-Là hoạt động buôn bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ
-Giữa các quốc gia và các nền kinh tế trên thế giới
Nội dung:
- Xuất nhập khẩu hàng hóa hữu tình
- Xuất nhập khẩu hàng hóa vô tình
- Gia công quốc tế
- Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
- Xuất khẩu tại chỗ
31 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thương mại quốc tế chương 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• kinhtequoctevfu@gmail.com
• password: kinhte53
CH NG 2ƯƠ
TH NG M I QU C ƯƠ Ạ Ố
TẾ
N I DUNGỘ
1. Nh ng v n đ chung v th ng m i ữ ấ ề ề ươ ạ
qu c tố ế
2. Các lý thuy t v TMQTế ề
3. Chính sách th ng m i qu c tươ ạ ố ế
4. M t s v n đ v ngo i th ng Vi t ộ ố ấ ề ề ạ ươ ệ
Nam
1. Nh ng v n đ chung v ữ ấ ề ề
th ng m i qu c tươ ạ ố ế
1.1. Khái ni m và n i dung c a th ng ệ ộ ủ ươ
m i qu c tạ ố ế
1.2. Đ c đi m c a th ng m i qu c tặ ể ủ ươ ạ ố ế
1.3. Ch c năng c a th ng m i qu c tứ ủ ươ ạ ố ế
1.1. Khái ni m và n i dung c a ệ ộ ủ
th ng m i qu c tươ ạ ố ế
• Khái ni m: TMQT là ệ
– ho t đ ng buôn bán, trao đ i hàng hoá và d ch ạ ộ ổ ị
vụ
– gi a các qu c gia và các n n kinh t trên th ữ ố ề ế ế
gi i.ớ
• N i dung: ộ
– Xu t nh p kh u hàng hoá h u hìnhấ ậ ẩ ữ
– Xu t nh p kh u hàng hoá vô hìnhấ ậ ẩ
– Gia công qu c tố ế
– Tái xu t kh u và chuy n kh uấ ẩ ể ẩ
– Xu t kh u t i chấ ẩ ạ ỗ
N i dung TMQTộ
• Xu t nh p kh u hàng hoá h u hìnhấ ậ ẩ ữ
– Xu t kh u g o, cà phê ... Nh p kh u thép, ô tô ...ấ ẩ ạ ậ ẩ
• Xu t nh p kh u hàng hoá vô hìnhấ ậ ẩ
– d ch v v n t i, b o hi m, hàng không, sáng ị ụ ậ ả ả ể
ch …ế
• Gia công qu c tố ế
– Giày dép, đ may m c...ồ ặ
• Tái xu t kh u và chuy n kh uấ ẩ ể ẩ
– Tái xu t kh u: hàng hóa ph i làm th t c h i ấ ẩ ả ủ ụ ả
quan.
– Chuy n kh u: Hàng hóa không làm th t c h i ể ẩ ủ ụ ả
quan.
• Xu t kh u t i chấ ẩ ạ ỗ
– Hàng hoá d ch v bán cho các khu ch xu t ...ị ụ ế ấ
1.2. Đ c đi m c a th ng m i qu c ặ ể ủ ươ ạ ố
tế
• T c đ tăng tr ng r t nhanh và cao h n t c ố ộ ưở ấ ơ ố
đ tăng tr ng c a n n kinh t trong n c.ộ ưở ủ ề ế ướ
• Th ng m i hàng h u hình th ng tăng ươ ạ ữ ườ
ch m h n so v i th ng m i hàng vô hình.ậ ơ ớ ươ ạ
• C c u m t hàng trong th ng m i qu c t ơ ấ ặ ươ ạ ố ế
có nh ng thay đ i sâu s c.ữ ổ ắ
• Ph m vi và ph ng th c c nh tranh ngày ạ ươ ứ ạ
càng đ c m r ng v i nhi u công c khác ượ ở ộ ớ ề ụ
nhau.
• Chu kỳ s ng c a s n ph m ngày càng ng n ố ủ ả ẩ ắ
đi.
