Thuốc điều trị loét dạ dày, tá
tràng
• Thuốc nhuận tràng và tẩy
• Thuốc điều trị ỉa chảy
• Thuốc giúp tiêu hóa (tự đọc)
• Thuốc gây nôn và chống nôn
(chương 10, HDI)
94 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thuốc ảnh hưởng chức năng dạ dày – ruột, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hydrazin tạo hydrazon màu vàng
+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon
màu đỏ
R1R2C=O + NH2NH-Ph R1R2C=N-NH-Ph
- Phản ứng oxi hóa
- Phổ IR đặc trưng
- Góc quay cực riêng: = 134-137o
- Hấp thụ UV:
+ TLC: định tính, thử tạp liên quan
+ HPLC: UV detector (PP chủ yếu hiện nay)
Progesteron H
CH3
H H
CH3
O
H
O
to
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
67
Công dụng:
Là hormon chính trong cơ thể. Dùng
để điều trị thay thế khi:
- Thiểu năng vật thể vàng, rối loạn
kinh nguyệt, vô sinh
- Phòng sẩy thai
- Tránh thai
- Ung thư nội mạc tử cung (liều cao)
Progesteron
(tiếp) H
CH3
H H
CH3
O
H
O
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
68
dẫn chất 19-nortestosteron
Norethindron acetat H
CH3
H H
O
O
H
O
CH3
H
TC lý, hóa – ĐT, ĐL
• Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắng
• Phản ứng của phần acetat
• Phản ứng Zimmerman
• Tạo hydrazon:
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng
+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon
màu đỏ
R1R2C=O + NH2NHPh R1R2C=NNHPh
• Phổ IR đặc trưng
• Góc quay cực riêng
• Hấp thụ UV: + TLC, HPLC: định tính, thử tạp
liên quan, định lượng
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
69
Norethindron acetat
(tiếp)
Định lượng
• Tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3. Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểmtương đương bằng điện thế kế.
• Đo UV, HPLC
Công dụng: là progestin có tác dụng
estrogen và androgen yếu
• Tránh thai.
• Điều trị thay thế sau mãn kinh, đa kinh,
lạc nội mạc tử cung.
• Hội chứng tiền mãn kinh.
• Ung thư vú (liều cao).
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
70
dẫn chất 19-nortestosteron
Levonorgestrel H
H H
OH
O
H
H
H3C
TC lý, hóa – ĐT, ĐL
- Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắng
- Phản ứng Zimmerman
- Tạo hydrazon:
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng
+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu
đỏ
R1R2C=O + NH2NH-Ph R1R2C=N-NH-Ph
- Phổ IR đặc trưng
- Góc quay cực riêng: = -30 -37o
- Hấp thụ UV: + TLC, HPLC: định tính, thử tạp liên
quan, định lượng
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
71
Định lượng
• Tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3.
Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm
tương đương bằng điện thế kế.
• Đo UV, HPLC
Công dụng
- Tránh thai
- Tránh thai khẩn cấp
- Điều trị thay thế sau mãn kinh
dẫn chất 19-nortestosteron
Levonorgestrel (tiếp) H
H H
OH
O
H
H
H3C
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
72
Phân loại
Steroid
• Hormon sinh dục nữ
• Hormon sinh dục nam
• Hormon vỏ thượng thận
- Glucocorticoid
- Mineralocorticoid
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
73
Glucocorticoid: Tác Dụng
• Trên chuyển hóa:
+ Glucid: tăng tạo glycogen ở gan, tăng tạo glucose
từ protein và acid amin.
+ Protid: ức chế tổng hợp protid, tăng dị hóa protid.
+ Lipid: thay đổi sự phân bố lipid.
• Tác dụng chống viêm, dị ứng, ức chế miễn
dịch:
+ Chống viêm: ức chế phospholipase A2, giảm tổng
hợp leucotrien và prostaglandin.
+ Chống dị ứng: Ức chế phospholipase C, giảm giải
phóng histamin và các chất trung gian gây dị ứng.
