Là những thiết bị có khả năng cảm nhận những
đại l-ợng điện và không điện, chuyển đổi
chúng trở thành những tín hiệu điện phù hợp
với thiết bị thu nhận tín hiệu.
)Là những thiết bị không thể thiếu trong các hệ
thống tự động hoá và sản xuất công nghiệp.
295 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thiết bị lập trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rmark
8/13/2007
26
Cấu hình đầu vào đầu ra
)Đầu ra:
) Bếp nhiệt vùng 1: Q0.2
) Bếp nhiệt vùng 2: Q0.3
) Bếp nhiệt vùng 3: Q0.4
) Bếp nhiệt vùng 4: Q0.5
) Bếp nhiệt vùng 5: Q0.6
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
27
11.2 Bài toán cánh tay máy tr−ờng hợp 2
A B(to)
HCTr
HCd
HCt HCp
M
Pd
C(nho)
Cấu hình đầu vào đầu ra
)Đầu vμo:
Nút nhấn khởi động (NO) M: I0.0
Vật có kích th−ớc lớn: PDt * PDn: I0.1*I0.2
Vật có kích th−ớc nhỏ: PDn: I0.2
Hạn chế hành trình hạ (NO) tB: I0.3
Hạn chế hành trình nâng (NO) tA: I0.4
Hạn chế hành trình chạy phải tới B (NO) tD: I0.5
Hạn chế hành trình chạy phải tới C (NO) tE: I0.6
Hạn chế hành trình chạy trái (NO) tC: I0.7
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
28
Đầu ra:
Công tắc tơ hạ tay máy CTH: Q0.0
Công tắc tơ nâng tay máy CTN: Q0.1
Công tắc tơ chạy phải CTP: Q0.2
Công tắc tơ chạy trái CTT : Q0.3
Kích khí nén KKN: Q0.4
Nối dây PLC CPU 226 AC/DC/RLY
~ ~
CTH CTN CTP CTT KKN
1L 0.0 0.1 0.2 0.3 2L 0.50.4
1M 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
M PDt tB tA tD tEPDn tC
PDt
PDn
H−ớng chuyển động của
đối t−ợng
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
29
0
2 S Q0.4
R Q0.0
L T33 = 5s
T33/2/5s*I0.1*I0.2
1 Q0.0
(I0.1*I0.2+I0.2)*I0.0*I0.7*I0.4
3 S Q0.1
I0.3*I0.7
4 S Q0.2
R Q0.1
I0.4*I0.7
I0.4*I0.5
T33/2/5s*I0.2
9 S Q0.1
10 S Q0.2
R Q0.1
I0.4*I0.7
I0.4*
I0.6
7 S Q0.1
5 S Q0.0
R Q0.2
I0.4*I0.5
I0.3*I0.5
13 S Q0.1
11 S Q0.0
R Q0.2
I0.4*I0.6
I0.3*
I0.6
6 R Q0.4
L T34=1sT34/6/1s
12 R Q0.4
L T34=1sT34/
6/1s
8 R Q0.1
S Q0.3I0.7*I0.4
14 R Q0.1
S Q0.3I0.7*
I0.4
=1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
30
Ch−ơng trình PLC (Ngôn ngữ STL)
LD I0.1 LD T33
A I0.2 A I0.1
O I0.2 A I0.2
A I0.0 S V0.0, 1
A I0.4 LD V0.0
A I0.7 CALL Object_Large:SBR0, V0.0
S Q0.0, 1 LD T33
LD I0.3 A I0.2
A I0.7 S V0.1, 1
TON T33, 500 LD V0.1
R Q0.0, 1 CALL Object_Small:SBR1, V0.1
S Q0.4, 1
Object_Large: SBR0
LD I0.1 R Q0.2, 1
A I0.2 S Q0.0, 1
S Q0.1, 1 LD I0.3
LD I0.4 A I0.5
A I0.7 TON T34, +100
A Q0.1 R Q0.0, 1
R Q0.1, 1 R Q0.4, 1
S Q0.2, 1 LD T34
LD I0.5 S Q0.1, 1
A I0.4 LD I0.4
A Q0.2 A I0.5
L0.0 Erase_bit IN-OUT BOOL
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
31
A Q0.1 LD I0.2
R Q0.1, 1 S Q0.1, 1
S Q0.3, 1 LD I0.4
LD I0.7 A I0.7
A I0.4 A Q0.1
A Q0.3 R Q0.1, 1
R Q0.3, 1 S Q0.2, 1
R L0.0, 1 LD I0.6
A I0.4
Object_Small: SBR1 A Q0.2
R Q0.2, 1
S Q0.0, 1
