Thu hoạch môn kỹ thuật an toàn

Đại học bách khoa tp HCM nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa cận xích đạo. Cũng như các tỉnh nam bộ, đặc điểm chùng của khí hậu tp HCM là nhiệt độ cao đều trong năm và có hai mùa mưa- nắng rõ rngf làm tác động chi phối môi trường cảnh quan sâu sắc

pdf52 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thu hoạch môn kỹ thuật an toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI T P 1Ậ Hãy sao chép t m ng b n đ khuôn viên tr ng ĐHBK và nh n xét vừ ạ ả ồ ườ ậ ề đi u ki n môi tr ng, v đi u ki n v sinh lao đ ng c a khu v c tr ng.ề ệ ườ ề ề ệ ệ ộ ủ ự ườ B n đ tr ng ĐH Bách Khoa :ả ồ ườ Khuôn viên tr ng ĐH Bách Khoa TP HCM.ườ - V nhi t đ , đ m :ề ệ ộ ộ ẩ + Nhi t đệ ộ : Đ i h c Bách Khoa thành ph H Chí Minh n mạ ọ ố ồ ằ trong vùng nhi t đ i gió mùa c n xích đ o. Cũng nh các t nh Nam b ,ệ ớ ậ ạ ư ỉ ở ộ đ c đi m chung c a khí h u-th i ti t TPHCM là nhi t đ cao đ u trongặ ể ủ ậ ờ ế ệ ộ ề năm và có hai mùa m a - n ng rõ ràng làm tác đ ng chi ph i môi tr ngư ắ ộ ố ườ c nh quan sâu s c. Mùa m a t tháng 5 đ n tháng 11, mùa n ng t thángả ắ ư ừ ế ắ ừ 12 đ n tháng 4 năm sau. Theo tài li u quan tr c nhi u năm c a tr m Tânế ệ ắ ề ủ ạ S n Nh t, qua các y u t khí t ng ch y u cho th y nh ng đ c tr ngơ ấ ế ố ượ ủ ế ấ ữ ặ ư khí h u Thành Ph H Chí Minh(ĐH Bách Khoa TPHCM) nh sau:ậ ố ồ ư L ng b c x d i dào, trung bình kho ng 140 Kcal/cm2/năm. S giượ ứ ạ ồ ả ố ờ n ng trung bình/tháng 160-270 gi . Nhi t đ không khí trung bình 27ắ ờ ệ ộ 0C. Nhi t đ cao tuy t đ i 40ệ ộ ệ ố 0C, nhi t đ th p tuy t đ i 13,8ệ ộ ấ ệ ố 0C. Tháng có nhi t đ trung bình cao nh t là tháng 1 (31ệ ộ ấ 0C), tháng có nhi t đ trung bìnhệ ộ th p nh t là kho ng gi a tháng 9 và tháng 10 (25,7ấ ấ ả ữ 0C). Hàng năm có t iớ trên 330 ngày có nhi t đ trung bình 25-28ệ ộ 0C. Ði u ki n nhi t đ và ánhề ệ ệ ộ sáng thu n l i cho s phát tri n các ch ng lo i cây tr ng và v t nuôi đ tậ ợ ự ể ủ ạ ồ ậ ạ năng su t sinh h c cao; đ ng th i đ y nhanh quá trình phân h y ch t h uấ ọ ồ ờ ẩ ủ ấ ữ c ch a trong các ch t th i, góp ph n làm gi m ô nhi m môi tr ng đôơ ứ ấ ả ầ ả ễ ườ th .ị + Ð mộ ẩ t ng đ i c a không khí bình quân/năm 79,5%; bìnhươ ố ủ quân mùa m a 80% và tr s cao tuy t đ i t i 100%; bình quân mùa khôư ị ố ệ ố ớ 74,5% và m c th p tuy t đ i xu ng t i 20%.ứ ấ ệ ố ố ớ - V gióề : Đ i h c Bách Khoa cũng nh Thành ph H Chí Minh ch uạ ọ ư ố ồ ị nh h ng b i hai h ng gió chính và ch y u là gió mùa Tây - Tây Namả ưở ở ướ ủ ế và B c - Ðông B c. Gió Tây -Tây Nam t n Ð D ng th i vào trongắ ắ ừ Ấ ộ ươ ổ mùa m a, kho ng t tháng 6 đ n tháng 10, t c đ trung bình 3,6m/s và gióư ả ừ ế ố ộ th i m nh nh t vào tháng 8, t c đ trung bình 4,5 m/s. Gió B c- Ðôngổ ạ ấ ố ộ ắ B c t bi n Đông th i vào trong mùa khô, kho ng t tháng 11 đ n thángắ ừ ể ổ ả ừ ế 2, t c đ trung bình 2,4 m/s. Ngoài ra có gió tín phong, h ng Nam - Ðôngố ộ ướ Nam, kho ng t tháng 3 đ n tháng 5 t c đ trung bình 3,7 m/s. V c b nả ừ ế ố ộ ề ơ ả TPHCM thu c vùng không có gió bão. Năm 1997, do bi n đ ng b i hi nộ ế ộ ở ệ t ng El-Nino gây nên c n bão s 5, ch m t ph n huy n C n Gi b nhượ ơ ố ỉ ộ ầ ệ ầ ờ ị ả h ng m c đ nh .ưở ở ứ ộ ẹ V v n đ thông gió trong tr ng: các phòng h c c a tr ng có khề ấ ề ườ ọ ủ ườ ả năng thông gió t t nh vào s l ng c a nhi u, kích th c c a r ng.ố ờ ố ượ ử ề ướ ử ộ Ngoài ra, m t s dãy nhà còn b trí thêm qu t thông gió. Di n tíchở ộ ố ố ạ ệ khuôn viên tr ng t ng đ i r ng nên l ng gió lùa vào phòng h c kháườ ươ ố ộ ượ ọ nhi u.Ngoài ra m i phòng h c còn b trí qu t tr n t o thêm gió làm mátề ỗ ọ ố ạ ầ ạ phòng h c, t o đi u ki n thu n l i cho sinh viên h c t p và th y cô gi ngọ ạ ề ệ ậ ợ ọ ậ ầ ả d y.ạ - V b i b m, khí đ c, ti ng n:ề ụ ặ ộ ế ồ các phòng h c b trí xa đ ngọ ố ườ xá, nhà x ng nên ít có b i b m, ti ng n. Đ ng th i có nhi u cây xanhưở ụ ặ ế ồ ồ ờ ề giúp cho vi c l c khí đ c, b i b m đ c t t nên không khí trong tr ngệ ọ ộ ụ ặ ượ ố ườ khá trong lành. Tuy nhiên còn m t m t s dãy phòng h c g n đ ng Tôộ ộ ố ọ ở ầ ườ Hi n Thành cũng khá n ào vào gi cao đi m.ế ồ ờ ể - V rác, ch t th i:ề ấ ả đ i ngũ lao công c a tr ng t ng đ i nhi uộ ủ ườ ươ ố ề nên công tác đ m b o v sinh cho khuôn viên tr ng và các phòng h cả ả ệ ườ ở ọ r t t t. S t rác đ c b trí kh p n i trong tr ng nên vi c x rác b a bãiấ ố ọ ượ ố ắ ơ ườ ệ ả ừ ít x y ra. Bên c nh đó, vi c thu gom rác đ c th c hi n hàng ngày nênả ạ ệ ượ ự ệ không có hi n t ng rác b c mùi gây khó ch u, ô nhi m.ệ ượ ố ị ễ - V c nh quan trong tr ngề ả ườ : S l ng cây xanh nhi u đ c b trí khá h p lý d c theo các l i đi giúpố ượ ề ượ ố ợ ọ ố cho vi c đi l i đ c mát m . Thêm vào đó, gh đá đ c b trí d c theoệ ạ ượ ẻ ế ượ ố ọ các hàng cây thích h p cho vi c nghĩ ng i cũng nh trao đ i h c t p c aợ ệ ơ ư ổ ọ ậ ủ sinh viên tr ng. Các dãy nhà đ c b trí khá h p lý, các phòng ban g m:ườ ượ ố ợ ồ phòng hành chính, phòng đào t o, h i tr ng … đ u đ c b trí khuạ ộ ườ ề ượ ố ở trung tâm còn các khoa đ c b trí xung quanh thu n l i cho vi c liên l c.ượ ố ậ ợ ệ ạ Các nhà x ng đ c đ t cách xa phòng h c nên không nh h ng đ nưở ượ ặ ọ ả ưở ế vi c h c t p c a sinh viên tr ng.ệ ọ ậ ủ ườ Tuy nhiên, m t s dãy nhà ch a liên thông v i nhau đ ti n cho vi c điộ ố ư ớ ể ệ ệ l i m i khi tr i m a.ạ ỗ ờ ư Qua vi c phân tích và tìm hi u trên cho th y c nh quan môiệ ể ở ấ ả tr ng và đi u ki n v sinh lao đ ng c a tr ng cũng ch m c trungườ ề ệ ệ ộ ủ ườ ỉ ở ứ bình. BÀI T P 2Ậ Tìm hi u v tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pể ề ạ ộ ệ ề ệ I.Tai n n lao đ ng ạ ộ I.1 Khái ni mệ Tai n n lao đ ng là tai n n x y ra trong quá trình lao đ ng do k t quạ ộ ạ ả ộ ế ả c a s tác đ ng đ t ng t t bên ngoài, làm ch t ho c t n th ng hay pháủ ự ộ ộ ộ ừ ế ặ ổ ươ hu ch c năng ho t đ ng bình th ng c a m t b ph n nào đó trên cỷ ứ ạ ộ ườ ủ ộ ộ ậ ơ th con ng i.ể ườ I.2 Th ng kê tai n n lao đ ng trong năm năm g n đâyố ạ ộ ầ a) Tình hình tai n n lao đ ng năm 2004(theo BLĐTBXH) ạ ộ Theo s li u th ng kê báo cáo c a 64 t nh, thành ph , trong nămố ệ ố ủ ỉ ố 2004 (tính đ n ngày 31/12) đã x y ra 6026 v tai n n lao đ ng làmế ả ụ ạ ộ 6186 ng i b n n, trong đó có 85 v có t 2 ng i b n n tr lên;ườ ị ạ ụ ừ ườ ị ạ ở 561 v TNLĐ ch t ng i làm 575 ng i b ch t.