• Giới thiệu
• Mô hình toán học của các hệ thống kỹ thuật
• Phân tích và thiết kế các hệ thống điều khiển
• Ứng dụng phần mềm MATLAB
• Phần tùy chọn (thay thế cho bài thi giữa kỳ): Project “Điều khiển tốc độ
động cơ một chiều, sử dụng vi điều khiển”
107 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thiết kế hệ thống điều khiển - Nguyễn Hữu Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/2014 63
Phương pháp gán điểm cực
• Ví dụ 2: Đối tượng có hàm truyền đạt
( ) ( )( )( )
20 5
1 4
s
G s
s s s
+= + +
Thiết kế hệ thống điều khiển phản hồi sao cho hệ kín có độ quá điều chỉnh
không quá 5% và thời gian xác lập 1 giây khi kích thích bằng tín hiệu bước
nhảy đơn vị.
Xem xét cấu trúc điều khiển phản hồi trạng thái sau đây:
3/2014 64
Phương pháp gán điểm cực
Từ yêu cầu của bài toán suy ra điều kiện của cặp nghiệm trội:
2/ 1
4 1
0.05
n
e ςπ ς
ςω
− −
=
=
1,2 4 4.1946s j= − ±
Điểm cực thứ ba được chọn bằng điểm không của hệ hở, để xảy ra sự
triệt tiêu điểm không-điểm cực: .3 5s = −
3/2014 65
Phương pháp gán điểm cực
3 213 73.5947 167.9733
Đa thức đặc trưng mong muốn:
s s s+ + +
Chuyển mô hình hàm truyền đạt về dạng mô hình trạng thái chuẩn điều khiển:
[ ]
0 1 0 0
0 0 1 , 0 , 100 20 0
0 4 5 1
A B C
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥= = =⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Áp dụng phương pháp thiết kế gán điểm cực ta suy ra vector K như sau:
[ ] [ ]1 2 3, , 167.9733,69.5947,8K k k k= =
Khi đó, hàm truyền đạt của hệ kín là:
( ) ( )3 2 20 513 73.5947 167.9733cl
s
G s
s s s
+= + + +
3/2014 66
Phương pháp gán điểm cực
Kết quả mô phỏng kiểm chứng trên Matlab:
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
3/2014 67
Phương pháp gán điểm cực
Loại bỏ sai lệch tĩnh bằng bộ tiền xử lý:
Vw
Chọn: ( )
1 1.68
0cl
V
G
= =
3/2014 68
Phương pháp gán điểm cực
Kết quả mô phỏng kiểm chứng trên Matlab:
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
3/2014 69
Bộ điều khiển PID
( )
• Luật điều khiển PID:
1= 1ic p d p d
i
KG s K K s K T s
s T s
⎛ ⎞= + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠
( ) ( ) ( ) ( )p i d de tu t K e t K e t dt K dt= + +∫
• Hàm truyền của bộ điều khiển PID:
• Chú ý: Thành phần vi phân trong thực tế là , với rất nhỏ
so với hằng số thời gian của đối tượng cần điều khiển.
( )
1
d
d
d
K sG s
sτ= + dτ
3/2014 70
Bộ điều khiển PID
-GiảmGiảm-Kd
Triệt tiêuTăngTăngGiảmKi
Giảm-TăngGiảmKp
SS ErrorSettling TimeOvershootRise Time
• Xu hướng ảnh hưởng của các tham số PID tới đáp ứng của hệ thống:
• Các tham số Kp, Ki, Kd phụ thuộc lẫn nhau. Khi thay đổi một tham số sẽ
làm thay đổi ảnh hưởng của các tham số còn lại tới đáp ứng của hệ thống.
3/2014 71
Bộ điều khiển PID
• Phương pháp Ziegler-Nichols thứ nhất:
3/2014 72
Bộ điều khiển PID
• Phương pháp Ziegler-Nichols thứ hai:
3/2014 73
3/2014 74
-20 -15 -10 -5 0 5 10
-15
-10
-5
0
5
10
15
Root Locus
Real Axis
I
m
a
g
i
n
a
r
y
A
x
i
s
• Ví dụ: Thiết kế bộ điều khiển PID theo phương pháp Ziegler-Nichols hai,
cho đối tượng .
