Thực hành. phân tích biểu đồnhiệt độ, lượng mưa

1. MỤC TIÊU:

a. Kiến thức:

-Học sinh biết cách đọc, khai thác thông tin và rút nhận xét vềnhiệt độvà

lượng mưa của một đị a phương thểhiện trên biểu đồ.

b. Kỹnăng: -Nhận biết được dạng biểu đồnhiệt độ, lượng mưa của nửa cấu

Bắc và nửa cầu Nam.

c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộmôn.

2. CHUẨN BỊ:

a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk,biểu đồH 55, 56, 57 pto.

b. Học sinh:Sgk, tập bản đồ, chuẩn bịbài theo câu hỏi sgk.

pdf7 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Thực hành. phân tích biểu đồnhiệt độ, lượng mưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 21: THỰC HÀNH. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh biết cách đọc, khai thác thông tin và rút nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của một địa phương thể hiện trên biểu đồ. b. Kỹ năng: - Nhận biết được dạng biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của nửa cấu Bắc và nửa cầu Nam. c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk,biểu đồ H 55, 56, 57 pto. b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Sử dụng biểu đồ khai thác kiến thức - Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss. 4.2. Ktbc: 4’. + Hơi nước và độ ẩm của không khí? (7đ). - Nguồn cung cấp chính hơi nứơc trong khí quyển là nước trong các biển và đaị dương - Hơi nước tạo ra độ ẩm không khí - Không khí bão hòa, hơi nước gặp lạnh do bốc lên cao hoặc gặp khối khí lạnh thì lượng hơi nườc thừa trong không khí sẽ ngưng tụ sinh ra hiện tượng mây, mưa. + Chọn ý đúng nhất: Khu vực có lượng mưa < 200mm/N nằm ở: (3đ). a. Hai bên đường xích đạo. @. Vùng có vĩ độ cao. 4. 3. Bài mới: 33’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài. Hoạt động 1. ** Sử dụng biểu đồ khai thác kiến thức. ** Phân tích. - Quan sát H 55. biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa + Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ? Trong thời gian bao nhiêu lâu? TL: - Cột nhiệt độ, lượng mưa, các tháng. Trong thời gian 12 tháng. Bài tập 1: 1. Quan sát biểu đồ H55: + Yếu tố nào biểu hiện theo đường? Yếu tố nào biểu hiện bằng hình cột? TL: - Nhiệt độ. - Lượng mưa. +Trục dọc bên phải dùng tính đại lượng yếu tố nào? TL: lượng mưa. + Trục dọc bên trái dùng tính đại lượng yếu tố nào? TL nhiệt độ. + Đơn vị tính nhiệt độ là gì,lượng mưa là gì? TL: - mm. - độ c. - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. * Nhóm 1: Dựa vào các trục của hệ tạo độ vuông góc để xác định các đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng Nhiệt độ? - Nhiệt độ theo đường, lượng mưa theo cột. 2. Dựa vào các trục của hệ tạo độ vuông góc để xác định các đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng? TL: Cao nhất. Thấp nhất. Nhiệt độ chênh lệch tháng cao và thấp. 290c - T 6,7 170c – T 12, 1 120c. * Nhóm 2: Dựa vào các trục của hệ tạo độ vuông góc để xác định các đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng lượng mưa? TL: Cao nhất. Thấp nhất. Lượng mưa chênh lệch tháng cao và thấp. 300 mm – T 8. 30 mm – T 12. 270 mm. Chuyển ý. 2. Bài tập 2: Hoạt động 2. ** Sử dụng biểu đồ khai thác kiến thức ** Hoạt động. - Quan sát biểu đồ H 56, H 57. hoàn thành bảng sau - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. * Nhóm 1: biểu đồ địa điểm A? * Nhóm 2: Biểu đồ địa điểm B? Nhiệt độ và lượng mưa. Biểu đồ địa điểm A. Biểu đồ địa điểm B. - Tháng có nhiệt độ cao nhất tháng nào? - Tháng có nhiệt độ thấp nhất tháng nào? - Tháng 4. - Tháng 1 - Tháng 1. - Tháng 7. - Những tháng có mưa nhiều bắt đầu từ tháng mấy – tháng mấy? - Từ T 5 –T 10 - Từ T10 – T3. + Từ bảng thống kê cho biết địa điểm nào ở nửa cầu Bắc? TL: Biểu đồ A. + Từ bảng thống kê cho biết địa điển nào ở nửa cầu Nam? TL: Biểu đồ B. - Biểu đồ A nửa cầu Bắc. - Biểu đồ B nửa cầu Nam. 4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’ - Đánh giá tiết thực hành. - Thu tập bản đồ chấm điểm. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’ - Xem lại bài thực hành. - Chuẩn bị bài mới: Các đới khí hậu trên Trái Đất. - Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. 5. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdia_6_46_4166.pdf
Tài liệu liên quan