Ngành chế tạo máy giữ vai trò quan trọng trong sự nghiệp xây dựng và
phát triển của đất nước. Mặc dầu đã có nhiều tiến bộ trong khoa học ở
khâu chế tạo phôi, song cho đến nay phần lớn chi tiết máy (khoảng 40 –
60%) vẫn được chế tạo bằng phương pháp đúc.
Khi thiết kế một chi tiết đúc, phải thỏa mãn các yêu cầu về cơ tính và
các tính chất làm việc khác đồng thời phải thỏa mãn tính dễ đúc. Ngược
lại khi thiết kế một công nghệ đúc phải chú ý đến quá trình gia công cơ
khí về sau này, nhất là trong sản xuất lớn. Tăng cường mối quan hệ giữ
đúc và chế tạo cơ khí sẽ tạo điều kiện nâng cao chất lượng và hạ giá
thành sản phẩm.
Việc làm bài tập lớn học phần “thiết kế đúc” của môn học “Công
nghệ kim loại” giữ vai trò quan trọng việc giúp sinh viên nắm vững kiến
thức, tăng khả năng vận dụng của sinh viên. Vì vậy đề tài của sinh viên
đưa ra không yêu cầu phải quá khó, nhưng phải vận dụng nhiều kiến
thức của bài giảng.
10 trang |
Chia sẻ: hungpv | Lượt xem: 2564 | Lượt tải: 2
Nội dung tài liệu Thiết kế đúc - Công nghệ kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
c I GI I THI UỜ Ớ Ệ
Ngành ch t o máy gi vai trò quan tr ng trong s nghi p xây d ng vàế ạ ữ ọ ự ệ ự
phát tri n c a đ t n c. M c d u đã có nhi u ti n b trong khoa h c ể ủ ấ ướ ặ ầ ề ế ộ ọ ở
khâu ch t o phôi, song cho đ n nay ph n l n chi ti t máy (kho ng 40 –ế ạ ế ầ ớ ế ả
60%) v n đ c ch t o b ng ph ng pháp đúc. ẫ ượ ế ạ ằ ươ
Khi thi t k m t chi ti t đúc, ph i th a mãn các yêu c u v c tính vàế ế ộ ế ả ỏ ầ ề ơ
các tính ch t làm vi c khác đ ng th i ph i th a mãn tính d đúc. Ng cấ ệ ồ ờ ả ỏ ễ ượ
l i khi thi t k m t công ngh đúc ph i chú ý đ n quá trình gia công cạ ế ế ộ ệ ả ế ơ
khí v sau này, nh t là trong s n xu t l n. Tăng c ng m i quan h giề ấ ả ấ ớ ườ ố ệ ữ
đúc và ch t o c khí s t o đi u ki n nâng cao ch t l ng và h giáế ạ ơ ẽ ạ ề ệ ấ ượ ạ
thành s n ph m.ả ẩ
Vi c làm bài t p l n h c ph n “thi t k đúc” c a môn h c “Côngệ ậ ớ ọ ầ ế ế ủ ọ
ngh kim lo i” gi vai trò quan tr ng vi c giúp sinh viên n m v ng ki nệ ạ ữ ọ ệ ắ ữ ế
th c, tăng kh năng v n d ng c a sinh viên. Vì v y đ tài c a sinh viênứ ả ậ ụ ủ ậ ề ủ