Bộ điều khiển PID
( ) ( )( )
1
1 5
G s
s s s
= + +
I
m
a
g
i
n
a
r
y
A
x
i
s
System: G
Gain: 29
Pole: -0.00354 + 2.2i
Damping: 0.00161
Overshoot (%): 99.5
Frequency (rad/sec): 2.2
29;
2.2;
2 2.856
cr
cr
cr
cr
K
P
ω
π
ω
=
=
= =
17.4;
1.428;
0.357;
p
i
d
K
T
T
=
=
=
3/2014 75
0 5 10 15
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
Step response w ith Kp=17.4,Ti=1.428,Td=0.357
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
• Ví dụ: Thiết kế bộ điều khiển PID theo phương pháp Ziegler-Nichols hai,
cho đối tượng .
Bộ điều khiển PID
( ) ( )( )
1
1 5
G s
s s s
= + +
3/2014 76
• Ví dụ: Thiết kế bộ điều khiển PID theo phương pháp Ziegler-Nichols hai,
cho đối tượng .
Bộ điều khiển PID
( ) ( )( )
1
1 5
G s
s s s
= + +
0 5 10 15
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
Step response w ith f ine tuned Kp,Ti,Td
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
Bộ điều khiển PID
• Phương pháp tối ưu độ lớn:
( ) 1 ,
2
I
PID I
KG s K
s kT
= =( )
1
kG s
Ts
= +
( ) 1 1
2
11 , ,
2PID P P II
TG s K K T T
T s kT
⎛ ⎞= + = =⎜ ⎟⎝ ⎠( ) ( )( )1 21 1
kG s
T s T s
= + +
( ) ( )( )( )1 2 31 1 1
kG s
T s T s T s
= + + +
( ) 1 2 1 21 2
3 1 2
11 , , ,
2PID P D P I DI
T T TTG s K T s K T T T T
T s kT T T
⎛ ⎞ += + + = = + =⎜ ⎟ +⎝ ⎠
3/2014 77
Bộ điều khiển PID
• Phương pháp tối ưu độ lớn: Ví dụ động cơ một chiều
3/2014 78
( )( )2
0.1 0.2439
0.01 0.14 0.41 1 0.2397 1 0.1018
G
s s s s
= =+ + + +
4.8295
0.2397
P
I
K
T
=
=
0 1 2 3 4 5
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
Bộ điều khiển PID
• Phương pháp tối ưu đối xứng:
( ) ( )11
kG s
s T s
= + ( ) 1
1
1 11 , , PID P P I
I
G s K K T aT
T s kT a
⎛ ⎞= + = =⎜ ⎟⎝ ⎠
( ) ( )( )1 21 1
kG s
s T s T s
= + +
( )
2
1 2
1 11 , , ,
,
A B A B
PID P D P I A B D
I B A B
A B
T T T TG s K T s K T T T T
T s T T TkT a
T T T aT
⎛ ⎞ += + + = = + =⎜ ⎟ +⎝ ⎠
= =
3/2014 79
Bộ điều khiển PID
• Phương pháp tối ưu đối xứng: ví dụ bình mức
( ) ( )
4.5175
1 9.0351
G s
s s
= +
0.0123
36.1404
P
I
K
T
=
=
0 50 100 150 200 250
0
0.5
1
1.5
Time (s)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
Step response
3/2014 80
Bộ điều khiển PID
• Phương pháp tối ưu đối xứng: ví dụ bình mức
( ) ( )
4.5175
1 9.0351
G s
s s
= +
3/2014 81
0 50 100 150 200 250
0
0.5
1
1.5
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
Đáp ứng khi có thêm
khâu lọc trước.
0.0123
36.1404
P
I
K
T
=
=
• Phương pháp tối ưu theo tiêu chuẩn tích phân
Bộ điều khiển PID
3/2014 82
Cấu trúc điều khiển tầng
Áp dụng cấu trúc điều khiển tầng cho đối tượng động cơ DC ?