ụ ế ườ ườ ị ế Nguyên nhân x y ra các v TNLĐ ả ụ Qua k t qu đi u tra và phân tích cho th y nguyên nhân ch y uế ả ề ấ ủ ế c a các v TNLĐ x y ra trong năm 2004 là do ng i s d ng laoủ ụ ả ườ ử ụ đ ng và ng i lao đ ng vi ph m tiêu chu n, quy ph m k thu tộ ườ ộ ạ ẩ ạ ỹ ậ an toàn, không có quy trình, bi n pháp làm vi c an toàn (có 2087ệ ệ v chi m 34,8% v s v ). ụ ế ề ố ụ V phía ng i s d ng lao đ ngề ườ ử ụ ộ - Không hu n luy n ho c hu n luy n ch a đ y đ v an toàn laoấ ệ ặ ấ ệ ư ầ ủ ề đ ng cho ng i lao đ ng (206 v chi m 3,4% v s v ) ộ ườ ộ ụ ế ề ố ụ - Không đ m b o đi u ki n làm vi c và môi tr ng làm vi c anả ả ề ệ ệ ườ ệ toàn cho ng i lao đ ng theo quy đ nh t i các tiêu chu n (chi m 354ườ ộ ị ạ ẩ ế v chi m 5,9% v s v ); Nhi u máy, thi t b , công c s n xu tụ ế ề ố ụ ề ế ị ụ ả ấ không đ m b o an toàn v n đ a vào s d ng; ả ả ẫ ư ử ụ - Không có quy trình bi n pháp an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ngệ ộ ệ ộ đ i v i nh ng công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m (215 vố ớ ữ ệ ặ ọ ộ ạ ể ụ chi m 3,6% v s v ).ế ề ố ụ - Nguyên nhân khác (2779 v chi m 41,6% v s v ): Khôngụ ế ề ố ụ th ng xuyên ki m tra nh c nh ng i lao đ ng tuân th các quyườ ể ắ ở ườ ộ ủ đ nh c a Nhà n c v an toàn, v sinh lao đ ng; Không th c hi nị ủ ướ ề ệ ộ ự ệ đúng các quy đ nh t i Thông t liên t ch s 14/1998/TTLT-ị ạ ư ị ố BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 31/10/1998 c a Liên t ch B Laoủ ị ộ đ ng Th ng binh và Xã h i – B Y t – T ng Liên đoàn Lao đ ngộ ươ ộ ộ ế ổ ộ Vi t Nam h ng d n vi c t ch c th c hi n công tác b o h laoệ ướ ẫ ệ ổ ứ ự ệ ả ộ đ ng trong doanh nghi p, c s s n xu t kinh doanh; Không trangộ ệ ơ ở ả ấ b đ y đ các ph ng ti n b o v cá nhân cho ng i lao đ ng vàị ầ ủ ươ ệ ả ệ ườ ộ nh ng nguyên nhân khách quan khó tránh.v.v...ữ V phía ng i lao đ ngề ườ ộ - Nhi u ng i lao đ ng xu t phát t các vùng nông thôn đi làm thuêề ườ ộ ấ ừ không đ c đào t o c b n qua tr ng l p, khi vào làm vi c l i chượ ạ ơ ả ườ ớ ệ ạ ỉ đ c h ng d n v các thao tác trong công vi c vì v y không hi uượ ướ ẫ ề ệ ậ ể bi t lu t pháp an toàn lao đ ng, không bi t các m i nguy hi m c nế ậ ộ ế ố ể ầ ph i đ phòng trong môi tr ng lao đ ng c a mình.Vì v y ng iả ề ườ ộ ủ ậ ườ lao đ ng vi ph m các quy đ nh v an toàn lao đ ng cũng khá phộ ạ ị ề ộ ổ bi n.ế - M t s ng i lao đ ng m c dù đã đ c đào t o c b n, đ cộ ố ườ ộ ặ ượ ạ ơ ả ượ hu n luy n k v an toàn lao đ ng nh ng do ch quan, ch y theoấ ệ ỹ ề ộ ư ủ ạ năng su t, ý th c ch p hành k lu t kém nên đã gây ra nh ng TNLĐấ ứ ấ ỷ ậ ữ đáng ti c cho b n thân và nh ng ng i làm vi c bên c nh.ế ả ữ ườ ệ ạ - Không s d ng các trang b , ph ng ti n b o v cá nhân trong laoử ụ ị ươ ệ ả ệ đ ng m c dù đã đ c ng i s d ng lao đ ng c p phát đ vàộ ặ ượ ườ ử ụ ộ ấ ủ h ng d n cách s d ng. ướ ẫ ử ụ V phía các c quan qu n lý Nhà n cề ơ ả ướ - Công tác ch đ o ch a th ng xuyên, thi u nh y bén.ỉ ạ ư ườ ế ạ - S cu c thanh tra, ki m tra v th c hi n pháp lu t lao đ ng v iố ộ ể ề ự ệ ậ ộ ớ các doanh nghi p còn ít, hi u qu ch a cao. S l ng, ch t l ngệ ệ ả ư ố ượ ấ ượ thanh tra viên ch a t ng x ng v i yêu c u. Nhi u đ a ph ng doư ươ ứ ớ ầ ề ị ươ thi u thanh tra viên lao đ ng nên h u h t ch ti n hành các cu cế ộ ầ ế ỉ ế ộ ki m tra liên ngành mà không ti n hành đ c các cu c thanh tra laoể ế ượ ộ đ ng. Do đó không k p th i phát hi n nh ng vi ph m pháp lu t Laoộ ị ờ ệ ữ ạ ậ đ ng, d n đ n nhi u v TNLĐ nghiêm tr ng đã x y ra.