Thuốc bổ dưỡng

Mục tiêu

1. Trình bày cơ sở phân loại, tính chất

chung của thuốc bổ

2. Trình bày tên KH, bpd, hoạt chất của các

vị thuốc bổ

3. Trình bày công năng, chủ trị, liều dùng

của các vị thuốc bổ

4. Liệt kê các vị thuốc bổ

pdf198 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thuốc bổ dưỡng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUỐC BỔ DƯỠNG THUỐC BOÅ Mục tiêu 1. Trình bày cơ sở phân loại, tính chất chung của thuốc bổ 2. Trình bày tên KH, bpd, hoạt chất của các vị thuốc bổ 3. Trình bày công năng, chủ trị, liều dùng của các vị thuốc bổ 4. Liệt kê các vị thuốc bổ @Định nghĩa Bồi bổ cơ thể trong trường hợp khí huyết âm dương không đầy đủ @Phân loại 1. Bổ khí 2. Bổ dương 3. Bổ huyết 4. Bổ âm • THUỐC BỔ KHÍ - Khí hư, khí kém, cơ thể suy nhược - Người ốm dậy, người già - Tỳ hư - Phế hư - Tác dụng kiện tỳ, bổ phế - Dùng chung thuốc bổ huyết - Các vị thuốc: Nhân sâm, đảng sâm, bạch truật, hoài sơn, hoàng kỳ, cam thảo, đinh lăng, gấc THUỐC BỔ DƯƠNG - Bổ thận tráng dương, mạnh gân cốt : liệt dương, di tinh, đau nhức xương cốt, suy tủy - Phối hợp thuốc bổ khí ôn trung - Tính ôn dễ gây táo, không dùng lâu dài mất tân dịch - Các vị thuốc: Ba kích, cẩu tích, tục đoạn, cốt toái bổ, lộc nhung, thỏ ty tử, hẹ THUỐC BỔ HUYẾT - Tạo huyết, dưỡng huyết - Dùng chung thuốc bổ khí, bổ tỳ, dưỡng tâm - Các vị thuốc: Thục địa, đương quy, hà thủ ô đỏ, tang thầm, tử hà sa, long nhãn, bạch thược THUỐC BỔ ÂM - Sinh tân dịch (chứng âm hư) - Dùng bổ chân âm (can, tâm, thận) - Tính hàn, vị ngọtnê trệ (nên dùng thêm thuốc kiện tỳ) - Dùng chung thuốc bổ huyết - Các vị thuốc: Hoàng tinh, bách hợp, thiên môn, sa sâm, câu kỷ, qui bản, miết giáp, thạch hộc CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG Nên phối hợp 4 loại với nhau tùy theo bệnh cảnh lâm sàng Dùng khi cần nâng đỡ thể trạng người bệnh -Chú ý bổ tỳ và vị -Không nên dùng ngay liều quá cao, nên từ từ để cơ thể bệnh nhân hấp thụ được -Liều lượng tùy bệnh nặng nhẹ THUỐC BỔ KHÍ 1. NHÂN SÂM 2. SÂM VIỆT NAM 3. ĐINH LĂNG 4. BẠCH BIỂN ĐẬU 5. ĐẢNG SÂM 6. HÒANG KỲ 7. CAM THẢO BẮC 8. BẠCH TRUẬT 9. HOÀI SƠN 10. ĐẠI TÁO 11. BỐ CHÍNH SÂM NHÂN SÂM -Tên: Panax ginseng – Araliaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, đắng, bình phế, tỳ -TPHH : Saponin, polyacetylen, acid amin -TDDL : Đại bổ nguyên khí Phục mạch cố thoát Bổ tỳ ích phế Sinh tân -CD : Chữa suy nhược cơ thể Chữa ho suyễn do phế hư Chữa tỳ vị hư nhược Chữa mất ngủ, tim hồi hộp -LD : 2-12g/ngày Chú ý : phụ nữ mới sinh, cao huyết áp không dùng Nhân sâm kỵ Lê lô NHÂN SÂM NHÂN SÂM NHÂN SÂM NHÂN SÂM VIỆT NAM -Tên: Panax nietnamensis – Araliaceae -BPD: Rễ (Sâm Ngọc linh, sâm K5) -TVQK: ngọt, đắng, bình phế, tỳ -TPHH : Saponin, polyacetylen, 18 loại acid amin, 20 nguyên tố vi lượng -TDDL : Đại bổ nguyên khí Hạ cholesterol An thần ích trí -CD : Chữa suy nhược cơ thể và tinh thần Chữa ho suyễn do phế hư Chữa viêm họng hạt Chữa đường huyết cao, cholesterol cao Tăng khả năng làm việc bằng trí óc -LD : 2-8g/ngày Chú ý : Tiêu chảy, thổ huyết, cao huyết áp không dùng NHÂN SÂM VIỆT NAM NHÂN SÂM VIỆT NAM NHÂN SÂM VIỆT NAM ĐINH LĂNG -Tên: Polycias fructicosa – Araliaceae -BPD: Rễ hay vỏ rễ -TVQK: ngọt, bình -TPHH : Saponin, polyacetylen, acid amin -TDDL : Đại bổ ngũ tạng Tiêu thực Tăng sữa -CD : Chữa suy nhược cơ thể, tăng sức dẻo dai cho cơ thể, kém ăn Chữa ho ra máu Chữa bí tiểu Chữa tắt sữa -LD : 30-40g/ngày ĐINH LĂNG ĐINH LĂNG BẠCH BIỂN ĐẬU -Tên: Lablab vulgaris – Fabaceae -BPD: Hạt già -TVQK: ngọt, ấm tỳ, vị -TPHH : tinh bột, protid, lipit, men, vit A,B,C, Ca, P, Fe -TDDL : Kiện tỳ chỉ tả Hòa trung Hóa thấp Sinh tân -CD : Chữa tỳ vị hư nhược Chữa đau bụng, nôn mửa Chữa tiêu chảy Chữa người khô khát, giải độc rượu -LD : 8-16g/ngày BẠCH BIỂN ĐẬU BẠCH BIỂN ĐẬU BẠCH BIỂN ĐẬU ĐẢNG SÂM -Tên: Codonopsis tangshen – Campanulaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, ấm, bình phế, tỳ -TPHH : Saponin, đường -TDDL : Bổ trung ích khí Bổ tỳ ích phế Lợi niệu -CD : Chữa suy nhược cơ thể, kém ăn, kém ngủ Chữa cơ thể mệt mỏi, miệng khô khát Chữa sa dạ dày, sa ruột, sa tử cung Chữa ho, phế hư, đoản hơi, suyễn Chữa phù thận, albumin niệu -LD : 2-20g/ngày ĐẢNG SÂM ĐẢNG SÂM ĐẢNG SÂM HOÀNG KỲ -Tên: Astragalus membranaceus – Fabaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, ấm phế, tỳ -TPHH : cholin, betain, acid amin, đường -TDDL : Bổ khí cố biểu Ích huyết Lợi niệu tiêu phù Sinh tân, giải độc -CD : Chữa suy nhược cơ thể, tay chân vô lực Chữa yếu hơi, chóng mặt, kém ăn Chữa thiếu máu Chữa viêm loét lâu ngày -LD : 4-20g/ngày, dạng chích mật HOÀNG KỲ HOÀNG KỲ HOÀNG KỲ CAM THẢO BẮC -Tên: Glycyrrhiza glabra – Fabaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, bình phế, tâm, tỳ, vị -TPHH : Saponin glycirrhizin, saccarose, tinh bột, tinh dầu, vit C, flavon -TDDL : Bổ tỳ ích khí Thanh nhiệt giải độc Hóa đờm chỉ khái -CD : Chữa thiếu máu Chữa khí huyết hư nhược Chữa viêm họng, amygdale Chữa mụn nhọt sưng đau Giải độc thuốc -LD : 4-12g/ngày, chích mật ong CAM THẢO BẮC CAM THẢO BẮC CAM THẢO BẮC BẠCH TRUẬT -Tên: Atractylodes macrocephalla – Asteraceae -BPD: Thân rễ -TVQK: ngọt, đắng, ấm tỳ, vị -TPHH : tinh dầu -TDDL : Kiện tỳ ích khí Lợi thủy táo thấp Liễm hãn An thai -CD : Chữa tỳ hư gây phù thũng, tiểu tiện khó khăn Chữa bụng trướng, tiêu hóa kém Chữa tỳ vị hư nhược, buồn nôn, tiêu chảy Chữa đổ mồ hôi trộm -LD : 6-12g/ngày BẠCH TRUẬT BẠCH TRUẬT BẠCH TRUẬT HOÀI SƠN -Tên: Dioscorea persimilis – Dioscoreaceae -BPD: Rễ củ đã chế biến -TVQK: ngọt, bình tỳ, vị, phế, thận -TPHH : Saponin, tinh bột, mucin, maltase -TDDL : Bổ thận sáp tinh Dưỡng vị sinh tân Bổ tỳ ích phế -CD : Chữa suy nhược cơ thể, ăn uống kém Chữa tiêu chảy Chữa trẻ em vàng da, bụng ỏng Chữa mệt mỏi, vô lực, Chữa di tinh, mộng tinh, bạch đới Chữa tiểu đường -LD : 12-40g/ngày HOÀI SƠN HOÀI SƠN HOÀI SƠN ĐẠI TÁO -Tên: Ziziphus jujuba – Rhamnaceae -BPD: Quả chín -TVQK: ngọt, bình tâm, tỳ, vị -TPHH : đường, protid, lipit, vit B1, A, C, Fe, P, Ca -TDDL : Bổ trung ích khí Dưỡng huyết an thần -CD : Chữa suy nhược cơ thể Chữa tiêu chảy, kiết lỵ Chữa tỳ vị hư nhược Chữa ho, mất ngủ, tim hồi hộp -LD : 2-12g/ngày ĐẠI TÁO ĐẠI TÁO BỐ CHÍNH SÂM -Tên: Hibiscus sagittifolius – Malvaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, bình phế, tâm, tỳ -TPHH : chất nhày, đường, tinh bột -TDDL : Đại bổ nguyên khí Ích huyết Sinh tân -CD : Chữa suy nhược cơ thể Chữa ho kèm sốt, người khô táo Chữa khát nước, suy nhược, hoa mắt, chóng mặt Chữa kinh nguyệt không đều Chữa khí hư bạch đới -LD : 16-20g/ngày BỐ CHÍNH SÂM BỐ CHÍNH SÂM THUỐC BỔ DƯƠNG 1. CÂU KỶ TỬ 2. CỐT TÓAI BỔ 3. HẸ 4. ĐỖ TRỌNG 5. PHÁ CỐ CHỈ 6. CẨU TÍCH 7. LỘC NHUNG 8. BA KÍCH 9. TỤC ĐỌAN 10. ÍCH TRÍ NHÂN 11. THỎ TY TỬ 12. NHỤC THUNG DUNG 13. HẢI MÃ 14. DÂM DƯƠNG HOẮC 15. TẮC KÈ CÂU KỶ TỬ -Tên: Lycium chinense – Solanaceae -BPD: Quả chín đỏ phơi khô -TVQK: ngọt, bình  thận, can -TPHH : caroten, Calci, Fe, vit C, -TDDL : Tư âm bổ thận Ích tinh minh mục Sinh tân Bổ phế -CD : Chữa đau lưng mỏi gối, tai ù, chóng mặt, mắt mờ Chữa tiểu đường Chữa di tinh, hoạt tinh, mộng tinh, liệt dương Chữa ho khan Người già huyết kém -LD : 8-16g/ngày CÂU KỶ TỬ CÂU KỶ TỬ CÂU KỶ TỬ CÂU KỶ TỬ CỐT TOÁI BỔ -Tên: Drynaria fortunei – Polypodiaceae -BPD: Thân rễ bỏ lông tẩm rượu -TVQK: đắng, ấm can, thận -TPHH : Saponin -TDDL : Bổ thận, mạnh gân cốt Chỉ thống Cầm máu -CD : Chữa thận hư, ù tai Chữa răng lung lay, chảy máu chân răng, răng đau, có mủ Chữa gãy xương, bong gân, sưng cơ, huyết ứ, đau đớn