đ a ra không yêu c u ph i quá khó, nh ng ph i v n d ng nhi u ki nư ầ ả ư ả ậ ụ ề ế
th c c a bài gi ng. ứ ủ ả
Yêu c u bài làm:ầ
- V t đúc ph i có trong th c t .ậ ả ự ế
- B n v chi ti t.ả ẽ ế
- Thi t k b n v v t đúc.ế ế ả ẽ ậ
- B n v m u và h p lõi.ả ẽ ẫ ộ
- Tính h th ng rót đ đúc s n ph m.ệ ố ể ả ẩ
- Tính l c đè khuôn.ự
- V b n v l p.ẽ ả ẽ ắ
- Nêu ph ng pháp làm khuôn đ đúc s n ph m đó.ươ ể ả ẩ
Ch n đ tài:ọ ề
B c là m t chi ti t máy quen thu c và thông d ng. Nó là b ph n dungạ ộ ế ộ ụ ộ ậ
đ lót. Do đó v t t ng đ i đ n gi n và cũng ít yêu c u v kĩ thu t. ể ậ ươ ố ơ ả ầ ề ậ
Tuy bài làm có nhi u c g ng nh ng là l n đ u và còn h n ch về ố ắ ư ầ ầ ạ ế ề
ki n th c, do đó mong đ c s góp ý c a gi ng viên. Qua đây tôi cũng xinế ứ ượ ự ủ ả
chân thành c m n gi ng viên h ng d n Nguy n Bá Thu n đã giúp tôiả ơ ả ướ ẫ ễ ậ
hoàn thành bài t p này.ậ
Ng i th c hi n:ườ ự ệ
Sinh viên:
Nguy n phi C ngễ ườ
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ1
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
A- THUY T MINH Ế
1. Phân tích b n v hi ti t :ả ẽ ế
Đây là m t lo i b c là m t chi ti t dung đ lót có hình d ng và kíchọ ạ ạ ộ ế ể ạ
th c yêu c u k thu t ,đi u ki n làm vi c kh c nghi t ch uướ ầ ỹ ậ ề ệ ệ ắ ệ ị
moomen xo n l n khi làm vi c,ch u mài mòn có va đ p, v t li u,ắ ớ ệ ị ậ ậ ệ
đ c ng và các yêu c u khác đ c th hi n trên hình v :ộ ứ ầ ượ ể ệ ẽ
54±0.2
Ø
68
±0
.1
77±0.2
Ø
30
±0
.1
0.01 A
Ø
10
0±
0.
2
0.02 A
2. Ch n m t phân khuôn:Do s n xu t đ n chi c nên ta ch n ph ngọ ặ ả ấ ơ ế ọ ươ
pháp đúc khuôn cát mâu b ng g .ằ ỗ
Ch n m t phân khuôn theo nguyên t c sau :ọ ặ ắ
-Đ m b o công gh làm khuôn:ch n m t phân khuôn r ng nh t ,ả ả ệ ọ ặ ộ ấ
nông nh t,lõi n m ngangấ ằ
-Đ m b o đ chính xác c a v t đúc: không ch n m t phân khuônả ả ộ ủ ậ ọ ặ
t i ti t di n thay đ i.ạ ế ệ ổ
-Đ m b o ch t l ng h p kim đúc: đi n đ y long khuôn d ,d bả ả ấ ượ ợ ề ầ ễ ễ ố
trí khuôn rót đ ngót.ộ
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ2
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
M t phân khuôn đ c ch n theo hình v nh sau :ặ ượ ọ ẽ ư
54±0.2
Ø
68
±0
.1
77±0.2
Ø
30
±0
.1
M?t phân khuôn
0.01 A
Ø
10
0±
0.