• TMQT h ng t i t do hoá.ướ ớ ự
1.3. Ch c năng c a TMQTứ ủ
Th ng m i qu c t có hai ch c năng c ươ ạ ố ế ứ ơ
b n:ả
• Làm bi n đ i c c u giá tr s d ng c a ế ổ ơ ấ ị ử ụ ủ
s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân.ả ẩ ộ ậ ố
• Góp ph n nâng cao hi u qu c a n n ầ ệ ả ủ ề
kinh t qu c dân.ế ố
2. Các lý thuy t v TMQTế ề
2.1. Quan đi m c a phái tr ng th ngể ủ ọ ươ
2.2. Adam Smith và lý thuy t l i th ế ợ ế
tuy t đ iệ ố
2.3. Lý thuy t l i th t ng đ i c a ế ợ ế ươ ố ủ
David Ricardo
2.4. Lý thuy t l i th t ng đ i c a ế ợ ế ươ ố ủ
Haberler và chi phí c h iơ ộ
2.5. Lý thuy t l i th t ng đ i c a ế ợ ế ươ ố ủ
Heckscher-Ohlin
2.1. Quan đi m c a phái tr ng ể ủ ọ
th ngươ
N i dung c b n c a lý thuy t tr ng ộ ơ ả ủ ế ọ
th ng: ươ
• S ph n vinh đ c đo b ng l ng tài s n ự ồ ượ ằ ượ ả
mà qu c gia đó c t gi , th ng đ c tính ố ấ ữ ườ ượ
b ng vàng.ằ
• Đánh giá cao vai trò c a th ng m i qu c ủ ươ ạ ố
tế
– TMQT là ngu n mang l i s giàu có cho đ t ồ ạ ự ấ
n c. ướ
– Tuy v y ch coi tr ng xu t kh uậ ỉ ọ ấ ẩ
– TMQT = Zero - sum game
• C n thi t có s can thi p sâu c a Chính ầ ế ự ệ ủ
ph .ủ
2.2. Adam Smith và lý thuy t l i th ế ợ ế
tuy t đ iệ ố
a) N i dung lý thuy t l i th tuy t đ iộ ế ợ ế ệ ố
b) Mô hình minh h a ọ
c) K t lu nế ậ
a) N i dung lý thuy t l i th tuy t ộ ế ợ ế ệ
đ iố
• C s c a m u d ch gi a hai qu c gia là l i th ơ ở ủ ậ ị ữ ố ợ ế
tuy t đ i. ệ ố
• L i th tuy t đ i bao g mợ ế ệ ố ồ
– l i th t nhiên ợ ế ự
– l i th do n l c c a n c đó. ợ ế ỗ ự ủ ướ
• V m t b n ch t, l i th tuy t đ i chính là chi phí ề ặ ả ấ ợ ế ệ ố
s n xu t th p h n. ả ấ ấ ơ
• M i qu c gia nên t p trung vào s n xu t r i xu t ỗ ố ậ ả ấ ồ ấ
kh u m t hàng mà mình có l i th tuy t đ i. ẩ ặ ợ ế ệ ố
• Nh có chuyên môn hóa s n xu t và trao đ i mà ờ ả ấ ổ
c hai qu c gia đ u tr nên sung túc h n.ả ố ề ở ơ
b) Mô hình minh h a ọ
• Gi thi t:ả ế
– Th gi i ch có 2 qu c gia, s n xu t 2 s n ế ớ ỉ ố ả ấ ả
ph m. ẩ
– Chi phí v n chuy n là b ng 0 ậ ể ằ
– Lao đ ng là y u t s n xu t duy nh t và đ c ộ ế ố ả ấ ấ ượ
di chuy n t do gi a các ngành s n xu t trong ể ự ữ ả ấ
n c, nh ng không di chuy n đ c gi a các ướ ư ể ượ ữ
qu c giaố
– C nh tranh hoàn h o t n t i trên t t c các th ạ ả ồ ạ ấ ả ị
tr ng. ườ
– Th ng m i là hoàn toàn t do.ươ ạ ự
b) Mô hình minh h a (ti p)ọ ế
• Mô hình:
– Th gi i ch có 2 qu c gia là M và Anh, s n ế ớ ỉ ố ỹ ả
xu t 2 s n ph m là thép và v i.ấ ả ẩ ả
– S l ng thép và v i s n xu t đ c sau 1 gi ố ượ ả ả ấ ượ ờ
lao đ ng m i n c:ộ ở ỗ ướ
Anh Mỹ
Thép (t n)ấ 6 3
V i (m)ả 2 6
b) Mô hình minh h a (ti p)ọ ế
• Khi ch a có th ng m i:ư ươ ạ
– hai th tr ng bi t l p ị ườ ệ ậ
– hai m c giá giá t ng quan (hay còn g i là t ứ ươ ọ ỷ
l trao đ i n i đ a) khác nhau. ệ ổ ộ ị
– M i n c đ u t s n xu t c hai m t hàng đ ỗ ướ ề ự ả ấ ả ặ ể
tiêu dùng.