Cầm máu, sát trùng -LD : 8-20g/ngày CỐT TOÁI BỔ CỐT TOÁI BỔ CỐT TOÁI BỔ HẸ -Tên: Allium odorum –Liliaceae -BPD: toàn cây : lá, rễ, hạt -TVQK: cay, ngọt, ôn can, thận -TPHH : Saponin, hợp chất sunfua, chất đắng odorin -TDDL : Cố thận Chỉ khái Chỉ lỵ Kích thích tiêu hóa -CD : Chữa tiểu tiện nhiều lần, tiểu són Chữa mộng tinh Chữa đau lưng mỏi gối Chữa ho, lỵ ra máu -LD : 20-30g/ngày dùng toàn cây Hạt 6-12g/ngày, sắc uống HẸ HẸ ĐỖ TRỌNG -Tên: Eucommia ulmoides – Eucommiaceae -BPD: Vỏ cây -TVQK: ngọt, cay, ấm can, thận -TPHH : chất nhựa, chất màu, chất béo, tinh dầu, muối vô cơ -TDDL : Bổ can thận An thai Bình can -CD : Chữa thận hư, đau lưng mỏi gối Chữa tay chân tê mỏi, đau nhức xương Chữa liệt dương, di tinh sớm Chữa chóng mặt, huyết áp cao Chữa thai động ra máu -LD : 8-16g/ngày ĐỖ TRỌNG ĐỖ TRỌNG PHÁ CỐ CHỈ -Tên: Psoralia corylifolia – Fabaceae -BPD: Quả phơi khô -TVQK: cay, đắng, ôn thận, tỳ -TPHH : alcaloit, dầu, tinh dầu, glycosid -TDDL : Bổ thận tráng dương Ôn tỳ chỉ tả Cố tinh sáp niệu -CD : Chữa thận hư di tinh, liệt dương Chữa đau lưng ở người già, lưng gối đau nhức Chữa tiêu chảy mạn tính Chữa đi tiểu nhiều lần -LD : 4-12g/ngày sắc uống PHÁ CỐ CHỈ CẨU TÍCH -Tên: Cibotium barometz – Dicksoniaceae -BPD: thân rễ bỏ lông -TVQK: đắng, ngọt, ấm can, thận -TPHH : tinh bột -TDDL : Bổ can thận Trừ phong thấp Cố thận -CD : Chữa gan thận yếu, đau lưng, đau khớp, suy tủy Chữa tay chân tê mỏi, đau nhức trong xương Chữa chứng đái tháo, tiểu nhiều Chữa di tinh, hoạt tinh Chữa phụ nữ băng đới, lậu -LD : 4-12g/ngày CẨU TÍCH CẨU TÍCH LỘC NHUNG -Tên: Cornu Cervus nippon – Cervidae -BPD: sừng non của Hươu sao đực -TVQK: ngọt, ấm can, thận, tâm bào -TPHH : protid, lipit, sterol -TDDL : Bổ thận dương Ích huyết Sinh tinh -CD : Chữa di tinh, liệt dương Chữa đau lưng, lạnh chân, tiểu gắt Chữa phụ nữ khí hư bạch đới, kinh nguyệt không đều Chữa xương cốt yếu, mỏi, kém phát triển ở trẻ em, chậm mọc răng -LD : 1-4g/ngày LỘC NHUNG LỘC NHUNG BA KÍCH -Tên: Morinda officinalis – Rubiaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, cay, ấm thận -TPHH : gentianin, cholin -TDDL : Bổ thận trợ dương Mạnh gân cốt Trừ phong thấp -CD : Chữa di tinh, liệt dương Chữa kinh nguyệt không đều, bế kinh Chữa đau lưng, gân cốt yếu mềm Chữa tiểu nhiều lần, đái dầm -LD : 4-12g/ngày BA KÍCH BA KÍCH TỤC ĐOẠN -Tên: Dipsacus japonicus – Dipsacaceae -BPD: Rễ -TVQK: đắng, bình can, thận -TPHH : alcaloit, saponin, tanin, tinh dầu, vit C -TDDL : Bổ can thận Mạnh gân cốt Làm