+ Ức chế miễn dịch: làm teo các cơ quan lympho
giảm tế bào lympho, ức chế chức năng thực bào, ức
chế sx kháng thể, etc.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
74
Đặc điểm cấu tạo
CH3
O
CH3
OH
O
OH
11
9
16
-OH
=O
-CH3 F, Cl
-OH,
-CH3
=
Pregn-4-en-17,21-dihydroxy-3,20-dion
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
75
LIÊN QUAN CẤU TRÚC-TÁC DỤNG
CH3
O
CH3
OH
O
11
9
16
X
OH
Các nhóm chức cần
cho cả hoạt tính
aldosteron và cortisol:
- 4, 3,20-dion
Các nhóm chức
cần cho hoạt
tính cortisol:
11-ceton/-OH;
17,21-OH
1:
chống
viêm (x4)
F, Cl: cả chống
viêm và
aldosteron
-OH, -CH3: hơi
giảm td chống
viêm nhưng giảm
nhiều td aldosteron
Ester
hóa/acetonid
hóa 16,17-OH:
td tại chỗ
-CH3, F:
td
chống
viêm
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
76
Tính chất lý học chung
• Bột kết tinh trắng, khó tan/nước,
tan/nhiều dung môi hữu cơ.
• Có nhiều C bất đối là 1 pp định
tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.
• Có nối đôi liên hợp điện tử hấp thụ
UV TLC, đo UV, HPLC để định tính,
định lượng hoặc thử tinh khiết.
• Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại phổ
IR đặc trưng.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
77
Tính chất hóa học chung (1)
- Phản ứng Zimmerman
- Tạo hydrazon:
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng
+ Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon
màu đỏ
R1R2C=O + NH2NH-Ph R1R2C=N-NH-Ph
- Một số phản ứng đặc trưng khác:
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
78
Tính chất hóa học chung (2)
- Phản ứng oxi hóa:
OH
O
OH
[O]
(H2SO4) OH
O
OH
OH
-H2O OH
O
O
H
OH
O
N NHPh
OH
HO
N NPh
HO
N NPh
-H2OH
+
Fale yellow
(Porter-Silber
reaction)
NH2-NHPh
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
79
Tính chất hóa học chung (3)
Các phản ứng do
tính khử của
nhóm -CHO:
OH
O
OH
[O]
(H2SO4)
OH
O
O
H
N
N
N
NPh
Ph
Ph
Cl
TPT
N
N
HN
NPh
Ph
Ph
Formazon
(red)
(colorless)
AgNO3 (Ag
+/NH3) Ag0
Hg0Hg
++ (K2HgI4)
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
80
Ứng dụng
- Định lượng:
+ Đo màu: sau phản ứng với
phenyltetrazolium clorid hoặc xanh
tetrazolium.
+ HPLC, đo độ hấp thụ tử ngoại.
- Thử tạp chất khác: TLC, HPLC
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
81
Glucocorticoid tự nhiên
Hydrocortison
acetat
CH3
O
CH3
OHHO
O
O
O
CH3
Định tính/Định lượng
- [O] = H2SO4: đỏ nâu đậm dần, pha loãng = nước mất
màu
- Thủy phân = H3PO4, xác định acid acetic = FeCl3 hoặc
phản ứng với hydroxylamin sau đó tạo phức với FeCl3
- Các tính chất chung khác (xem phần chung).
Công dụng:
- Thiểu năng, suy hoặc cắt (chuẩn bị cắt) thượng thận.
- Shock, dị ứng mạnh, hen nặng và ác tính.
- Chống viêm các loại.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
82
Glucocorticoid bán tổng hợp
Prednisolon
CH3
O
CH3
OHHO
O
OH
- Phản ứng màu với acid sulfuric đặc: sau 5’ cho
màu đỏ đậm, huỳnh quang đỏ nâu/UV365; pha
loãng = nước màu nhạt dần và huỳnh quang
vàng/UV365 và có tủa bông xám.