2
0.02 A
3. Xác l ng d gia công; nh hình v :ượ ư ư ẽ
52
Ø
10
4
Ø
74
81
Ø
26
2
3
R5
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ3
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
4. Xác đ nh dung sai c a v t dúcị ủ ậ :(nh hình v trên )ư ẽ
5. Xác đ nh bán kính góc l nị ượ :là ch góc ti p giáp hai b m t giaoổ ệ ề ặ
nhau , nó đ đ m b o đ b n cho khuôn m u và tránh n t n . (nhể ạ ả ộ ề ẫ ứ ẻ ư
hình v trên) : ẽ
6. Xác đ nh đ d c rút m u:(nh hình v )ị ộ ố ẫ ư ẽ
7. Lõi v t đúc:ậ
Lõi chính :(làm b ng cát)ằ
19°
8116
Ø
26
Ø
15
8.Tai g i m uố ẫ : tai g i m u lõi chính:ố ẫ
1
9
°
16
Ø
2
6
9.Thi t k m u:ế ế ẫ
B m u:ộ ẫ Là công c chính đ t o hình khuôn đúc.ụ ể ạ
B m u bao g m: M u chính, t m m u, m u c a h th ng rót,ộ ẫ ồ ẫ ấ ẫ ẫ ủ ệ ố
đ u h i, đ u ngót.ậ ơ ậ
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ4
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
Mu n ch t o v t đúc ph i căn c vào b n v chi ti t đ thi t k b n vố ế ạ ậ ả ứ ả ẽ ế ể ế ế ả ẽ
v t đúc. T b n v v t đúc ta v b n v m u. Căn c vào đó ta ch t oậ ừ ả ẽ ậ ẽ ả ẽ ẫ ứ ế ạ
v t m u.T b n v v t đúc ta v b n v m u. Kích th c m u t ng tậ ẫ ừ ả ẽ ậ ẽ ả ẽ ẫ ướ ẫ ươ ư
nh b n v v t đúc tr ph n tai g i và dung sai ch t o m u.ư ả ẽ ậ ừ ầ ố ế ạ ẫ
- Yêu c u:ầ
đ m b o đ bóng, chính xác khi gia công c t g tả ả ộ ắ ọ
c n b n, c ng, nh , không b co, tr ng, n t, cong vênh trong khi làmầ ề ứ ẹ ị ươ ứ
vi c.ệ
ch u đ c tác d ng c , hóa c a h n h p làm khuôn, ít b ăn mòn hóa h c,ị ượ ụ ơ ủ ỗ ợ ị ọ
không b r , d ki m.ị ỉ ễ ế
- V t li u:ậ ệ
v t li u th ng dùng: g , kim lo i, th ch cao, xi măng, ch t d o.ậ ệ ườ ỗ ạ ạ ấ ẻ
Th ng dùng nh t là g và kim lo i.ườ ấ ỗ ạ
Ta ch n v t li u làm m u là g vì có u đi m là nh ,r và d gia công.ọ ậ ệ ẫ ỗ ư ể ẹ ẽ ễ
-Đ c ghi trên b n v m uượ ả ẽ ẫ
-M u dung là g phai chú ý :ẫ ỗ
-Khi m u đ c gia công xong ph i s n đ có đ bóng , ch ng th ng n cẫ ượ ả ơ ẻ ộ ố ố ướ
10.Thi t k h p lõi:ế ế ộ Yêu c uầ long h p lõi có hình d ng gi ng lõiộ ạ ố
-Ch n lõi hai n a ghép cách ghép v i nhau b ng ch tọ ư ớ ằ ố
-H p lõi làm b ng g g nh m uộ ằ ỗ ỗ ư ẫ
-B n v h p lõiả ẽ ộ :
Ø2
6
Ø
15
19
°
8116
11.Tính toán h th ng rót:ệ ố
H th ng rót là h th ng d n kim lo i t thùng rót vào khuôn. S b trí hệ ố ệ ố ẫ ạ ừ ự ố ệ
th ng rót quy t đ nh ch t l ng v t đúc và gi m ha phí kim lo i vào hố ế ị ấ ượ ậ ả ạ ệ
th ng rót. Hao phí do h th ng rót gây nên đ t đ n 30%ố ệ ố ạ ế
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ5
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
Yêu c u đ i v i h th ng rótầ ố ớ ệ ố
- toàn b lòng khuôn đ u đ c đi n đ y kim lo iộ ề ượ ề ầ ạ
- Dòng ch y kim lo i ph i êm, liên t c, không va đ p đ t ng t, khôngả ạ ả ụ ậ ộ ộ
t o dòng xoáy gây v lòng khuôn, lõi.ạ ở
- Không d n x , t p ch t, các lo i khí… vào lòng khuôn.ẫ ỉ ạ ấ ạ
- Đi n đ y nhanh, không hao phí nhi t(không gi m tính ch y loãng).ề ầ ệ ả ả
- Ti t ki m kim lo i, gi m t i thi u hao phí kim lo i cho h th ng rót.ế ệ ạ ả ố ể ạ ệ ố
- H th ng rót ph i ch c ch n, không b v .ệ ố ả ắ ắ ị ỡ
- Đi u hoà nhi t đ trong lòng khuôn, t o đi u ki n cho h p kim l ngề ệ ộ ạ ề ệ ợ ỏ
đông đ c theo h ng có l i nh t, đ ng th i b sung kim lo i khi c nặ ướ ợ ấ ồ ờ ổ ạ ầ
thi t.ế
Chú ý thi t k .ế ế
- Không nên đ t máng d n n m d i ng rót vì nh th x d đi vàoặ ẫ ằ ướ ố ư ế ỉ ễ
lòng khuôn.