ộ ẫ ế ề ụ ọ ả - M t s lĩnh v c qu n lý còn l ng l o nh : các doanh nghi p tộ ố ự ả ỏ ẻ ư ệ ư nhân, Công ty trách nhi m h u h n, lao đ ng trong nông, lâm, ngệ ữ ạ ộ ư nghi p, các h kinh doanh cá th , các làng ngh .ệ ộ ể ề - Vi c x lý các v TNLĐ ch t ng i đ ngh truy t tr c phápệ ử ụ ế ườ ề ị ố ướ lu t ch a k p th i, ch a nghiêm. Vi c x lý hành chính theo th mậ ư ị ờ ư ệ ử ẩ quy n đ i v i nh ng ng i vi ph m đ x y ra TNLĐ nghiêm tr ngề ố ớ ữ ườ ạ ể ả ọ cũng ch a nghiêm, ch a k p th i. ư ư ị ờ - Vi c đi u tra TNLĐ m t s đ a ph ng còn kéo dài do s ph iệ ề ở ộ ố ị ươ ự ố h p c a các c quan ch c năng ch a t t; M t s v xác đ nhợ ủ ơ ứ ư ố ộ ố ụ ị nguyên nhân gây tai n n ch a chính xác nên ch a đ a ra đúng vàạ ư ư ư đ y đ các bi n pháp phòng ng a TNLĐ tái di n.ầ ủ ệ ừ ễ b) Tình hình tai n n lao đ ng năm 2005ạ ộ Cho đ n ngày 13/2/2006, B Lao đ ng - Th ng binh và Xãế ộ ộ ươ h i nh n đ c báo cáo tai n n lao đ ng năm 2005 c a 60/64 Sộ ậ ượ ạ ộ ủ ở Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i. Theo s li u th ng kê c a 60ộ ươ ộ ố ệ ố ủ t nh, thành ph , tình hình tai n n lao đ ng trong năm 2005 nh sauỉ ố ạ ộ ư - T ng s v 4.050, trong đó có 443 v tai n n lao đ ng ch tổ ố ụ ụ ạ ộ ế ng i, 59 v có 2 ng i b n n tr lên.ườ ụ ườ ị ạ ở - T ng s ng i b n n: 4.164, trong đó có 473 ng i ch t, 1.026ổ ố ườ ị ạ ườ ế ng i b th ng n ng.ườ ị ươ ặ Các lo i y u t , thi t b gây nhi u tai n n lao đ ng ch tạ ế ố ế ị ề ạ ộ ế ng iườ - Liên quan đ n m t b ng s n xu t 33 v chi m 13,04% t ng sế ặ ằ ả ấ ụ ế ổ ố v và 15,05% t ng s ng i ch tụ ổ ố ườ ế - Liên quan đ n giàn giáo, sàn thao tác có 24 v chi m 9,49% t ngế ụ ế ổ s v và 8,79% t ng s ng i ch t,ố ụ ổ ố ườ ế - Liên quan đ n đ ng dây t i đi n các lo i có 33 v chi mế ườ ả ệ ạ ụ ế 13,04 t ng s v và 12,46 t ng s ng i ch t,ổ ố ụ ổ ố ườ ế - Liên quan đ n thi t b nâng có 15 v chi m 5,93% t ng s vế ế ị ụ ế ổ ố ụ và 5,86% t ng s ng i ch t.ổ ố ườ ế - Liên quan đ n ph ng ti n v n t i có 16 v do ô tô chi mế ươ ệ ậ ả ụ ế 6,32% và 12 v do xe máy chi m 4.74%.ụ ế Các lo i tai n n lao đ ng gây ch t ng i nhi u nh tạ ạ ộ ế ườ ề ấ - Đi n gi t có 46 v làm ch 46 ng i;ệ ậ ụ ế ườ - R i ngã có 54 v làm ch t 57 ng ì;ơ ụ ế ươ - V t đ , đè có 21 v làm ch t 24 ng i;ậ ổ ụ ế ườ - V t văng b n có 10 v làm ch t 10 ng i.ậ ắ ụ ế ườ Các nguyên nhân gây nhi u tai n n lao đ ng ch t ng i nh tề ạ ộ ế ườ ấ - Ng i b n n vi ph m quy trình quy ph m an toàn lao đ ng: 69ườ ị ạ ạ ạ ộ v làm 72 ng i ch t;ụ ườ ế - Ng i s d ng lao đ ng không xây d ng quy trình, bi n pháp anườ ử ụ ộ ự ệ toàn lao đ ng có 52 v làm 58 ng i ch t;ộ ụ ườ ế - Thi t b không đ m b o an toàn lao đ ng có 34 v làm 36 ng iế ị ả ả ộ ụ ườ ch t;ế - Ch a hu n luy n an toàn lao đ ng có 24 v làm 24 ng i ch t.ư ấ ệ ộ ụ ườ ế c)Tình hình tai n n lao đ ng năm 2006ạ ộ Theo s li u th ng kê, báo cáo c a 64 t nh, thành ph , tình hìnhố ệ ố ủ ỉ ố tai n n lao đ ng trong năm 2006 nh sau:ạ ộ ư - T ng s v tai n n lao đ ng: 5.881 v , trong đó có 505 v taiổ ố ụ ạ ộ ụ ụ n n lao đ ng ch t ng i, 147 v có t 2 ng i b n n tr lên.ạ ộ ế ườ ụ ừ ườ ị ạ ở - T ng s ng i b n n: 6.088 ng i, trong đó có 536 ng i ch tổ ố ườ ị ạ ườ ườ ế và 1.142 ng i b th ng n ng.