- Các tính chất lý hóa tương tự hydrocortison.
- Có tác dụng tại chỗ (khác prednison). Chỉ định
chung của glucocorticoid. Dùng uống, tiêm hoặc
dùng ngoài.
- Hay dùng các dạng ester khác nhau.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
83
Glucocorticoid bán tổng hợp
Dexamethason
CH3
O
CH3
OHHO
O
OH
F
CH3
Điều chế: bán tổng hợp từ diosgenin (xem tài liệu)
- So với prednisolon: thêm 9-F và 16-CH3.
- So với hydrocortison thì thêm 1-en (Δ1), 9-F và 16-
CH3.
- Các tính chất lý hóa chung.
- Công dụng: chống viêm, sốc, phù não, u não, hen, viêm
mũi dị ứng.
- Dạng dùng: uống tiêm, phun mù, kem, mỡ
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
84
Phần II: Các hormon khác
• Hormon tuyến yên
• Hormon tuyến giáp và các thuốc
kháng giáp trạng
• Hormon tuyến tuỵ và các thuốc điều
trị tiểu đường
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
85
Môc tiªu
• Tr×nh bµy ®-îc b¶n chÊt cÊu t¹o, pp ®iÒu
chÕ vµ t¸c dông, chØ ®Þnh cña insulin.
• Tªn 4 nhãm thuèc ®iÒu trÞ tiÓu ®-êng. T/C
lý ho¸ chung cña nhãm sulfonylurea.
• Nªu ®-îc c¸c ®Æc tr-ng cÊu t¹o, tõ ®ã
tr×nh bµy ®-îc tÝnh chÊt lý, hãa vµ øng
dông trong pha chÕ, kiÓm nghiÖm, b¶o
qu¶n cña c¸c thuèc: natri levothyroxin,
glibenclamid, metformin, propylthiouracil.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
86
Hormon tuyến giáp và
thuốc kháng giáp trạng
• Hai hormon chính: thyroxin (T4,
levothyroxin), triiodothyronin (T3,
liothyronin).
• Các tính chất lý, hóa học giống nhau.
Liothyronin hoạt lực mạnh hơn, tác
dụng nhanh hơn, hấp thu tốt hơn
qua đường uống.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
87
Natri
levothyroxin
HO
I
I
O CH2 CH
NH2
COONa
I
I
Nguồn gốc: tổng hợp (chiết xuất từ tuyến giáp, 1915).
T/C lý-hoá chính:
- Tan/dd kiềm loãng; IR; UV (+) (đl = pp đo A
hoặc HPLC); Góc quay cực riêng (-5-6o, dm:
ethanol-NaOH 1N (2:1)
- Vô cơ hóa cho p/ư của ion Na
- Đun với H2SO4 cho hơi màu tím
- Cho p/ư với TT Ninhydrin
- Gốc phenol: + FeCl3
CD: đtrị thiểu năng giáp, phòng điều trị bướu giáp.
Natri (2S)-2-amino-3-[4-(4-hydroxy-3,5-
diiodophenoxy)-3,5-diiodophenyl]propanoat
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
88
Propylthiouracil
2,3-dihydro-6-propyl-2-
thioxopyrimidin-4(1H)-on
NH
H
NH3C
O
S
Nguồn gốc: tổng hợp
T/C lý-hoá chính:
- Tính acid: khó tan/nước, tan/dd kiềm loãng
- Vô cơ hóa = nước brom, xđ ion sulfat tạo thành
- Dạng muối kiềm cho tủa, phức màu với ion kloại
nặng
- IR; UV (+) (đl = pp đo UV hoặc HPLC, đt =
SKLM)
ĐL: pp đo kiềm (NaOH 0,1N, CT đo thế)
CD: đtrị ưu năng giáp.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
89
Hormon tuyến tụy & thuốc
tổng hợp điều trị tiểu đường
• Tuyến tụy có những đám tế bào đặc biệt gọi là
đảo tụy. Giữa đảo là các tế bào tiết ra insulin có
tác dụng hạ đường huyết; xung quanh là các tế
bào tiết ra glucagon có tác dụng làm tăng
đường huyết.
