Sau khi học xong học phần này, sinh viên cần đạt được các kết quả mong đợi như
sau:
- Hiểu được các kiến thức tổng quan về bài giảng điện tử. Biết sử dụng phần mềm
công cụ để thiết kế bài giảng điện tử và một số thủ thuật trong thiết kế bài giảng điện
tử.
- Thiết kế và sử dụng được các bài giảng điện tử môn công nghệ (phần kĩ thuật
công nghiệp)
- Có hứng thú nỗ lực trong việc sử dụng các công cụ để thiết kế bài giảng điện tử.
- Bước đầu rèn luyện được năng lực vận dụng kiến thức các khoa học liên môn,
bổ trợ để thiết kế bài giảng điện tử; năng lực vận dụng phương pháp, phương tiện và
hình thức tổ chức dạy học để sử dụng được bài giảng điện tử đã thiết kế; năng lực tự
học tập, bồi dưỡng để tìm kiếm, gia công sư phạm dữ liệu.
Nội dung cụ
thể gồm 3 chương:
Chương 1: Những vấn đề chung về bài giảng điện tử.4
Chương 2: Thiết kế bài giảng điện tử.
Chương 3: Thực hành thiết kế bài giảng điện tử môn Công nghệ.
66 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột Slide bất kỳ),
Other PowerPoint Presentation (liên kết đến một File PowerPoint khác), Other File...
(liên kết với một File của bất kỳ chương trình nào khác).
Run Program (chạy chương trình khác): nhập đường dẫn và tên tập tin chạy
chương trình, hoặc nút Browse để tìm chọn tập tin.
Object Action (tùy chọn các loại đối tượng nào mà sẽ có các lệnh khác nhau).
Play Sound (âm thanh): mở khung để chọn loại âm thanh.
2.3.7. Chạy thử để kiểm tra và sửa chữa bài giảng
Để trình chiếu kiểm tra toàn bộ bài giảng đã thiết kế, nhấn nút F5 trên bàn phím.
Để trình chiếu kiểm tra Slide đang chọn nháy chuột chọn nút Slide Show trên thanh
công cụ. Cần kiểm tra lại lỗi chính tả, các hình ảnh, video, các mối liên kết,
Khi đang kiểm tra, nếu cần chỉnh sửa nội dung nào, ta nhấn phím Esc trên bàn
phím để dừng trình chiếu, chọn Slides có nội dung cần chỉnh sửa để sửa chữa.
2.3.8. Đóng gói tập tin bài giảng điện tử
- Mở File chứa bài giảng đã thiết kế xong.
- Chọn lệnh File / Package for CD / Coppy to Folder / Browse. Hộp thoại hiện ra
để mặc định lưu kết quả đóng gói bài giảng vào My Documents. Nếu đồng ý với những
mặc định, ta chọn nút lệnh Cancel.
30
- Trong bảng Copy to Folder, ta chọn OK và đợi máy chạy để hoàn tất việc đóng
gói bài giảng. Nếu khi đã chọn OK mà máy không thực hiện lệnh, là do trong thư mục
định lưu đóng gói bài giảng này đã có File trùng tên với nó, ta chỉ việc thêm vào tên
của File cần lưu một ký tự bất kỳ hoặc đặt một tên khác.
- Khi máy chạy xong, chọn nút Close để thoát.
- Kết quả bài giảng đã đóng gói của ta nằm trong thư mục có tên mặc định là thư
mục PresentationCD. Nên đổi tên và chuyển về thư mục lưu trữ riêng cho thuận lợi khi
sử dụng.
Lưu ý
Sau khi đóng gói bài giảng, ta có thể xuất ra File trình chiếu dạng .pps, là dạng
có thuận lợi khi trình chiếu hoặc chia sẻ với đồng nghiệp.
Cách thực hiện: Mở File chứa bài giảng đã thiết kế,. Chọn File / Save As. Trong
bảng Save As, ở mục Save as type, chọn PowerPoint Show (.pps) / Save.