3/2014 83
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
3/2014 84
• Hệ điều khiển liên tục và hệ điều khiển số:
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Cấu trúc cơ sở của các hệ thống điều khiển số:
3/2014 85
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Trích mẫu tín hiệu trong hệ thống điều khiển số:
3/2014 86
( ) ( ) ( )*
0k
r t r t t kTδ∞
=
= −∑
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Phép biến đổi Z: Ảnh Z của tín hiệu rời rạc được định nghĩa
như sau:
{ }0 1, ,..., ,...kx x x
( ) k
0
kX z x z
∞ −=∑
3/2014 87
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Phép biến đổi Z: Ảnh Z của tín hiệu rời rạc được định nghĩa
như sau:
{ }0 1, ,..., ,...kx x x
( ) k
0
kX z x z
∞ −=∑
3/2014 88
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Rút gọn sơ đồ khối trên miền Z:
3/2014 89
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Mô hình hóa hệ thống điều khiển số
3/2014 90
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Mô hình hóa hệ thống điều khiển số
3/2014 91
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Mô hình hóa hệ thống điều khiển số
3/2014 92
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Mô hình hóa hệ thống điều khiển số
3/2014 93
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Mô hình hóa hệ thống điều khiển số
3/2014 94
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Mô hình hóa hệ thống điều khiển số
3/2014 95
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Mô hình hóa hệ thống điều khiển số
3/2014 96
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
3/2014 97
• Tính chất ổn định của hệ điều khiển số
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển số
3/2014 98
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục
3/2014 99
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục
3/2014 100
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục
3/2014 101
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục
3/2014 102
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Thiết kế trên miền thời gian xấp xỉ liên tục:
– Lựa chọn tần số trích mẫu: Tần số trích mẫu chọn gấp 30 lần dải thông
mong muốn của hệ kín.
Ví dụ: Đối tượng được điều khiển bằng bộ điều khiển
. Hãy chuyển công thức của luật điều khiển về dạng
có thể cài đặt được trên máy tính trong hai trường hợp: ,
? So sánh đáp ứng của hệ kín khi sử dụng bộ điều khiển số
với khi sử dụng bộ điều khiển tương tự ?
( ) 1
( 1)
G s
s s
= +
( ) 270
10
sD s
s
+= +
20sf Hz=
40sf Hz=
3/2014 103
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Lời giải:
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
270 10 70 2
10
10 70 140
U s sD s s U s s E s
E s s
du deu e
dt dt
+= = ⇒ + = ++
⇒ + = +
Áp dụng công thức xấp xỉ bậc nhất (công thức Euler) cho thành phần đạo hàm
ta có:
1 1 , k k k k
t kT t kT
u u e edu de
dt T dt T
+ +
= =
− −≅ ≅
Rút ra phương trình sai phân (dạng có thể thực thi trên máy tính):
3/2014 104
( ) ( )
1 1
1 1
10 70 140
1 10 70 140 70
k k k k
k k
k k k k
u u e eu e
T T
u T u e T e
+ +
+ +
− −+ = +
⇒ = − + + −
• Khi f=40Hz thì T=0.025 s, ta có phương trình sai phân cụ thể như sau:
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
• Khi f=20Hz thì T=0.05 s, ta có phương trình sai phân cụ thể như sau:
1 10.75 70 66.5k k k ku u e e+ += + −
1 10.5 70 63k k k ku u e e+ += + −
• Mô phỏng trên Matlab để so sánh đáp ứng với tín hiệu bước nhảy đơn vị
của hệ điều khiển liên tục và hệ điều khiển số tương ứng với 2 giá trị tần số
trích mẫu khác nhau. Kết quả mô phỏng như trong trang slide tiếp theo.
3/2014 105
Cơ sở các hệ thống điều khiển số
Nhận xét: Khi tần số trích mẫu
là 40Hz (lớn gấp 30 lần dải
thông của hệ kín), thì đáp ứng
của hệ điều khiển số gần giống
như đáp ứng của hệ điều khiển
liên tục. Trong khi đó, khi tần
số trích mẫu là 20Hz (lớn gấp
15 lần dải thông của hệ kín) thì
đáp ứng của hệ điều khiển số
có độ quá điều chỉnh lớn hơn
khá rõ rệt so với hệ điều khiển
liên tục.
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
Continuous
f=20Hz
f=40Hz
3/2014 106
Phụ lục
Phụ lục 1: Ảnh Laplace và ảnh Z của một số tín hiệu cơ bản
3/2014 107
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_he_thong_dieu_khien_3_2014_0388.pdf