lành vết thương Chỉ huyết trấn thống -CD : Chữa thận hư, lưng vai suy yếu, đầu gối mỏi Chữa bong gân, gãy xương Chữa vết thương khó liền miệng Chữa đau khớp, đau dây thần kinh Chữa xuất huyết động thai, rong huyết -LD : 4-12g/ngày TỤC ĐOẠN TỤC ĐOẠN ÍCH TRÍ NHÂN -Tên: Alpinia oxyphylla – Zingiberaceae -BPD: quả chín khô -TVQK: cay, ấm tỳ, vị, thận -TPHH : tinh dầu, saponin -TDDL : Ôn ấm tỳ thận Cố tinh sáp niệu Chỉ tả -CD : Chữa di tinh, tiểu sóm, đái dầm Chữa tiêu chảy, đau bụng do hàn Chữa tiểu tiện nhiều lần ở người già Chữa chứng chảy nước bọt nhiều -LD : 4-12g/ngày Ích trí nhân thiên về tỳ Phá cố chỉ thiên về thận ÍCH TRÍ NHÂN ÍCH TRÍ NHÂN THỎ TY TỬ -Tên: Cuscuta chinensis – Convolvulaceae -BPD: hạt khô -TVQK: ngọt, ấm can, thận, tỳ -TPHH : glycosid -TDDL : Tư bổ can thận Cố tinh sáp niệu Ích tinh tủy -CD : Chữa di tinh, hoạt tinh, liệt dương Chữa lưng gối lạnh đau Chữa tiểu tiện nhiều lần, tiểu són, đái dầm, tiêu chảy mãn tính do tỳ hư Chữa quáng gà Dưỡng thai -LD : 4-12g/ngày THỎ TY TỬ THỎ TY TỬ NHỤC THUNG DUNG -Tên: Cistanches deserticola – Orobanchaceae (Lệ dương) -BPD: Thân cây -TVQK: ngọt, mặn, chua, ôn thận, đại trường -TPHH : ancaloit, glycosid, lipit -TDDL : Bổ thận dương Ích tinh huyết Nhuận tràng -CD : Chữa khát nước do âm hư Chữa tân dịch giảm Chữa táo bón ở người già Chữa thận khí kém, âm huyết hư -LD : 8-30g/ngày NHỤC THUNG DUNG NHỤC THUNG DUNG HẢI MÃ -Tên: Hippocampus – Syngnathidae -BPD: con đực -TVQK: ngọt, ôn thận, phế, tỳ -TPHH : protid, acid amin, lipit, acid béo -TDDL : Ôn thận tráng dương Bổ khí tăng lực -CD : Chữa di tinh, hoạt tinh, liệt dương Chữa vô sinh do thận dương suy kém Chữa người mệt mỏi sau khi ốm nặng, chân khí suy yếu Tăng sức đề kháng cho cơ thể -LD : 4-12g/ngày HẢI MÃ HẢI MÃ DÂM DƯƠNG HOẮC -Tên: Epimedium sagittatum – Berberidaceae -BPD: Lá -TVQK: cay, ngọt, ôn can, thận -TPHH : Saponin, flavonoit, tinh dầu -TDDL : Trợ dương ích tinh Bổ can thận Mạnh gân cốt -CD : Chữa di tinh, hoạt tinh, liệt dương Chữa lưng gối lạnh đau mỏi, tay chân bải oải Chữa bán thân bất toại -LD : 4-12g/ngày DÂM DƯƠNG HOẮC DÂM DƯƠNG HOẮC TẮC KÈ -Tên: Gekko gekko – Gekkonidae -BPD: Con tắc kè bỏ phủ tạng, bỏ đầu từ mắt trở lên, bỏ 4 bàn chân, làm sạch máu, tẩm gừng và rượu nướng, tán bột hoặc ngâm rượu -TVQK: mặn, ấm phế, thận -TPHH : lipit, acid amin, protein, axit béo -TDDL : Tăng hồng cầu Bổ phế, ích thận Trừ suyễn -CD : Chữa ho suyễn lâu ngày, ho lao, ho ra máu, hen suyễn Chữa đau lưng mỏi gối, ù tai, liệt dương, di