31
Chương 3
THỰC HÀNH THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN CÔNG NGHỆ
(PHẦN KTCN)
Mục tiêu của chương
Về kiến thức:
- Hiểu được quy trình chung khi thiết kế bài giảng điện tử.
- Biết được cách xây dựng kịch bản sư phạm của một bài giảng điện tử cụ thể
trong chương trình Công nghệ 8.
Về kĩ năng:
- Xây dựng được kịch bản sư phạm của một bài giảng điện tử cụ thể trong chương
trình Công nghệ 8.
- Thiết kế được bài giảng điện tử cụ thể trong chương trình Công nghệ 8 bằng
việc sử dụng phần mềm công cụ PowerPoint.
- Có năng lực vận dụng kiến thức các khoa học liên môn, bổ trợ để xây dựng kịch
bản sư phạm và thiết kế một bài giảng điện tử cụ thể trong chương trình Công nghệ 8.
- Bước đầu rèn luyện được năng lực vận dụng phương pháp, phương tiện dạy học
để sử dụng được bài giảng điện tử đã thiết kế.
Về thái độ:
Có hứng thú nỗ lực trong việc xây dựng được kịch bản sư phạm và thiết kế bài
giảng điện tử của một bài giảng điện tử cụ thể trong chương trình Công nghệ 8.
32
3.1. Bài giảng điện tử mẫu môn Công nghệ
Bài 2: HÌNH CHIẾU. SGK Công nghệ 8
33
34
35
36
3.2. Thiết kế bài giảng điện tử môn Công nghệ
Bài giảng điện tử: Bài 2. HÌNH CHIẾU
SGK Công nghệ 8
3.2.1. Xây dựng kịch bản sư phạm
3.2.1.1. Kịch bản sư phạm bài giảng HÌNH CHIẾU (file BaiDayHinhChieu.ppt)
Slide 1. MỞ ĐẦU
Công nghệ 8
Bài 2: Hình chiếu
Giáo viên: Trương Văn Thanh
Xuất hiện ,
Xuất hiện
Slide 2. KIỂM TRA BÀI CŨ
Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống?
Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống:
- Trong sản xuất bản vẽ kĩ thuật dùng trong thiết kế, trao đổi và thi công theo các
quy tắc thống nhất.
- Trong đời sống bản vẽ kĩ thuật là bản chỉ dẫn sử dụng vật dụng bằng văn bản và
hình
Xuất hiện
Xuất hiện
Slide 3. GIỚI THIỆU BÀI
Nhà thiết kế muốn thể hiện ý tưởng của mình về một vật thể hay một công trình,
bằng cách vẽ ra các hình chiếu của nó trên một bản vẽ.
Vậy, thế nào là hình chiếu của vật thể?
Hình phối cảnh ngôi nhà.
Bản vẽ ngôi nhà.
Xuất hiện
Xuất hiện ,
Xuất hiện
Slide 4. NỘI DUNG BÀI HỌC
I. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH CHIẾU
37
II. CÁC PHÉP CHIẾU
III. CÁC HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
1. Các mặt phẳng chiếu
2. Các hình chiếu
IV. VỊ TRÍ CÁC HÌNH CHIẾU
Xuất hiện tất cả các đối tượng cùng lúc
Slide 5. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH CHIẾU
Hình 2.1 SGK
? Quan sát hình 2.1 SGK để tìm hiểu thế nào là hình chiếu?
? Quan sát hình 2.1 SGK để tìm hiểu thế nào là tia chiếu? Thế nào là mặt phẳng
chiếu?
Hình chiếu là hình nhận được trên mặt phẳng khi ta chiếu vật lên mặt phẳng
đó.
Tia chiếu là đường thẳng đi từ nguồn sáng qua một điểm của vật tới hình chiếu
của nó.