- Không nên đ t máng d n n m mép t n cùng c a rãnh l c x vì kimặ ẫ ằ ở ậ ủ ọ ỉ
lo i s b n tung tóe làm h ng khuôn và x s ch y vào lòng khuôn.ạ ẽ ắ ỏ ỉ ẽ ả
- Không nên đ t máng d n n m trên rãnh l c x vì nh th s m t tácặ ẫ ằ ọ ỉ ư ế ẽ ấ
d ng c a rãnh l c xụ ủ ọ ỉ
Ch n h th ng rótọ ệ ố
b trí h th ng rótố ệ ố
a/Xác tính di n tích rãnh d n, ng rót , ránh l c xệ ẫ ố ọ ỉ
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ6
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
a.1.Xác đ nh kh i l ng v t đúc :ị ố ượ ậ
54
Ø
26
V1
V1
V2
V2
V3
27
Ø
10
4
Ø
74
Th tích ph n V1:ể ầ
2 2
4 3
1
.104 3,14.(0,104).27 .0,027 2,29.10 ( )
4 4
V mpi −= = =
Th tích ph n V2:ể ầ
( ) 22 4 3
2
3,14. 0,074.74 54 .0,054 2,32.10 ( )
4 4
V mpi −= = =
Th tích ph n V3:ể ầ
( ) 22 5 3
3
3,14. 0,026.26 .81 .0,081 4,3.10 ( )
4 4
V mpi −= = =
Th tích toàn ph n c a b c V:ể ầ ủ ạ
4 4 5 4 3
1 2 3 2,29.10 2,32.10 4,3.10 4,18.10 ( )V V V V m
− − − −
= + − = + − =
Kh i l ng c a b c :ố ượ ủ ạ
4. 5800.4,18.10 2,4( )thepm V kgρ −= = =
a.2.Xác đ nhị (V)h s c m th y l c:((choV=0,42)ệ ố ả ủ ự
a.3.Xác đ nh th i gian rót (T)ị ờ (s=0,4)
Đ i vói v t đúc b ng thép có kh i l ng <450 kg, ta xác đ nh theo côngố ậ ằ ố ượ ị
th c sau :ứ
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ7
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
. 0, 4. 2,4 0,6( )t s m s= = =
a.4.Xác đ nh Hp (chi u cao c t áp ): (cm)ị ề ộ
Ta có công th c sau:ứ
2
2p
PH H
C
= −
Trong đó : H-chi u cao c t kim lo i l ng, tính t ch d n kim lo i vàoề ộ ạ ỏ ừ ổ ẫ ạ
khuôn d n m t thoáng (cm) và H=39cmế ặ
P-Chi u cao v t đúc ,tính t ch d n kim lo i ề ậ ừ ổ ẫ ạ
vào khuôn tr lên P=0 (do khi rót tr c ti p)ở ự ế
C-chi u cao v t đúc (cm)-ề ậ
V y ta có : Hp=H =39 (cm)ậ
Ta có di n tích rãnh d n :ệ ẫ
2,4 2,95
0,31. . 0,31.0,42. 39rd p
mF
v H
= = =∑ ( 2cm )
a.5.Xác đ nh kích th c ng rót:ị ướ ố
Dung tØ lÖ kinh nghiÖm ta cã Frd : F«r : Flx = 1 : 1,2 : 1,1
VËy F«r = 15,01 cm 2 Flx = 13,76 cm 2
4. TÝnh kÝch thíc cô thÓ cña hÖ thèng rãt :
.aèng rãt :
§êng kÝnh díi : d 2 =
pi
orF.4 = 4,37 cm
§êng kÝnh trªn : d 1=1,15 . d 2 = 5,02 cm
b. Cèc rãt .
