Liệt kê được 5 nhóm thuốc dùng điều trị tăng huyết áp
Trình bày được tác dụng, cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết áp
Trình bày được những ưu, nhược điểm của thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn - adrenergic, thuốc chẹn kênh canxi, thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết áp.
30 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thuốc điều trị tăng huyết áp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS. Dương Thị Ly HươngTHUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPMỤC TIÊU HỌC TẬPLiệt kê được 5 nhóm thuốc dùng điều trị tăng huyết ápTrình bày được tác dụng, cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết ápTrình bày được những ưu, nhược điểm của thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn - adrenergic, thuốc chẹn kênh canxi, thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết áp.1.1. Định nghĩa?1. ĐẠI CƯƠNGBảng phân loại tăng huyết áp (WHO 1999)Phân loạiHA tâm thu (mmHg)HA tâm trương(mmHg)HA tối ưu Mạch2.4. THUỐC CHẸN KÊNH CANXIƯu điểm? An toàn? Hiệu quả? Phổ biến Hiệu quả trong những trường hợp nào? Hầu hết các trường hợp, trừ suy tim Có gây rối loạn chuyển hóa protid, glucid, lipid không?Không ảnh hưởng đến chuyển hóa glucose và lipidKhông hoạt tính renin, không gây ứ Na+ và H2OKhông độc đối với thận Ưu điểm khác?2.4. THUỐC CHẸN KÊNH CANXI2.4. THUỐC CHẸN KÊNH CANXINhược điểm? Trên tim? Trên mạch? Tác dụng khác? nhịp tim, block nhĩ thất, co bóp cơ tim, suy timgiãn mạch quá độ HA quá mức phản xạ nhịp tim nhanh2.5. THUỐC ỨC CHẾ HỆ RAAAngiotensinogenAngiotensin IAngiotensin IIReceptor AT1Thượng thận tiết aldosteronMạch Co mạchTHT Na+ thải K+Tăng huyết ápReninEnzym chuyển (ACE)KininogenBradykininHeptapeptid (mất hoạt tính)Giãn mạch thải Na+Hạ HAKalikreinYếu tố phát triểnPhì đại cơ timPhì đại mạch máuViêm, ho(-) Enzym chuyển (ACE)Angiotensin IIMạchGiãn mạchHạ huyết áp(-) Yếu tố phát triển(-) Phì đại cơ timCải thiện c.n mạch máuHeptapeptid (mất hoạt tính)Giãn mạch thải Na+Hạ HAReceptor AT1Thượng thận tiết aldosteron thải Na+ giữ K+BradykininViêm, ho(-) Receptor AT1MạchGiãn mạch(-) Yếu tố phát triểnThượng thận tiết aldosteronHạ huyết áp(-) Phì đại cơ timCải thiện c.n mạch máu thải Na+ giữ K+Thuốc ức chế enzym chuyểnThuốc ức chế receptor AT1Dạng có hoạt tính ngayLisinopril, CatoprilDạng tiền thuốcEnalapril Perindopril Quinapril2.5. THUỐC ỨC CHẾ HỆ RAALosartanValsartanIrbesartanCandesartanTelmisartanTrên mạch: Giãn mạch hạ HA Tái phân phối lưu lượng tuần hoàn Cải thiện chức năng mạch máuTrên tim Không ảnh hưởng đến nhịp tim phì đại và xơ hóa vách tâm thất được suy timTrên thận Lợi niệu do giảm tác dụng của aldosteron Tăng thải acid uric Tăng tuần hoàn thận tăng sức lọc cầu thậnTrên chuyển hóa hấp thu glucose & nhạy cảm với insulin2.5. THUỐC ỨC CHẾ HỆ RAA- Tác dụngTác dụng không mong muốn? Hạ HA liều đầu Ho khan Tăng K+ máu Suy thận khi đã có hẹp ĐM thận 1 hoặc cả 2 bên Dị ứng, phù mạch thần kinh Thay đổi vị giácChỉ định? Tăng huyết áp Suy tim Suy vành2.5. THUỐC ỨC CHẾ HỆ RAASo sánh thuốc ức chế men chuyển và thuốc ức chế AT1Ức chế men chuyểnỨc chế receptor AT1Tác dụngTác dụng không mong muốnLựa chọn thuốc cho bệnh nhân tăng huyết áp có các bệnh kèm theoBệnh kèm theoLợi tiểuChẹn Chẹn Chẹn Ca++(-) hệ RAANgười già+++/-+++Suy vành+/-++++++Sau NMCT+++++/-++Suy tim++-+-++TB MMN+++/-+++Suy thận+++/-+++++Đái tháo đường--+++++RL Lipid--++++Suy hô hấp+-+++
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuoc_dieu_tri_tang_huyet_ap_5778.ppt