Mặt phẳng chiếu là mặt phẳng chứa hình chiếu của vật.
Xuất hiện ,
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện ,
trở về slide NỘI DUNG BÀI HỌC
Slide 6. CÁC PHÉP CHIẾU
Hình 2.2a SGK
? Quan sát hình 2.2a SGK, hãy nêu đặc điểm các tia chiếu trong phép chiếu xuyên
tâm?
? Quan sát hình 2.2b và 2.2c SGK, hãy nêu đặc điểm các tia chiếu trong phép
chiếu song song và phép chiếu vuông góc?
Do đặc điểm của các tia chiếu khác nhau, cho ta các phép chiếu khác nhau:
- Phép chiếu xuyên tâm: các tia chiếu xuất phát từ một điểm
- Phép chiếu song song: các tia chiếu song song với nhau
38
- Phép chiếu vuông góc: Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt
phẳng chiếu.
? Nêu công dụng của các phép chiếu?
- Dùng phép chiếu vuông góc để vẽ các hình chiếu vuông góc.
Xuất hiện
Xuất hiện ,
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện ,
Xuất hiện
Xuất hiện
trở về slide NỘI DUNG BÀI HỌC
Slide 7. CÁC HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
1. Các mặt phẳng chiếu
Hình 2.3 SGK
? Quan sát hình 2.3 SGK, hãy nêu mặt phẳng chiếu đứng là mặt phẳng nào?
? Quan sát hình 2.3 SGK, hãy nêu mặt phẳng chiếu bằng và mặt phẳng chiếu cạnh
là những mặt phẳng nào?
Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu đứng.
Mặt nằm ngang là mặt phẳng chiếu bằng.
Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng chiếu cạnh.
Xuất hiện ,
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện ,
Chạy file MatPhangChieu.ppt
trở về slide NỘI DUNG BÀI HỌC
Slide 8. CÁC HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
2. Các hình chiếu
Hình 2.4 SGK
39
? Quan sát hình 2.4 SGK, hãy nêu để có hình chiếu đứng ta phải chiếu vật thể
theo hướng chiếu nào?
? Quan sát hình 2.4, hãy nêu để có hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh ta phải
chiếu vật thể theo hướng chiếu nào?
Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới.
Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.
Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang.
Xuất hiện ,
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện ,
Chạy file BaHinhChieu.ppt
trở về slide NỘI DUNG BÀI HỌC
Slide 9. VỊ TRÍ CÁC HÌNH CHIẾU
Hình 2.5 SGK
? Quan sát hình 2.5, hãy nêu vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ?
Sau khi thực hiện: mặt phẳng chiếu bằng được mở xuống dưới và mặt phẳng
chiếu cạnh được mở sang bên phải cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng.
Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
Chạy file ViTriHinhChieu.ppt
Xuất hiện
Xuất hiện ,
Xuất hiện ,
Slide 10. CỦNG CỐ BÀI
? Thế nào là hình chiếu của một vật thể?
? Có các phép chiếu nào? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì?
? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào?
Hình chiếu của một vật thể là hình nhận được trên mặt phẳng khi ta chiếu vật
lên mặt phẳng đó.
40
Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu xuất phát từ một điểm, phép chiếu song
song có các tia chiếu song song với nhau, phép chiếu vuông góc có các tia chiếu song
song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh ở
bên phải hình chiếu đứng.
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Slide 11. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Học thuộc phần ghi nhớ trang 10 SGK Công nghệ 8.
Làm bài tập trang 10 SGK Công nghệ 8.
Hình 2.6 SGK
Bảng 2.1 SGK
Bảng 2.2 SGK
? Đánh dấu x vào bảng 2.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các
hình chiếu.
? Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 2.2
H. chiếu đứng
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện ,
Xuất hiện có nhấn mạnh
Xuất hiện ,
Xuất hiện có nhấn mạnh
Slide 12. KẾT THÚC
41
BÀI HỌC KẾT THÚC
Kính chúc thầy cô giáo và các em sức khỏe.