L0.0 Erase_bit IN-OUT BOOL
LD I0.3 S Q0.3, 1
A I0.6 LD I0.7
TON T34, +100 A I0.4
R Q0.0, 1 A Q0.3
R Q0.4, 1 R Q0.3, 1
LD T34 R L0.0, 1
S Q0.1, 1
LD I0.4
A I0.6
A Q0.1
R Q0.1, 1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
1
Tập lệnh liên quan đến Byte,
word, Double word
1/Xử lý toán học, tăng giảm thanh ghi
2/Tập lệnh lôgíc với Byte, Word, Double Word
3/Tập lệnh dịch chuyển nội dung thanh ghi, ô nhớ
4/Tập lệnh xoay và lật thanh ghi
5/Tập lệnh so sánh nội dung thanh ghi, ô nhớ
6/ Tập lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu
7/Lệnh nhẩy
8/Lệnh For-Next
Các lệnh toán học, tăng giảm thanh ghi
Các lệnh cộng, trừ, nhân, căn bậc hai, l−ợng
giác, tăng, giảm thanh ghi tác động lên 3 cờ
nhớ:
SM1.0: Cờ không
SM1.1: Cờ tràn
SM1.2: Cờ âm
Các lệnh chia tác động lên 4 cờ nhớ:
SM1.0; SM1.1; SM1.2;
SM1.3: Cờ chia không
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
2
Nhóm lệnh toán học:
ADD_I: Lệnh cộng số nguyên 16 bít
ADD_DI: Lệnh cộng số nguyên 32 bít
ADD_R: Lệnh cộng số thực
Thao tác: IN1 + IN2 → OUT
SUB_I: Lệnh trừ số nguyên 16 bít
SUB_DI: Lệnh trừ số nguyên 32 bít
SUB_R: Lệnh trừ số thực
Thao tác: IN1 - IN2 → OUT
MUL_I: Lệnh nhân số nguyên 16 bít
MUL_DI: Lệnh nhân số nguyên 32 bít
MUL_R: Lệnh nhân số thực
Thao tác: IN1 * IN2 → OUT
DIV_I: Lệnh chia số nguyên 16 bít
DIV_DI: Lệnh chia số nguyên 32 bít
DIV_R: Lệnh chia số thực
Thao tác: IN1 / IN2 → OUT
Chú ý: Phép toán nhân 2 số nguyên 16 bít, kết quả số nguyên 16 bít
Phép toán nhân 2 số nguyên 32 bít, kết quả số nguyên 32 bít
Đối với phép chia số nguyên, phần d− không đ−ợc l−u lại
Thao tác (+): IN1 + OUT → OUT
Thao tác (-): OUT - IN1 → OUT
Thao tác (*): IN1 * OUT → OUT
Thao tác (/): OUT / IN1 → OUT
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
3
LD I0.0
+I AC1, AC0
*I AC1, VW100
/I VW10, VW200
Phép cộng:
Phép nhân:
Phép chia:
LD I0.0
+R AC1, AC0
*R AC1, VD100
/R VD10, VD200
Phép cộng:
Phép nhân:
Phép chia:
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
4
Nhân, chia có số d−:
MUL: Lệnh nhân
DIV: Lệnh chia
Thao tác: IN1 * IN2 → OUT
Thao tác: IN1 / IN2 → OUT
Thao tác: IN1 * OUT → OUT
Thao tác: OUT / IN1 → OUT
Chú ý: Kết quả phép nhân là số nguyên 32 bít
Đối với phép chia số nguyên, phần d− đ−ợc l−u lại
Phép nhân:
Phép chia:
VW202: chứa th−ơng số
VW200: chứa phần d−
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
5
Nhóm lệnh l−ợng giác, khai căn, e mũ:
SIN(IN) = OUT
COS(IN) = OUT
TAN(IN) = OUT
LN(IN) = OUT
EXP(IN) = OUT
SQRT(IN) = OUT
Để thực hiện hàm xy:
EXP(Y*LN(X))
Nhóm lệnh tăng và giảm nội dung ô nhớ:
Tăng: IN + 1 = OUT
Giảm: IN - 1 = OUT
Tăng: OUT + 1 = OUT
Giảm: OUT - 1 = OUT
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
6
Chú ý:
Lệnh tăng (INC_B) và giảm (DEC_B) là
loại lệnh không dấu.