tinh Chữa chức năng sinh dục kém Chữa tiểu đường Thuốc bổ thần kinh và chữa toàn thân suy nhược -LD : 3-6g/bột/ngày, 10-15ml rượu thuốc TẮC KÈ THUỐC BỔ HUYẾT 1. HÀ THỦ Ô ĐỎ 2. LONG NHÃN 3. THỤC ĐỊA 4. A GIAO 5. ĐƯƠNG QUY 6. TỬ HÀ SA 7. TANG THẦM HÀ THỦ Ô ĐỎ -Tên: Polygonum multiflorum – Polygonaceae -BPD: Rễ -TVQK: đắng, chát, ấm can, thận -TPHH : antraglycosit, đạm, béo, lecithin, tinh bột -TDDL : Đại bổ khí huyết Bổ thận âm Giải độc chống viêm Kích thích tiêu hóa -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu, xanh xao, vô lực, đỏan hơi Chữa nhức đầu, chóng mặt Chữa râu tóc bạc sớm Chữa mất ngủ, loạn nhịp tim Chữa đau lưng, di tinh, liệt dương, kinh nguyệt không đều Chữa đại tiện ra máu -LD : 20-40g/ngày Hà thủ ô đỏ Hà thủ ô đỏ LONG NHÃN -Tên: Euphoria longana – Sapindaceae -BPD: áo hạt (tử y) -TVQK: ngọt, bình tâm, tỳ -TPHH : đường, vitamin, protid, chất béo -TDDL : Bổ huyết An thần ích trí Bổ tỳ, kiện vị -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu Chữa suy nhược cơ thể, người yếu mệt, cơ thể rã rời hơi thở ngắn Chữa mất ngủ, trí nhớ giảm, hay quên Chữa tim hồi hộp, loạn nhịp, chóng mặt, choáng váng Chữa tiêu hóa kém, ăn không ngon miệng -LD : 4-12g/ngày LONG NHÃN LONG NHÃN SINH ĐỊA -Tên: Rehmannia glutinosa – Scrofulariaceae -BPD: rễ cây địa hoàng -TVQK: ngọt, ấm tâm, can, thận -TPHH : glycosid là rehmanin, manit, iridoit glycosid -TDDL : Tư âm bổ huyết Bổ thận âm Sinh tân dịch, chỉ khát THỤC ĐỊA -Tên: Rehmannia glutinosa – Scrofulariaceae -BPD: Chế biến từ sinh địa (rễ cây địa hoàng) -TVQK: ngọt, ấm tâm, can, thận -TPHH : glycosid là rehmanin, manit, iridoit glycosid -TDDL : Tư âm bổ huyết Bổ thận âm Sinh tân dịch, chỉ khát -CD : Chữa thiếu máu, xanh xao, khô tân dịch Chữa nhức đầu, chóng mặt Chữa râu tóc bạc sớm Chữa tiêu khát (tiểu đường) Chữa đau lưng, mỏi gối, di tinh, liệt dương, kinh nguyệt không đều -LD : 12-20g/ngày THỤC ĐỊA THỤC ĐỊA A GIAO -Tên: Colla asini – Equidae -BPD: Keo chế từ da lừa -TVQK: ngọt, bình can, thận -TPHH : axit amin -TDDL : Dưỡng huyết tư âm Nhuận táo Nhuận huyết Chỉ huyết -CD : Chữa khí huyết hư, gây kinh nguyệt không đều  hư thai Chữa sốt kéo dài, vật vã mất ngu gây hao tổn tân dịch Chữa động thai, dọa đẻ non Chữa ho ra máu, chảy máu cam -LD : 4-16g/ngày Đun chảy ra rồi hòa vào thuốc thang A GIAO ĐƯƠNG QUY -Tên: Angelica sinensis – Apiaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, đắng, cay, ấm tâm, can, tỳ -TPHH : tinh dầu -TDDL : Bổ huyết, bổ ngũ tạng Nhuận