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ8
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
Tõ khèi lîng vËt ®óc ta cã chiÒu cao cèc rãt lµ 110 mm do
®ã ta ph¶i lµm cèc rêi . Tra b¶ng I-18a ta cã kÝch thíc cèc rãt :
L = 110 mm R = 70 mm R 1 = 40 mm r = 25 mm r 1 =
13 mm
h = 110 mm e = 78 mm D = 36 mm
c. R·nh läc xØ .
Chän r·nh läc xØ kiÓu B víi Flx = 13,76 cm 2 . Tra b¶ng I-20
ta cã kÝch thíc cña r·nh läc xØ .
b = 41 mm a = 62 mm h = 26 mm r = 6 mm .
d. R·nh dÉn víi Frd = 12,51mm2 tra b¶ng I-21 ta cã :
a = 44mm b = 33 mm h = 22mm
5. §Ëu h¬i vµ ®Ëu ngãt .
ë ®©y sö dông lo¹i ®Ëu h¬i kiªm c¶ nhiÖm vô bæ sung kim lo¹i ,
kÝch thíc ®Ëu h¬i víi chiÒu dÇy thµnh n¬i ®Æt ®Ëu h¬i lµ 100
mm . Tra b¶ng I-22 Cã:
d = 98 mm d 1= 118 mm d 2 = 157 mm h = 256 mm r 1= 5
mm .
I. Qu¸ Tr×nh Lµm Khu«n
1. X¸c ®Þnh kÝch thíc c¬ b¶n cña hßm khu«n .
ChiÒu dµi kho¶ng trèng cña hßm.
L = Lvd + a + b + c + e = 1290 mm.
ChiÒu réng b = 312 + 2a = 432 mm .
ChiÒu cao H = 450 mm .
KÝch thíc c¬ b¶n cña hßm khu«n : L + b/2 = 1506 mm .
Tra b¶ng I-23 ta cã kÕt cÊu thµnh hßm khu«n :
tmin = 26 mm b1 = 80 mm b2 = 80 mm h1 = 25 mm h2 = 40
mm .
2. L¾p khu«n vµ tÝnh lùc Ðp khu«n:
a) TÝnh khèi lîng cña hßm khu«n trªn:
KÝch thíc hßm : L = 1290 mm B = 432 mm H = 450 mm
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ9
TR NG Đ I H C SPKT VINHƯỜ Ạ Ọ KHOA C KHÍ Đ NG L CƠ Ộ Ự
ThÓ tÝch hßm cha cã phÇn mÉu :
Vh = 1290 . 450 . 432 = 250776000mm 3 = 250776 cm 3
ThÓ tÝch nöa hßm khu«n trªn cßn trõ ®i mét phÇn mÉu , ®Ëu
h¬i , èng rãt vµ cèc rãt .
Vht = 250776 - (26634+4588,1) = 219543,92 cm3
Khèi lîng hßm khu«n trªn :
Ghx = Vh . γ cat = 219543,92 . 2,6 = 570,8 kg
b) TÝnh lùc ®Èy cña hßm khu«n trªn :
P® =Pkt + P1 Pkt = γ gang . Vcc
Vcc : ThÓ tÝch chÊt láng bÞ vËt chiÕm chç :
Vcc = 281998,1 cm 3.
VËy tæng lùc ®Èy cña khu«n Pd =γ gang . Vcc = 733,195 kg >
570,5 kg = Ghx
VËy cÇn cã lùc kÑp khu«n
L P CN Ô TÔ A –K4Ớ SINH VIÊN :NGUY N PHI C NGỄ ƯỜ10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế đc - Ph¬n loại kim loại.pdf