ườ ị ươ ặ Các lo i y u t , thi t b gây nhi u tai n n lao đ ng ch t ng i.ạ ế ố ế ị ề ạ ộ ế ườ - Liên quan đ n m t b ng s n xu t chi m 21,72% t ng s v vàế ặ ằ ả ấ ế ổ ố ụ 20,38% t ng s ng i ch t.ổ ố ườ ế - Liên quan đ n Thi t b nâng, thang máy chi m 7,8% t ng s vế ế ị ế ổ ố ụ và 7,55% t ng s ng i ch t.ổ ố ườ ế - Liên quan đ n đ ng dây t i đi n chi m 6,15% t ng s v vàế ườ ả ệ ế ổ ố ụ 5,66% t ng s ng i ch t.ổ ố ườ ế - Liên quan đ n máy hàn đi n chi m 4,92% t ng s v và 4,53%ế ệ ế ổ ố ụ t ng s ng i ch t.ổ ố ườ ế - Liên quan đ n giàn giáo, sàn thao tác chi m 4,1% t ng s v vàế ế ổ ố ụ 4,15% t ng s ng i ch t.ổ ố ườ ế Các y u t ch n th ng gây tai n n lao đ ng ế ố ấ ươ ạ ộ ch t ng i nhi u nh t.ế ườ ề ấ - Đi n gi t chi m 20,1% t ng s v và 18,87% t ng s ng iệ ậ ế ổ ố ụ ổ ố ườ ch t.ế - Ngã t trên cao chi m 16,4% t ng s v và 15,47% t ng sừ ế ổ ố ụ ổ ố ng i ch t.ườ ế - V t đ , đè chi m 7,78% t ng s v và 7,17% t ng s ng iậ ổ ế ổ ố ụ ổ ố ườ ch t.ế - Máy, thi t b cán, k p, cu n chi m 4,1% t ng s v và 4,15%ế ị ẹ ố ế ổ ố ụ t ng s ng i ch t.ổ ố ườ ế - V t văng b n chi m 2,87% t ng s v và 2,64% t ng s ng iậ ắ ế ổ ố ụ ổ ố ườ ch t.ế Các nguyên nhân ch y u đ x y ra tai n n lao đ ng ch t ng i.ủ ế ể ả ạ ộ ế ườ - Ng i s d ng lao đ ng vi ph m Tiêu chu n, Quy ph m Kườ ử ụ ộ ạ ẩ ạ ỹ thu t an toàn: Chi m 17,62% t ng s v và 16,23% t ng sậ ế ổ ố ụ ổ ố ng i ch t. ườ ế - Ng i b n n vi ph m quy trình quy ph m an toàn lao đ ng:ườ ị ạ ạ ạ ộ Chi m 15,57% t ng s v và 15,47% t ng s ng i ch t.ế ổ ố ụ ổ ố ườ ế - Thi t b không đ m b o an toàn lao đ ng: Chi m 13,11% t ngế ị ả ả ộ ế ổ s v và 12,45% t ng s ng i ch t.ố ụ ổ ố ườ ế - Ng i s d ng lao đ ng không xây d ng quy trình, bi n phápườ ử ụ ộ ự ệ làm vi c an toàn: Chi m 11,89% t ng s v và 11,32% t ng sệ ế ổ ố ụ ổ ố ng i ch t.ườ ế - Ch a hu n luy n an toàn lao đ ng, không có ph ng ti n b oư ấ ệ ộ ươ ệ ả v cá nhân: Chi m 4,92% t ng s v và 4,9% t ng s ng i ch tệ ế ổ ố ụ ổ ố ườ ế d) Tình hình tai n n lao đ ng năm 2007ạ ộ Theo báo cáo c a 64 t nh, thành ph , tình hình tai n n lao đ ngủ ỉ ố ạ ộ trong năm 2007 nh sau:ư - T ng s v tai n n lao đ ng: 5.951 v , trong đó có 505 v taiổ ố ụ ạ ộ ụ ụ n n lao đ ng ch t ng i, 78 v có t 2 ng i b n n tr lên, đ cạ ộ ế ườ ụ ừ ườ ị ạ ở ặ bi t là v s p 2 nh p d n c u C n Th ngày 26/9/2007 làm ch tệ ụ ậ ị ẫ ầ ầ ơ ế 53 ng i, b th ng 80 ng i và v s t l núi đá t i m đá D3ườ ị ươ ườ ụ ạ ở ạ ỏ công trình Thu đi n B n V (Ngh An) ngày 15/12/2007 làmỷ ệ ả ẽ ệ ch t 18 ng i;ế ườ - T ng s ng i b n n: 6.337 ng i, trong đó có 621 ng i ch tổ ố ườ ị ạ ườ ườ ế và 2.553 ng i b th ng n ng.ườ ị ươ ặ Các nguyên nhân ch y u đ x y ra tai n n lao đ ng ủ ế ể ả ạ ộ ch t ng iế ườ Nguyên nhân do ng i s d ng lao đ ng chi m 35,53% t ng sườ ử ụ ộ ế ổ ố v , do ng i lao đ ng chi m 30%, còn l i là do các y u tụ ườ ộ ế ạ ế ố khách quan ho c không k t lu n nguyên nhân c th là 34,47%ặ ế ậ ụ ể t ng s v tai n n lao đ ng, c th là:ổ ố ụ ạ ộ ụ ể - Ng i s d ng lao đ ng vi ph m Tiêu chu n, Quy chu n kườ ử ụ ộ ạ ẩ ẩ ỹ thu t, Quy ph m an toàn chi m 17,62% t ng s v ;ậ ạ ế ổ ố ụ - Ng i s d ng lao đ ng không xây d ng quy trình, bi n phápườ ử ụ ộ ự ệ làm vi c an toàn chi m 11,89% t ng s v ;ệ ế ổ ố ụ - Ch a hu n luy n an toàn lao đ ng, không có ph ng ti n b oư ấ ệ ộ ươ ệ ả v cá nhân chi m 4,72% t ng s v ;ệ ế ổ ố ụ - Thi t b không đ m b o an toàn lao đ ng chi m 1,7% t ng sế ị ả ả ộ ế ổ ố v ; không có thi t b an toàn chi m 2,2% t ng s v ;ụ ế ị ế ổ ố ụ - Ng i b n n vi ph m quy trình quy ph m an toàn lao đ ngườ ị ạ ạ ạ ộ chi m 25,3% t ng s v ;ế ổ ố ụ - Ng i b n n vi ph m không s d ng ph ng ti n b o v cáườ ị ạ ạ ử ụ ươ ệ ả ệ nhân chi m 4,7% t ng s v .ế ổ ố ụ e)Tình hình tai n n lao đ ng 6 tháng đ u năm 2008ạ ộ ầ Theo báo cáo c a 64 t nh, thành ph tr c thu c Trung ngủ ỉ ố ự ộ ươ trong 6 tháng đ u năm 2008 đã x y ra 2.497 v tai n n lao đ ngầ ả ụ ạ ộ làm 2.574 ng i b n n, có 250 v TNLĐ ch t ng i làm 266ườ ị ạ ụ ế ườ ng i ch t, 546 ng i b th ng n ng.ườ ế ườ ị ươ ặ Nguyên nhân x y ra các v TNLĐả ụ *V phía ng i s d ng lao đ ngề ườ ử ụ ộ - Không hu n luy n v an toàn lao đ ng cho ng i lao đ ng:ấ ệ ề ộ ườ ộ 195 v (chi m 7,94% t ng s v );ụ ế ổ ố ụ - Thi t b không đ m b o an toàn, nhi u máy, thi t b , công cế ị ả ả ề ế ị ụ s n xu t không đ m b o an toàn v n đ a vào s d ng: 81 vả ấ ả ả ẫ ư ử ụ ụ (chi m 3,30% t ng s v );ế ổ ố ụ - Không có thi t b an toàn : 65 v (chi m 2,65% t ng s v );ế ị ụ ế ổ ố ụ - Không có quy trình, bi n pháp an toàn lao đ ng: 58 v (chi mệ ộ ụ ế 2,36% t ng s v );ổ ố ụ - Không đ m b o đi u ki n làm vi c và môi tr ng làm vi cả ả ề ệ ệ ườ ệ an toàn cho ng i lao đ ng theo quy đ nh t i các tiêu chu n: 39ườ ộ ị ạ ẩ v (chi m 1,59% t ng s v );ụ ế ổ ố ụ - Do t ch c lao đ ng (b trí lao đ ng làm vi c không có tayổ ứ ộ ố ộ ệ ngh ho c ch a phù h p v i ngành ngh chuyên môn đ c đàoề ặ ư ợ ớ ề ượ t o): 29 v (chi m 1,18% t ng s v );ạ ụ ế ổ ố ụ - Không trang b ph ng ti n b o v cá nhân cho ng i laoị ươ ệ ả ệ ườ đ ng: 24 v (chi m 0,97% t ng s v );ộ ụ ế ổ ố ụ - Do y u t khách quan, khó tránh: 452 v (chi m 18,41% t ngế ố ụ ế ổ s v );ố ụ - Nguyên nhân khác 486 v chi m 19,81%: Do không th ngụ ế ườ xuyên ki m tra nh c nh ng i lao đ ng tuân th các quy đ nhể ắ ở ườ ộ ủ ị c a Nhà n c v an toàn, v sinh lao đ ng; không th c hi nủ ướ ề ệ ộ ự ệ đúng các quy đ nh t i Thông t liên t ch s 14/1998/TTLT-ị ạ ư ị ố BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 31/10/1998 c a Liên t ch Bủ ị ộ Lao đ ng Th ng binh và Xã h i – B Y t – T ng Liên đoànộ ươ ộ ộ ế ổ Lao đ ng Vi t Nam h ng d n vi c t ch c th c hi n côngộ ệ ướ ẫ ệ ổ ứ ự ệ tác b o h lao đ ng trong doanh nghi p, c s s n xu t kinhả ộ ộ ệ ơ ở ả ấ doanh… * V phía ng i lao đ ngề ườ ộ - Có 825 v do ng i lao đ ng vi ph m các quy đ nh v an toànụ ườ ộ ạ ị ề lao đ ng (chi m 33,60 % t ng s v ). Nhi u ng i lao đ ngộ ế ổ ố ụ ề ườ ộ xu t phát t các vùng nông thôn đi làm thuê không đ c đàoấ ừ ượ t o c b n qua tr ng l p, khi vào làm vi c l i ch đ cạ ơ ả ườ ớ ệ ạ ỉ ượ h ng d n v các thao tác trong công vi c nên không hi u bi tướ ẫ ề ệ ể ế lu t pháp an toàn lao đ ng, không bi t các m i nguy hi m c nậ ộ ế ố ể ầ ph i đ phòng trong môi tr ng lao đ ng c a mình…;ả ề ườ ộ ủ - Có 133 v (chi m 5,42% t ng s v ) do không s d ng cácụ ế ổ ố ụ ử ụ trang b , ph ng ti n b o v cá nhân trong lao đ ng m c dù đãị ươ ệ ả ệ ộ ặ đ c ng i s d ng lao đ ng c p phát đ và h ng d n cáchượ ườ ử ụ ộ ấ ủ ướ ẫ s d ng. ử ụ - Có 68 v (chi m 2,77% t ng s v ) do ng i khác vi ph mụ ế ổ ố ụ ườ ạ quy đ nh v an toàn lao đ ng. M t s ng i lao đ ng m c dùị ề ộ ộ ố ườ ộ ặ đã đ c đào t o c b n, đ c hu n luy n k v an toàn laoượ ạ ơ ả ượ ấ ệ ỹ ề đ ng nh ng do ch quan, ch y theo năng su t, ý th c ch pộ ư ủ ạ ấ ứ ấ hành k lu t kém… nên đã gây ra nh ng TNLĐ đáng ti c choỷ ậ ữ ế b n thân và nh ng ng i làm vi c xung quanh; ả ữ ườ ệ *V phía các c quan qu n lý Nhà n cề ơ ả ướ - Công tác thanh tra c a Thanh tra Nhà n c v lao đ ng ch aủ ướ ề ộ ư th ng xuyên, thi u nh y bén d n đ n vi c th c hi n công tácườ ế ạ ẫ ế ệ ự ệ b o h lao đ ng doanh nghi p ch a t t;ả ộ ộ ở ệ ư ố - S cu c thanh tra, ki m tra v th c hi n pháp lu t lao đ ngố ộ ể ề ự ệ ậ ộ t i các doanh nghi p còn ít, hi u qu ch a cao. S l ng, ch tạ ệ ệ ả ư ố ượ ấ l ng thanh tra viên ch a t ng x ng v i t c đ phát tri n c aượ ư ươ ứ ớ ố ộ ể ủ các doanh nghi p c v s l ng l n quy mô s n xu t, kinhệ ả ề ố ượ ẫ ả ấ doanh. Nhi u đ a ph ng do thi u thanh tra viên lao đ ng nênề ị ươ ế ộ h u h t ch t ch c các cu c ki m tra liên ngành, s cu cầ ế ỉ ổ ứ ộ ể ố ộ thanh tra lao đ ng còn r t ít. Do đó không k p th i phát hi nộ ấ ị ờ ệ nh ng vi ph m pháp lu t Lao đ ng, d n đ n nhi u v TNLĐữ ạ ậ ộ ẫ ế ề ụ nghiêm tr ng đã x y ra.ọ ả - M t s lĩnh v c s n xu t, kinh doanh ch a đ c các c quanộ ố ự ả ấ ư ượ ơ qu n lý Nhà n c thanh, ki m tra, h ng d n th ng xuyên,ả ướ ể ướ ẫ ườ k p th i nên tình tr ng vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t, cácị ờ ạ ạ ị ủ ậ Tiêu chu n, quy chu n k thu t an toàn lao đ ng còn ph bi nẩ ẩ ỹ ậ ộ ổ ế đ c bi t t i các doanh nghi p t nhân; lao đ ng làm vi c trongặ ệ ạ ệ ư ộ ệ lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p; các h kinh doanh cá th , cácự ư ệ ộ ể làng ngh .ề - Vi c x lý các v TNLĐ ch t ng i đ c bi t nghiêm tr ngệ ử ụ ế ườ ặ ệ ọ ch a nghiêm: 6 tháng đ u năm 2008 B Lao đ ng – Th ngư ầ ộ ộ ươ binh và Xã h i nh n đ c 69 biên b n đi u tra ho c báo cáoộ ậ ượ ả ề ặ nhanh tai n n lao đ ng ch t ng i c a các đ a ph ng trong đóạ ộ ế ườ ủ ị ươ ch có 1 tr ng h p TNLĐ nghiêm tr ng b đ ngh truy tỉ ườ ợ ọ ị ề ị ố trách nhi m hình s (v TNLĐ s p lò g ch x y ra t i c sệ ự ụ ậ ạ ả ạ ơ ở s n xu t g ch c a Ông Nguy n Văn Đ , huy n Phú Xuyên,ả ấ ạ ủ ễ ủ ệ t nh Hà Tây). Vi c x lý hành chính theo th m quy n đ i v iỉ ệ ử ẩ ề ố ớ nh ng ng i vi ph m đ x y ra TNLĐ nghiêm tr ng cũngữ ườ ạ ể ả ọ ch a nghiêm, ch a k p th i.ư ư ị ờ - M t s v xác đ nh nguyên nhân gây tai n n ch a chính xácộ ố ụ ị ạ ư nên ch a đ a ra đ c các bi n pháp phù h p đ phòng ng aư ư ượ ệ ợ ể ừ TNLĐ tái di n. ễ II. B nh ngh nghi pệ ề ệ II.1 Khái ni mệ B nh ngh nghi p là s suy y u d n s c kho d n đ n gây b nh t t choệ ề ệ ự ế ầ ứ ẻ ẫ ế ệ ậ ng i lao đ ng do tác đ ng c a các y u t có hai phát sinh trong quá trìnhườ ộ ộ ủ ế ố lao đ ng s n xu t.ộ ả ấ II. 2 Các lo i b nh ngh nghi pạ ệ ề ệ Hi n nay m i qu c gia đi u công nh n nh ng b nh ngh nghi pệ ở ỗ ố ề ậ ữ ệ ề ệ c a n c mình và ban hành ch đ đ n bù ho c b o hi m b nh nghủ ướ ế ộ ề ặ ả ể ệ ề nghi p.