Bông hoa
Không hoạt hóa
Xuất hiện
Xuất hiện
3.2.1.2. Kịch bản sư phạm file MatPhangChieu.ppt
Slide 1.
Vật thể
Mũi tên (hướng nhìn)
Mặt phẳng chính diện
Rectangular “Mặt phẳng chiếu đứng”
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Slide 2.
Mũi tên
Mặt phẳng nằm ngang
Rectangular “Mặt phẳng chiếu bằng”
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Slide 3
Mũi tên
Mặt phẳng bên phải
Rectangular “Mặt phẳng chiếu cạnh”
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
42
Slide 4
Mặt phẳng chiếu đứng
Rectangular “Mặt phẳng chiếu đứng”
Mặt phẳng chiếu bằng
Rectangular “Mặt phẳng chiếu bằng”
Mặt phẳng bên phải
Rectangular “Mặt phẳng chiếu cạnh”
Xuất hiện , , , , và cùng lúc
3.2.1.3. Kịch bản sư phạm file BaHinhChieu.ppt
Slide 1.
Ba mặt phẳng chiếu
Vật thể
Xuất hiện
Xuất hiện
Slide 2.
Ba mặt phẳng chiếu
Vật thể
Bốn mũi tên tia chiếu đứng
Mũi tên hướng nhìn từ trước tới
Xuất hiện và
Slide 3
Ba mặt phẳng chiếu
Vật thể
Bốn mũi tên tia chiếu đứng
Mũi tên hướng nhìn từ trước tới
Hình chiếu đứng
Xuất hiện và
Xuất hiện
Slide 4
43
Ba mặt phẳng chiếu
Vật thể
Bốn mũi tên tia chiếu đứng
Mũi tên hướng nhìn từ trước tới
Hình chiếu đứng
Rectangular “Hình chiếu đứng”
Xuất hiện
Slide 5
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, bốn mũi tên tia chiếu đứng, hình chiếu đứng,
Rectangular “Hình chiếu đứng”
Mũi tên hướng nhìn từ trên xuống
Bốn mũi tên tia chiếu bằng
Xuất hiện và
Slide 6
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, bốn mũi tên tia chiếu đứng, hình chiếu đứng,
Rectangular “Hình chiếu đứng”
Mũi tên hướng nhìn từ trên xuống
Bốn mũi tên tia chiếu bằng
Hình chiếu bằng
Xuất hiện và
Xuất hiện
Slide 7
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, bốn mũi tên tia chiếu đứng, hình chiếu đứng,
Rectangular “Hình chiếu đứng”
Mũi tên hướng nhìn từ trên xuống
Bốn mũi tên tia chiếu bằng
Hình chiếu bằng
Rectangular “Hình chiếu bằng”
Xuất hiện
Slide 8
44
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, bốn mũi tên tia chiếu đứng, hình chiếu đứng,
rectangular “Hình chiếu đứng”, mũi tên hướng nhìn từ trên xuống, bốn mũi tên tia
chiếu bằng, hình chiếu bằng, rectangular “Hình chiếu bằng”
Mũi tên hướng nhìn từ trái sang
Bốn mũi tên tia chiếu cạnh
Xuất hiện và
Slide 9
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, bốn mũi tên tia chiếu đứng, hình chiếu đứng,
rectangular “Hình chiếu đứng”, mũi tên hướng nhìn từ trên xuống, bốn mũi tên tia
chiếu bằng, hình chiếu bằng, rectangular “Hình chiếu bằng”
Mũi tên hướng nhìn từ trái sang
Bốn mũi tên tia chiếu cạnh
Hình chiếu cạnh
Xuất hiện và
Xuất hiện
Slide 10
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, bốn mũi tên tia chiếu đứng, hình chiếu đứng,
rectangular “Hình chiếu đứng”, mũi tên hướng nhìn từ trên xuống, bốn mũi tên tia
chiếu bằng, hình chiếu bằng, rectangular “Hình chiếu bằng”
Mũi tên hướng nhìn từ trái sang
Bốn mũi tên tia chiếu cạnh
Hình chiếu cạnh
Rectangular “Hình chiếu cạnh”
Xuất hiện
Slide 11
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, bốn mũi tên tia chiếu đứng, hình chiếu đứng,
rectangular “Hình chiếu đứng”
Bốn mũi tên tia chiếu bằng, hình chiếu bằng, rectangular “Hình chiếu bằng”
Bốn mũi tên tia chiếu cạnh, hình chiếu cạnh, rectangular “Hình chiếu cạnh”
Slide 12
45
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, hình chiếu đứng, rectangular “Hình chiếu đứng”
Hình chiếu bằng, rectangular “Hình chiếu bằng”
Hình chiếu cạnh, rectangular “Hình chiếu cạnh”
3.2.1.4. Kịch bản sư phạm file ViTriHinhChieu.ppt
Slide 1.