Insulin
• Là một polypeptid gồm 51 acid amin. Điều chế
bằng phân lập từ tuyến tụy lợn, bò. Điều chế
insulin người bằng cách bán tổng hợp từ insulin
lợn hoặc bò và bằng công nhệ tái tổ hợp ADN.
• Dùng điều trị đái tháo đường typ 1. Đối với đáo
tháo đường typ 2, insulin chỉ dùng khi các biện
pháp không có hiệu quả.
• Dạng bào chế: Thuốc tiêm.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
90
THUỐC TỔNG HỢP ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG
Thuốc tổng hợp điều trị bệnh đái tháo
đường có tác dụng điều trị đái tháo đường
typ 2. Theo cấu tạo, có 4 nhóm:
1. Các sulfonylure như: tolbutamid;
clopropamid; tolazamid; acetohexamid;
glibenclamid; glipizid; gliclazid.
2. Các biguanid như metformin.
3. Các thiazolidindion như pioglitazon;
rosiglitazon.
4. Các chất ức chế -glucosidase như
acarbose.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
91
Các sulfonylurea
Tính chất lý-hóa chung:
• Hấp thụ UV
• Tính acid muối Na, sau đó kết tủa với
AgNO3, tạo phức màu với ion kloại
• Thủy phân = acid CO2
• Thủy phân = kiềm NH3
• Vô cơ hóa = chất oxi hóa: SO4-2
H
N C
O
H
N RS
O
O
Ar
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
92
GLIBEN-
CLAMID
Tính chất:
Công dụng:
1-[4-[2-(5-cloro-2-methoxybenzamido)-
ethyl]benzensulfonyl]-3-cyclohexylurea
Kích thích tế bào tiết insulin, dùng điều trị đái
tháo đường typ 2.
Dạng bào chế: Viên nén 1,25 đến 5mg.
Cl
OCH3
C
O
NH CH2 CH2 SO2 NH C
O
NH
- Không tan trong nước và các dm hữu cơ, tan
trong các dung dịch kiềm loãng.
- Có hóa tính chung của nhóm sulfonylure điều trị
đái tháo đường. pKa khoảng 5,3.
- Định lượng = pp đo kiềm, dm ethanol, chất chuẩn
NaOH, chỉ thị phenolphtalein.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
93
1,1-dimethylbiguanid HCl.
METFORMIN
Tính chất lý-hóa và kiểm nghiệm:
Nhóm biguanid:
+ Tác dụng dd kiềm tạo NH3
+ Tác dụng với -naphtol trong môi trường kiềm và
natri hypobromid tạo màu hồng.
+ Tính base: đt = TT alkaloid, đl = pp đo acid/mt khan
Nhóm HCl kết hợp:
+ Định tính Cl-
+ ĐL HCl kết hợp = dd NaOH
Có thể dùng IR hoặc TLC để định tính (hiện màu =
thuốc thử là hỗn hợp natri nitroprussiad và kali
fericyanid)
NH
N HN
NH
NH2H3C
CH3
.HCl
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
94
Công dụng:
- Không kích thích tế bào tiết insulin mà tăng độ
nhạy của insulin ở thụ thể, tăng sử dụng glucose
ngoại vi, giảm tạp glucose, tăng dự trữ glycogen,
giảm hấp thu glucose giảm đường niệu.
Dùng điều trị đái tháo đường typ 2, hay kết hợp với
sulfonylurea hoặc insulin.
Lưu ý: Metformin có ức chế cạnh tranh với phức yếu
tố nội vitamin B12 trên thụ thể của nó có thể gây
thiếu máu nếu dùng lâu ngày.
NH
N HN
NH
NH2H3C
CH3
.HCl
METFORMIN
(tiếp)
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_15_va_16_bai_giang_2010_handouts_5574.pdf