– M c giá t ng quan gi a v i và thép ứ ươ ữ ả
• Anh là 1v i = 1/3 thépở ả
• M là 1 v i = 2 thép. ở ỹ ả
b) Mô hình minh h a (ti p)ọ ế
• Khi th ng m i qu c t x y ra gi a 2 ươ ạ ố ế ả ữ
qu c gia:ố
– Anh có l i th tuy t đ i trong s n xu t thép.ợ ế ệ ố ả ấ
→ Anh s t p trung s n xu t thépẽ ậ ả ấ
– M có l i th tuy t đ i trong s n xu t v i.ỹ ợ ế ệ ố ả ấ ả
→ M s t p trung s n xu t v iỹ ẽ ậ ả ấ ả
– Sau đó 2 qu c gia s ti n hành trao đ i v i ố ẽ ế ổ ớ
nhau thông qua TMQT và đ u có l iề ợ
b) Mô hình minh h a (ti p)ọ ế
• Gi s t l trao đ i qu c t là 1 v i = 1 ả ử ỷ ệ ổ ố ế ả
thép.
– M : dùng 1 gi lao đ ng s n xu t đ c 6m ỹ ờ ộ ả ấ ượ
v i, trao đ i v i Anh đ c 6 t n thép.ả ổ ớ ượ ấ
→ M có l i 3 t n thép, hay ½ gi lao đ ng.ỹ ợ ấ ờ ộ
– Anh: dùng 1 gi lao đ ng s n xu t đ c 6 t n ờ ộ ả ấ ượ ấ
thép, trao đ i v i M đ c 6m v i.ổ ớ ỹ ượ ả
→ Anh có l i 4 t n thép, hay 4/6 gi lao đ ng.ợ ấ ờ ộ
• Khung t l trao đ i c 2 bên cùng có ỷ ệ ổ ả
l i:ợ
1/3 < v i/ thép < 2ả
c) K t lu n ế ậ
• Lý thuy t l i th tuy t đ i:ế ợ ế ệ ố
– đ cao vai trò c a cá nhân và các doanh ề ủ
nghi p, ệ
– ng h m t n n th ng m i t doủ ộ ộ ề ươ ạ ự
• TMQT là cól i cho c hai bên tham gia:ợ ả
– n u m i bên có l i th tuyêt đ i trong s n xu t ế ỗ ợ ế ố ả ấ
1 m t hàng nh t đ nh,ặ ấ ị
– ph thu c vào năng su t lao đ ng và t l ụ ộ ấ ộ ỷ ệ
trao đ i.ổ
• V y n u m t qu c gia b t l i hoàn ậ ế ộ ố ấ ợ
toàn thì li u có th thu đ c l i khi ệ ể ượ ợ
tham gia vào th ng m i qu c t hay ươ ạ ố ế
không?
• Ví d : Vi t Nam b t l i hoàn toàn trong ụ ệ ấ ợ
vi c s n xu t hàng may m c và ô tô ệ ả ấ ặ
so v i M .ớ ỹ
→ T i sao TMQT v n x y ra gi a Vi t ạ ẫ ả ữ ệ
Nam và M ?ỹ
2.3. Lý thuy t l i th t ng đ i ế ợ ế ươ ố
c a David Ricardoủ
a) N i dung:ộ
– N u m t qu c gia có b t l i hoàn toàn trong ế ộ ố ấ ợ
vi c s n xu t t t c các lo i s n ph m thì ệ ả ấ ấ ả ạ ả ẩ
qu c gia này ố
• v n có th tham gia vào th ng m i qu c t và ẫ ể ươ ạ ố ế
• thu đ c l i ích b ng cách,ượ ợ ằ
• chuyên môn hóa s n xu t và xu t kh u nh ng ả ấ ấ ẩ ữ
s n ph m mà vi c s n xu t ra chúng v i ít b t l i ả ẩ ệ ả ấ ớ ấ ợ
nh t (nh ng s n ph m có l i th so sánh) đ ng ấ ữ ả ẩ ợ ế ồ
th i nh p kh u nh ng s n ph m b t l i l n h n ờ ậ ẩ ữ ả ẩ ấ ợ ớ ơ
(nh ng s n ph m không có l i th so sánh).ữ ả ẩ ợ ế
b) Mô hình minh h aọ
• Gi thi t: t ng t lý thuy t l i th tuy t ả ế ươ ự ế ợ ế ệ
đ i.ố
• Mô hình:
– Năng su t lao đ ng m i n c:ấ ộ ở ỗ ướ
– B ng giá t ng quanả ươ
Anh Mỹ
Thép (t n)ấ 5 6
V i (m)ả 2 12
Anh Mỹ
V i/thépả 2/5 2
b) Mô hình minh h a (ti p)ọ ế
– Khi có th ng m i qu c t :ươ ạ ố ế
• Anh có l i th so sánh trong s n xu t thép, còn M - ợ ế ả ấ ỹ