tràng thông tiện Giải độc chống viêm -CD : Chữa thiếu máu, dẫn đến hoa mắt, chóng mặt, da xanh, người gầy yếu Chữa bế kinh, huyết ứ, vô sinh Chữa táo bón do huyết hư huyết táo Chữa nhọt đầu đinh gây đau nhức -LD : 6-20g/ngày ĐƯƠNG QUY ĐƯƠNG QUY ĐƯƠNG QUY TỬ HÀ SA -Tên: Nhau thai nhi -BPD: Chọn cuống nhỏ, bề mặt trơn bóng, màu hồng nhuận. Sau đó đem chưng rồi sấy khô -TVQK: ngọt, mặn, ấm can, tâm, thận, phế -TPHH : axit amin -TDDL : Đại bổ khí huyết Bổ phế Ích thận cố tinh Tăng cường sinh lực -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu, suy nhược Chữa mất ngủ, hay quên Chữa tân dịch hao tổn, di tinh, liệt dương Chữa vô sinh Chữa phụ nữ kinh nguyệt không đều, thiếu sữa sau sinh -LD : 4-12g/ngày TỬ HÀ SA TANG THẦM -Tên: Morus alba – Moraceae -BPD: Quả chín -TVQK: ngọt, chua, ấm can, thận -TPHH : đường, axit hữu cơ -TDDL : Dưỡng huyết Nhuận trường Sinh tân chỉ khát Bổ can thận -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu, xanh xao, nhức đầu, chóng mặt, mắt mờ Chữa mất ngủ, loạn nhịp tim Chữa đau lưng, di tinh, tai ù, thận suy Chữa người khô táo, tiểu đường, tràng nhạc. -LD : 12-20g/ngày TANG THẦM TANG THẦM BẠCH THƯỢC -Tên: Paeonia lactiflora – Ranunculaceae -BPD: rễ phơi khô -TVQK: đắng, chua, lạnh can, tỳ -TPHH : glycosid, tinh bột, tanin, tinh dầu, axit benzoic, béo, nhày -TDDL : Liễm âm dưỡng huyết Bình can Chỉ thống Chỉ huyết -CD : Chữa chảy máu cam Chữa ho ra máu, nôn ra máu, xuất huyết nội Chữa khí hư bạch đới Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh Chữa hoa mắt, chóng mặt -LD : 6-12g/ngày BẠCH THƯỢC BẠCH THƯỢC THUỐC BỔ ÂM 1. SA SÂM 2. QUI BẢN 3. THẠCH HỘC 4. BÁCH HỢP 5. NGỌC TRÚC 6. BẠCH THƯỢC 7. MIẾT GIÁP 8. THIÊN HOA PHẤN SA SÂM -Tên: Glehnia littoralis – Apiaceae -BPD: Rễ bỏ lớp vỏ ngoài -TVQK: ngọt, đắng, lạnh phế, vị -TPHH : alkaloit -TDDL : Dưỡng âm Thanh phế Dưỡng vị Sinh tân -CD : Chữa sốt kéo dài, ho khan Chữa ho táo, âm hư hỏa vượng Chữa ho có đờm, mủ Chữa vị âm hư, miệng khô khát nước -LD : 6-12g/ngày SA SÂM SA SÂM QUI BẢN -Tên: Carapax – Testudinidea -BPD: Mai và yếm rùa -TVQK: mặn, ngọt, lạnh thận, tâm, can -TDDL : Dưỡng âm tiềm dương giáng hỏa Sinh tân Ích thận cường cốt Cố tinh chỉ huyết Dưỡng huyết bổ tâm -CD : Chữa ho sốt kéo dài, đau âm ỉ trong xương Chữa tân dịch hao tổn Chữa di tinh, đổ mồ hôi trộm -LD : 16-40g/ngày QUI BẢN THẠCH HỘC -Tên: Dendrobium sp – Orchidaceae -BPD: Thân của các giò lan -TVQK: ngọt, lạnh phế, vị, thận -TDDL : Dưỡng âm Thanh nhiệt Trừ phong -CD : Chữa