ệ Vi t Nam hi n nay đã có 21 b nh ngh nghi p đ c nhà n cỞ ệ ệ ệ ề ệ ượ ướ công nh n và có ch đ b o hi m.ậ ề ộ ả ể - b i ph i do silicụ ổ - b i ph i do amiangụ ổ - b i ph i bôngụ ổ - nhi m đ c chì và các hoá ch t c a chìễ ộ ấ ủ - nhi m đ c bezen và đ ng đ ng c a bezenễ ộ ồ ẳ ủ - b nh nhi m đ c thu y ngân và các h p ch t c a thu ngânệ ễ ộ ủ ợ ấ ủ ỷ - b nh nhi m đ c mangan và cá h p ch t c a manganệ ễ ộ ợ ấ ủ - b nh nhi m đ c TNT(trinitrotoluen)ệ ễ ộ - b nh nhi m đ c do các tia phóng xệ ễ ộ ạ - b nh đi c ngh nghi p do ti ng nệ ế ề ệ ế ồ - b nh rung chuy n ngh nghi pệ ể ề ệ - b nh s m da ngh nghi pệ ạ ề ệ - b nh loét da, viêm da, loét vách ngăn mũiệ - b nh lao ngh nghi pệ ề ệ - b nh viêm gan do virut ngh nghi pệ ề ệ - b nh nhi m đ c asen và các h p ch t c a asenệ ễ ộ ợ ấ ủ - b nh nhi m đ c nicôtin ngh nghi pệ ễ ộ ề ệ - b nh nhi m đ c hoá ch t tr saau ngh nghi pệ ễ ộ ấ ừ ề ệ - b nh gi m áp ngh nghi pệ ả ề ệ - b nh viêm ph qu mg mãn tính ngh nghi pệ ế ả ề ệ - b nh do Leptopira ngh nghi pệ ề ệ Trong 21 b nh trên có trên 70% b nh do nhi m đ c mãn tính khiệ ệ ễ ộ ti p xúc v i các hoá ch t trong công vi c.ế ớ ấ ệ II.3 Đ c đi m c a m t s b nh ngh nghi pặ ể ủ ộ ố ệ ề ệ B NH B I PH I-SILICỆ Ụ Ổ T ch c Y t th gi i (WHO)ổ ứ ế ế ớ B nh b i ph i-silic, là m t trong các b nh ngh nghi p lâu đ i nh t,ệ ụ ổ ộ ệ ề ệ ờ ấ cho đ n ngày nay hàng năm v n có hàng ngàn ng i b ch t vì b nh nàyế ẫ ườ ị ế ệ trên kh p th gi i. B nh b i ph i-silic là m t b nh nan y, do ng i laoắ ế ớ ệ ụ ổ ộ ệ ườ đ ng hít ph i b i có ch a silic t do. Đây là b nh ti n tri n không h iộ ả ụ ứ ự ệ ế ể ồ ph c, th m chí c khi đã ng ng ti p xúc v i b i. N u ti p xúc v i m tụ ậ ả ừ ế ớ ụ ế ế ớ ộ l ng l n b i, có hàm l ng silic t do trong b i cao, trong m t th i gianượ ớ ụ ượ ự ụ ộ ờ ng n đã có th phát sinh b nh.ắ ể ệ B i silic phát sinh ra trong ho t đ ng nh là nghi n đá, nghi n qu ng,ụ ạ ộ ư ề ề ặ phun cát vv. Công nhân làm vi c nh ng n i nh là các m , khu v c khaiệ ở ữ ơ ư ỏ ự thác đá, đúc, xây d ng, các phân x ng kính, g m , các phân x ng mài,ự ở ưở ố ưở phân x ng n có nguy c b b nh này cao.ưở ề ơ ị ệ Phun cát là m t trong ho t đ ng có nguy c cao b b i ph i-silic. Các thi tộ ạ ộ ơ ị ụ ổ ế b mài, th m chí các thi t b này không ch a silic, ng i công nhân v n cóị ậ ế ị ứ ườ ẫ th b b nh do s d ng đ mài các v t li u có ch a b i silic, gi ng nhể ị ệ ử ụ ể ậ ệ ứ ụ ố ư khi chúng ta mài các khuôn đúc v n còn cát ch a trên đó.ầ ứ M t s ho t đ ng nh là làm s ch cát ho c bê tông ho c làm s ch các chộ ố ạ ộ ư ạ ặ ặ ạ ỗ n b ng th i khí nén có th t o ra các đám b i l n, đây có th là cácề ằ ổ ể ạ ụ ớ ể nguyên nhân gây b nh.ệ Tác đ ng đ n s c kh e:ộ ế ứ ỏ B nh b i ph i-silic g p c các n c phát tri n và đang phát tri n, ti pệ ụ ổ ặ ở ả ướ ể ể ế xúc v i b i silic qua đ ng hô h p năm này qua năm khác, có th b b nhớ ụ ườ ấ ể ị ệ t m c đ nh đ n m t kh năng lao đ ng, và ch t.ừ ứ ộ ẹ ế ấ ả ộ ế B nh b i ph i-silic là k t qu c a quá trình x hóa ph i. Th lo i và m cệ ụ ổ ế ả ủ ơ ổ ể ạ ứ đ b nh ph thu c vào n ng đ và th i gian ti p xúc v i b i: có th mãnộ ệ ụ ộ ồ ộ ờ ế ớ ụ ể tính ho c c p tính. Giai đo n mu n có

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfantoan_in_.pdf
Tài liệu liên quan