1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: Học sinh biết cách sử dụng bản đồ để tìm phương
hướng cùa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Tìm và đo khoảng cách trên thực tế tính tỉ lệ khi đưa lên bản
đồ.
b. Kỹ năng: Biết vẽ sơ đồ đơn giản.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tập bản đồ.
b. Học sinh:Sách giáo khoa, compa. Giấy,thước dây.
4 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Thực hành tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH. TẬP SỬ DỤNG ĐỊA
BÀN VÀ THƯỚC ĐO ĐỂ VẼ SƠ ĐỒ
LỚP HỌC.
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: Học sinh biết cách sử dụng bản đồ để tìm phương
hướng cùa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Tìm và đo khoảng cách trên thực tế tính tỉ lệ khi đưa lên bản
đồ.
b. Kỹ năng: Biết vẽ sơ đồ đơn giản.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tập bản đồ.
b. Học sinh: Sách giáo khoa, compa. Giấy,thước dây.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Trực quan. Hoạt động
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: 4’.
+ Hãy kể tên các loại kí hiệu bản đồ?
- Có 3 loại kí hiệu như điểm, đường, diẹân tích.
- Có 3 dạng kí hiệu như hình học, chữ, tượng hình.
+ Chọn ý đúng: Những đường đồng mức càng gần nhau thì:
@. Độ cao càng lớn.
b. Độ cao càng bé.
4. 3. Bài mới: 33’.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.
NỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới.
** Trực quan.
- Giáo viên giới thiệu địa bàn.
+ Địa bàn gồm những bộ phận nào?
TL:
* Địa bàn:
- Kim nam châm B
màu xanh. Nam màu
đỏ.
- Vòng chia độ 00 -
3600
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh
hoạt động từng đại diện nhóm trình
bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức
và ghi bảng.
* Nhóm 1,2: Mỗi nhóm 1 sơ đồ.
- Giáo viên cho học sinh quan sát sơ đồ
vẽ sẵn để củng cố kiến thức cho học
sinh.
. Bắc từ 2 00 – 3600
. Nam 1800.
. Đông 900.
. Tây 2700.
- Cách sử dụng: Xoay
đầu xanh trùng với 0
đúng 00- 1800 là
đường Bắc Nam.
* Cách vẽ:
- Đo khung lớp học
chi tiết trong lớp.
- Vẽ sơ đồ: Tên sơ đồ,
tỉ lệ thu nhỏ, mũi tên
chỉ hướng Bắc và ghi
chú.
4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’
- Nhận xét tiết thực hành.
- Thu bản vẽ và chấm điểm.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3 .
- Tự ôn tập từ bài 1- 5 giờ sau kiểm tra 45’.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuc_hanh_7658.pdf