Lệnh tăng (INC_W) và giảm (DEC_W) là
loại lệnh có dấu (bít dấu có ảnh h−ởng đến
kết quả) 16#7FFF > 16#8000.
Lệnh tăng (INC_D) và giảm (DEC_D) là
loại lệnh có dấu (bít dấu có ảnh h−ởng đến
kết quả) 16#7FFFFFFF > 16#80000000.
SM1.2: cờ âm (đối với W và D)
Tập lệnh với byte, word, double word
Nhóm lệnh đảo nội dung thanh ghi, tác động
lên 1 cờ nhớ:
SM1.0: Cờ không
Nhóm lệnh AND, OR, XOR:
SM1.0: Cờ không
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
7
Nhóm lệnh đảo nội dung thanh ghi:
INV_B: Đảo nội dung 1 byte
INV_W: Đảo nội dung 1 word
INV_DW: Đảo nội dung 1
double word
Thao tác: ~IN = OUT
Lệnh nghịch đảo trên từng
bít của đối số:
IN: 00110101
OUT: 11001010
Thao tác: ~OUT = OUT
Nhóm lệnh AND, OR, XOR:
Thao tác:
WAND: IN1 IN2 = OUT
WOR: IN1 IN2 = OUT
WXOR: IN1 IN2 = OUT
&
≥
=
Thao tác:
WAND: IN1 OUT = OUT
WOR: IN1 OUT = OUT
WXOR: IN1 OUT = OUT
&
≥
=
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
8
Nhóm lệnh dịch chuyển thanh ghi, ô nhớ
Nhóm lệnh dịch chuyển
Nhóm lệnh dịch chuyển khối
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
9
Nhóm lệnh dịch chuyển:
Thao tác: IN → OUT
Lệnh sao chép nội dung
vùng nhớ IN sang vị trí vùng
nhớ mới OUT.
Nội dung của IN không
bị thay đổi sau lệnh dịch
chuyển.
Nhóm lệnh dịch chuyển khối:
Thao tác: IN → OUT
N: Số l−ợng dữ liệu cần
sao chép, N = 1- 255.
Lệnh sao chép một
mảng dữ liệu, kể từ địa chỉ
đặt trong IN.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
10
Ví dụ:
Kết quả thao tác:
Nhóm lệnh xoay và lật thanh ghi
Nhóm lệnh lật phải, lật trái, xoay phải, xoay
trái.
Lệnh tác động lên 2 cờ nhớ
SM1.0: Cờ không
SM1.1: Cờ tràn
Lệnh lật các bit thanh ghi.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
11
Nhóm lệnh lật phải, lật trái, xoay phải, xoay trái:
SHR_B: Lật phải 1 byte SRB: Lật phải 1 byte
SHL_B: Lật trái 1 byte SLB: Lật trái 1 byte
ROR_B: Xoay phải 1 byte RRB: Xoay phải 1 byte
ROL_B: Xoay trái 1 byte RLB: Xoay trái 1 byte
Thao tác:
Với lệnh lật: Thay đổi nội dung thanh ghi hoặc ô nhớ
bằng cách dịch chuyển từng bít sang phải, hoặc sang trái
theo số lần đặt tr−ớc N.
Với lệnh xoay:Thay đổi nội dung thanh ghi bằng cách
dịch bít theo vòng kín sang phải, hoặc sang trái, theo số
lần đặt tr−ớc N.
Chú ý:
Với lệnh lật: Số lần lật tối đa của lệnh bằng kích th−ớc
toán hạng.
Ví dụ: N > 8, lệnh làm việc với byte, số lần lật tối đa là 8
N>16, lệnh làm việc với word, số lần lật tối đa là 16
N>32, lệnh làm việc với DW, số lần lật tối đa là 32
Sau khi lật, nội dung thanh ghi có giá trị 0, thì cờ không
đ−ợc set lên 1.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
12
Tr−ớc khi lật Cờ tràn
Cờ tràn
Cờ tràn
Cờ tràn
Lật lần 1
Lật lần 2
Lật lần 3
SLW VW200,3
Cờ tràn
Cờ không
Khi lật phải thì giá
trị LSB đ−ợc ghi vào
cờ tràn, giá trị 0 đ−ợc
ghi vào MSB.
Khi lật trái thì giá trị
MSB đ−ợc ghi vào
cờ tràn, giá trị 0 đ−ợc
ghi vào LSB.