Ba mặt phẳng chiếu, vật thể, hình chiếu đứng, rectangular “Hình chiếu đứng”,
hình chiếu bằng, rectangular “Hình chiếu bằng”, hình chiếu cạnh, rectangular “Hình
chiếu cạnh”
Slide 2.
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Vật thể
Slide 3
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Slide 4
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Các đường dóng
Xuất hiện
Slide 5
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Các đường dóng
Xuất hiện ở vị trí mới (mở xuống khoảng 1200 so với mặt phẳng chiếu đứng)
Slide 6
46
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Các đường dóng
Xuất hiện ở vị trí mới (mở xuống khoảng 1500 so với mặt phẳng chiếu đứng)
Slide 7
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Các đường dóng
Xuất hiện ở vị trí mới (mở xuống 1800 so với mặt phẳng chiếu đứng - trùng
nhau)
Slide 8
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Các đường dóng
Xuất hiện ở vị trí mới (mở sang bên phải 1200 so với mặt phẳng chiếu đứng)
Slide 9
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Các đường dóng
Xuất hiện ở vị trí mới (mở sang bên phải 1500 so với mặt phẳng chiếu đứng)
Slide 10
Mặt phẳng chiếu đứng, hình chiếu đứng
Mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng
Mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu cạnh
Các đường dóng
47
Xuất hiện ở vị trí mới (mở sang bên phải 1800 so với mặt phẳng chiếu đứng-
trùng nhau)
Slide 11
Mặt phẳng chiếu đứng
Hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
Xuất hiện
Xuất hiện
3.2.2. Thiết kế bài giảng HÌNH CHIẾU theo kịch bản
3.2.2.1. Chuẩn bị
- Trong Word nhập kịch bản
- Tìm kiếm, tự tạo các hình ảnh cần thiết
3.2.2.2. Định dạng khuôn mẫu các Slide trong Slide Master và tạo file
- Khởi động PowerPoint
- Chọn lệnh View / Master / Slide Master
- Thực hiện các khai báo định dạng khuôn mẫu các Slide trong Slide Master
+ Khai báo Font, Size, Color, Alignment cho tiêu đề trang tại ô “Click to edit
Master title style”
+ Khai báo cấp thụt dòng, Font, Size, Color, Alignment, Bullets and
Numbering cho nội dung văn bản của trang tại ô “Click to edit Master text styles”
+ Khai báo Update automatically, Slide number và Footer bằng cách chọn lệnh
View/Header and Footer...
+ Khai báo màu nền bằng cách chọn lệnh Format/Background
- Chọn lệnh Close Master View
- Lưu cất file bằng cách chọn lệnh File / Save.