tân dịch hao tổn, miệng khô, lưỡi hồng Chữa ăn uống không tiêu Chữa đau nhức gối -LD : 8-16g/ngày THẠCH HỘC BÁCH HỢP -Tên: Lilium brownii – Liliaceae -BPD: thân hành -TVQK: ngọt, lạnh phế, tâm -TPHH : alkaloit, glucosid, protid, lipit, vit C -TDDL : Dưỡng âm Thanh phế Thanh tâm -CD : Chữa ho lao, thổ huyết Chữa hồi hộp, tim đập mạnh Chữa táo bón do thiếu tân dịch Chữa bí tiểu tiện, phù Chữa mụn nhọt sưng đau -LD : 6-12g/ngày BÁCH HỢP BÁCH HỢP BÁCH HỢP NGỌC TRÚC -Tên: Polygonatum odoratum – Convallariaceae -BPD: thân rễ -TVQK: ngọt, lạnh phế, vị -TPHH : convallamarin -TDDL : Dưỡng âm Nhuận táo Sinh tân, chỉ khát -CD : Chữa ho táo, các bệnh truyền nhiễm sốt cao gây mất tân dịch Chữa sốt kéo dài gây khô họng, tân dịch giảm Chữa viêm phế quản, viêm phổi -LD : 6-12g/ngày NGỌC TRÚC NGỌC TRÚC MIẾT GIÁP -Tên: Carapax trionycis - Trionychidae -BPD: Mai ba ba -TVQK: mặn, hàn can, thận, phế -TPHH : vit D, canxi, keratin, iot, muối khoáng -TDDL : Dưỡng âm Nhuyễn kiên Giải độc Trấn kinh -CD : Chữa âm hư sinh nội nhiệt, mồ hôi trộm Chữa ho lao, lao lực quá độ Chữa kinh bế, làm tan các hòn cục ứ kết trong cơ thể Chữa trĩ nội và ngoại Chữa kinh phong trẻ em Chữa sỏi tiết niệu -LD : 12g-20g/ngày MIẾT GIÁP THIÊN HOA PHẤN -Tên: Trichosanthes kirilowii – Cucurbitaceae -BPD: rễ cạo bỏ vỏ -TVQK: ngọt, đắng, lạnh phế, vị -TPHH : tinh bột, saponin -TDDL : Dưỡng âm Tiêu độc -CD : Chữa nội nhiệt gây tiêu khát, phế nhiệt, ho khan Chữa hoàng đản Chữa sưng vú, sưng tấy, lở độc -LD : 10-15g/ngày Thiên hoa phấn Thiên hoa phấn MẠCH MÔN -Tên: Ophiobogon japonicus L.- Convallariaceae -BPD: Rễ phơi khô bỏ lõi -TVQK: ngọt, đắng, mát tâm, phế, vị -TPHH : đường, chất nhày -TDDL: Nhuận phế thanh tâm Trừ phiền nhiệt, chỉ khái • Chủ trị Ho do nhiệt táo, ho khan, ho ra máu Miệng khô, họng khát, táo bón, sốt cao, mất tân dịch Chảy máu cam, chảy máu chân răng Phù thũng, tiểu buốt, tiểu rắt LD. 6-20g/ngày, sắc uống (bỏ lõi) MẠCH MÔN MẠCH MÔN MẠCH MÔN MẠCH MÔN MẠCH MÔN MẠCH MÔN THIÊN MÔN -Tên: Asparagus cochinchinensis - Liliaceae -BPD: Rễ củ phơi khô mềm dẻo màu hơi vàng sậm -TVQK: ngọt, đắng, hàn phế, thận -TPHH : acid amin, chất nhày, tinh bột, đường -TDDL: Thanh phế giáng hỏa Tư âm, thanh nhiệt hóa đờm -CD : Chữa ho lâu ngày, ho khan, khó khạc đờm Chữa người khô táo mới ốm dây, thiếu tân dịch Chữa đổ mồ hôi nhiều Chữa bí táo -LD : 4-12g/ngày THIÊN MÔN THIÊN MÔN THIÊN MÔN THIÊN MÔN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuoc_bo_duong_693.pdf
Tài liệu liên quan