V0
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
87
- T/h 2: > 1 nước va gián tiếp pha cuối.
* Nếu ζ>=50% theo Allievi:
* Nếu ζ>=50% theo Calame-Gaden:
* Nếu ζ<50% theo Sparre:
2 4
2
2
2
1.1
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
88
Chú ý
Sau khi có ta tính giá trị
gia tăng áp suất do nước
va:
0H.H
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
89
NƯỚC VA ÂM
• Nước va âm cực tiểu pha đầu (t<tf):
• Nước va âm cực tiểu pha cuối (t>tf):
• Tính gần đúng khi ζ<50%:
CHÚ Ý: Giá trị nước va còn phụ thuộc vào loại
tuabin (francise), thiết bị và quy trình đóng mở
van.
2
1
2( 4)
2
2
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
90
Bài tập: Đường ống dài L=850m
chịu cột nước tỉnh H0=294m. Vận
tốc TB dòng chảy trong ống
V=6m/s. Giả thiết a=1100m/s, thời
gian đóng van 7’’. Tính giá trị
nước va dương theo QPVN.
4/4/2013
16
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
91
Bài giải:
( > 1 nước va gián tiếp pha đầu)
Giá trị nước va lớn nhất cuối ống:
28.0
2
2
0
1.14
2
aV
gH
0
1100*7
4.53
2 2*850
at
L
1.14
0.25
4.53
m3.82294*28.0HH 0
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
92
Bài tập: Đường ống áp lực dài 750m, cột nước
tỉnh H0=200m. Vận tốc trung bình trong ống
6,5m/s. Giả thiết a=1200m/s, thời gian đóng
van 8’’.
a. Nước va gián tiếp hay trực tiếp?
b. Tính giá trị nước va theo Quy phạm VN.
c. Đường ống thép có d=2m, [σ] =20kN/cm2. Tính
chiều dày thành ống để chịu được giá trị cột
nước HV với hệ số an toàn là 2.
(Xem ôn ở sau, tính lực dọc CV ống tròn có áp
suất đều p tác dụng)
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
93
Bài tập: Giống câu hỏi bài
tập trước với H0=250m,
L=750m,V=7m/s,
a=1000m/s & t=8’’.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
94
Ôn: Xác định lực dọc T theo chu vi ống tròn
bán kính R khi chịu áp suất p phân bố đều
bên trong:
p
R
T=f(p,R)
A
A
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
95
Bài tập: Hãy dùng phương pháp sai
phân hiện (xem giải thích sau), lập
phương trình sai phân và sơ đồ khối
để giải bài toán nước va được biểu
diễn bởi hệ phương trình sau (V và H là
lời giải cần tìm, ống chia thành 2 đoạn
như nhau).
Phương trình lực:
0
2
sin
1
D
VfV
g
x
p
t
V
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
96
Phương trình liên tục:
t, x biến độc lập.
V vận tốc trung bình.
p áp suất tại tâm mặt cắt.
D đường kính ống.
02
x
V
a
t
p
e
D
E
K
K
a
1
/2
4/4/2013
17
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
97
HƯỚNG DẪN PP. SAI PHÂN CƠ BẢN
Sơ đồ sai theo thời gian:
Sai phân tiến
theo không gian:
t
ff
t
f ti
1t
i
x
ff
x
f ti
t
1i
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
98
Sơ đồ sai phân hiện:
f là hàm cần sai phân.
giá trị hàm f tại nút i ở thời điểm mới
giá trị hàm f tại nút i+1 ở thời điểm cũ
2
ff
f
t
i
t
1i
1t
if
t
1if
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Ch.8: Đường ống áp lực & hiện tượng nước va
99
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch8_duong_ong_ppt_5683.pdf