3.2.2.3. Tạo tiêu đề trang cho các slide
Sau khi lưu cất file, chọn chế độ hiển thị Outline thực hiện sao chép tên các Slide
ở kịch bản vào tiêu đề trang như hình sau:
48
3.2.2.4. Nhập dữ liệu cho các Slide
Dữ liệu trong các slide là Text được sao chép từ kịch bản, còn các loại khác được
chèn vào nếu đã có hoặc tự tạo ra để có được các sile như sau:
a.Tập tin BaiDayHinhChieu.ppt
49
50
51
52
b. Tập tin MatPhangChieu.ppt
53
54
c. Tập tin BaHinhChieu.ppt
55
56
57
58
d. Tập tin ViTriHinhChieu.ppt
Hình
chiếu
đứng
Hình
chiếu
bằng
Hình
chiếu cạnh
59
60
61
Vị trí các hình chiếu
62
3.2.2.5. Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong Slide
Sử dụng lệnh Slide Show/Custom Animation, xuất hiện bảng chọn Custom
Animation. Chọn nút lệnh Add Effect để thực hiện thiết lập các hiệu ứng đúng như
kịch bản cho các đối tượng trong từng slide của 04 file .ppt đã thiết kế.
3.2.2.6. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide
Chọn lệnh: Slide Show/Slide Transition, xuất hiện bảng chọn Slide Transition để
thực hiện thiết lập các hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide theo sở thích cho các slide
của 04 file .ppt đã thiết kế.
3.2.2.7. Tạo liên kết giữa các Slide, các file
Chọn lệnh Slide / Show / Action Buttons để thực hiện thiết lập liên kết giữa các
Slide trong file BaiDayHinhChieu.ppt và liên kết với các file MatPhangChieu.ppt,
BaHinhChieu.ppt, ViTriHinhChieu.ppt theo đúng như kịch bản đã thiết kế.
3.2.2.8. Chạy thử để kiểm tra và sửa chữa bài giảng
Nháy chuột chọn nút Slide Show ( ) trên thanh công cụ ở góc dưới trái màn
hình để chạy thử slide đang chọn, nhấn nút F5 để chạy thử toàn bộ bài giảng nhằm
kiểm tra và sửa chữa những lỗi về chính tả, hiệu ứng, liên kết, ảnh của bài giảng điện
tử.
3.2.2.9. Đóng gói tập tin bài giảng điện tử
Chọn lệnh File / Package for CD / Coppy to Folder / Browse để thực hiện đóng
gói bài giảng điện tử đã thiết kế. Gói bài giảng gồm những file như sau:
63
3.2.3. Thực hiện bài giảng điện tử: Bài 2. HÌNH CHIẾU
- Chép thư mục BaiGiangDTHinhChieu đã tạo được ở mục 3.2.2.9 vào thiết bị
lưu trữ ngoài (chẳng hạn USB).
- Tại máy tính ở phòng học, từ trình Windows Explorer hoặc My Computer nháy
đúp chuột trái để chạy file pptview trong thư mục BaiGiangDTHinhChieu như hình
sau:
- Mở được cửa sổ PowerPoint Viewer như hình sau:
64
- Từ cửa sổ PowerPoint Viewer, nháy đúp chuột trái chạy file BaiDayHinhChieu
như hình sau:
- Thực hiện bài dạy đúng theo kịch bản đã thiết kế.
65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Đặng Văn Đào (Chủ biên), Trần Hữu Quế, Trần Mai Thu, Nguyễn Văn Vận
(2008), Sách giáo khoa Công nghệ 8, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
[2] Nguyễn Văn Khôi (2007), Lí luận dạy học công nghệ, NXB Đại học Sư phạm,
Hà Nội.
[3] Nguyễn Văn Khôi (Chủ biên), Lê Huy Hoàng (2007), Phương tiện dạy học Kĩ
thuật công nghiệp, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
[4] Nguyễn Bá Kim (Chủ biên), Lê Khắc Thành (2008), Phương phápdạy học đại
cương môn tin học, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_bai_giang_dien_tu.pdf