trong s n xu t v i. ả ấ ả
• Anh s chuyên môn hóa vào s n xu t thép, M s ẽ ả ấ ỹ ẽ
chuyên môn hóa s n xu t v i r i đem trao đ i v i ả ấ ả ồ ổ ớ
nhau
– T l trao đ i v i/thép:ỷ ệ ổ ả
• =2/5 = t l trao đ i n i đ a c a Anh → M thu đ c ỷ ệ ổ ộ ị ủ ỹ ượ
l i ích t i đa, l i ích c a Anh = 0.ợ ố ợ ủ
• = 2 = t l trao đ i n i đ a c a M → Anh thu đ c ỷ ệ ổ ộ ị ủ ỹ ượ
l i ích t i đa, l i ích c a M = 0ợ ố ợ ủ ỹ
– Khung t l trao đ i đ c 2 qu c gia cùng có l i: ỷ ệ ổ ể ả ố ợ
2/5 < v i/thép < 2.ả
c) K t lu nế ậ
• Quy lu t l i th so sánh đ c phát bi u ậ ợ ế ượ ể
nh sau:ư
"M t qu c gia s xu t kh u nh ng m t hàng ộ ố ẽ ấ ẩ ữ ặ
có giá c th p h n m t cách t ng đ i so v i ả ấ ơ ộ ươ ố ớ
qu c gia kia.”ố
• M t cách c th , qu c gia A s xu t kh u ộ ụ ể ố ẽ ấ ẩ
X và nh p kh u Y khi và ch khi:ậ ẩ ỉ
T ng k t 3 lý thuy tổ ế ế
H c ọ
thuy tế
Kinh
doanh
bao
nhiêu
Kinh
doanh
s n ả
ph m ẩ
nào
Kinh
doanh
v i aiớ
Chính
ph có ủ
nên
ki m ể
soát
vi c ệ
kinh
doanh
Tr ng ọ
th ngươ - - - Có
L i th ợ ế
tuy t ệ
đ iố
X X - Không
L i th ợ ế
t ng ươ
đ iố
- X - Không
2.4. Lý thuy t l i th t ng đ i c a ế ợ ế ươ ố ủ
Haberler và chi phí c h iơ ộ
• Lý thuy t l i th so sánh c a David ế ợ ế ủ
Ricardo: d a trên lý thuy t v giá tr lao ự ế ề ị
đ ng.ộ
• Lý thuy t l i th t ng đ i c a Haberler: ế ợ ế ươ ố ủ
d a trên lý thuy t v chi phí c h i.ự ế ề ơ ộ
a) N i dungộ
• Chi phí c h i: là s l ng các hàng hóa ơ ộ ố ượ
khác ph i c t gi m đ chuy n ngu n tài ả ắ ả ể ể ồ
nguyên sang s n xu t thêm m t đ n v ả ấ ộ ơ ị
hàng hóa nào đó.
• L i th so sánh: là chi phí c h i th p ợ ế ơ ộ ấ
h n.ơ
• L i ích c a TMQT: Khi tham gia vào ợ ủ
TMQT, kh năng tiêu dùng c a m i qu c ả ủ ỗ ố
gia s đ c m r ng dù đ ng gi i h n ẽ ượ ở ộ ườ ớ ạ
kh năng s n xu t là không đ i.ả ả ấ ổ
b) Mô hình
– Th gi i ch có 2 qu c gia là M và Anh, s n ế ớ ỉ ố ỹ ả
xu t 2 s n ph m là thép và v i.ấ ả ẩ ả
– Chi phí c h i c a m i s n ph m m i n c:ơ ộ ủ ỗ ả ẩ ở ỗ ướ
– Đ ng gi i h n kh năng s n xu t m i ườ ớ ạ ả ả ấ ở ỗ
qu c gia:ố
Anh Mỹ
Thép/v iả 3/2 1/2
Đ ng gi i h n kh năng s n ườ ớ ạ ả ả
xu tấ
b) Mô hình (ti p)ế
• Tr c khi có TMQT:ướ
– m i qu c gia: đ ng tiêu dùng trùng v i Ở ỗ ố ườ ớ
đ ng gi i h n kh năng s n xu t. ườ ớ ạ ả ả ấ
– Gi s :ả ử
• M : tiêu dùng và s n xu t m c: 60 v i và 90 ỹ ả ấ ở ứ ả
thép.
• Anh: tiêu dùng và s n xu t m c: 40 v i và 40 ả ấ ở ứ ả
thép.
• Sau khi có TMQT:
– Gi s t l trao đ i là 70 thép = 70 v i.ả ử ỷ ệ ổ ả
L i ích thu đ c t TMQTợ ượ ừ
2.5. Lý thuy t l i th t ng đ i c a ế ợ ế ươ ố ủ
Heckscher-Ohlin
• Các b n t tìm hi u thêm.ạ ự ể
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_ppt_.pdf