Với lệnh xoay: Khi số lần đặt N lớn hơn kích th−ớc đối
số (toán hạng) thì PLC sẽ thực hiện khấu trừ, sao cho số
lần xoay nằm trong khoảng:
0 đến 7 đối với byte
0 đến 15 đối với word
0 đến 32 đối với double word
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
13
RRW AC0, 2
Tr−ớc khi xoay Cờ tràn
Xoay lần 1
Xoay lần 2
Cờ tràn
Cờ tràn
Cờ tràn
Cờ không
Khi xoay phải thì
giá trị LSB bị đẩy
khỏi thanh ghi và
đ−ợc gửi vào cờ
tràn tr−ớc khi quay
lại đầu MSB
Khi xoay trái thì
giá trị MSB bị đẩy
khỏi thanh ghi và
đ−ợc gửi vào cờ
tràn tr−ớc khi quay
lại đầu LSB
Lệnh lật các bít thanh ghi:
Thao tác: Thay đổi nội
dung thanh ghi bằng
cách chuyển 1 bít bên
ngoài vào thanh ghi và
một bít trong thanh ghi
đ−ợc lấy ra và ghi vào
cờ tràn SM1.1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
14
Số lần lật tối đa N = 64 (bít)
DATA: Xác định địa chỉ của bít cần ghi (nội dung của bít
này sẽ đ−ợc chuyển vào thanh ghi).
S_Bit: Xác định địa chỉ bít ban đầu của thanh ghi (MSB.b)
N: Số bít cần lật
N > 0 lật theo chiều từ LSB đến MSB
N < 0 lật theo chiều từ MSB đến LSB
DATASM1.1 LSBMSB
DATA SM1.1LSBMSB
S_bit
S_bit
MSB.b
MSB.b
SHRB I0.3, V33.4, +(-)14
Địa chỉ MSB.b đ−ợc xác định nh− sau:
MSB.b = [(Byte of S_bit) + (N - 1+ (bit of S_bit))/8].phần d− phép chia 8
V33.4
V35.1
N = -14
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
15
V33.4
V35.1
N = 14
Nhóm lệnh so
sánh nội dung
thanh ghi
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
16
Thao tác đối với LAD:
== so sánh bằng: IN1 = IN2 :kín mạch
IN1 ≠ IN2 :hở mạch
so sánh khác: IN1 ≠ IN2 :kín mạch
IN1 = IN2 :hở mạch
>= so sánh lớn hơn IN1 ≥ IN2 : kín mạch
hoặc bằng IN1 < IN2 : hở mạch
<= so sánh nhỏ hơn IN1 ≤ IN2 : kín mạch
hoặc bằng IN1 > IN2 : hở mạch
> so sánh lớn hơn IN1 > IN2 : kín mạch
IN1 ≤ IN2 : hở mạch
< so sánh nhỏ hơn IN1 < IN2 : kín mạch
IN1 ≥ IN2 : hở mạch
Thao tác đối với STL:
Mỗi khi thoả mãn lệnh thì đỉnh ngăn xếp có giá trị lôgíc
bằng 1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
17
Chú ý:
So sánh byte là lệnh không dấu
So sánh số nguyên, double word, real là lệnh có dấu
Lệnh chuyển kiểu dữ liệu
Có thể chuyển từ:
Byte → Integer; Integer → Byte; Integer → DInteger
Integer → String; DInteger → Integer; DInteger → Real
DInteger → String; Real → String; Integer → ASCII;
DInteger → ASCII; Real → ASCII; String → Integer;
String → DInteger; String → Real; BCD → Integer;
Integer → BCD; Chuyển đổi mã bẩy đoạn.
Lệnh nhẩy
Khi lệnh JMP đ−ợc
thực hiện, ch−ơng
trình sẽ chuyển
điều khiển đến vị trí
khai báo label
(LBL) số thứ tự N.
Hai lệnh JMP và LBL
phải đ−ợc đặt trong
cùng một kiểu
ch−ơng trình.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
18
Ví dụ: Ch−ơng trình chính
Ch−ơng trình con
Ch−ơng trình phục vụ ngắt.
Để thực hiện lệnh JMP, đỉnh ngăn xếp phải có lôgic 1
13.7 Lệnh lặp FOR-NEXT
Thao tác: Thực hiện đoạn
ch−ơng trình bên trong vòng
lặp For-Next với số lần đặt
tr−ớc.
INDX: Địa chỉ l−u giá trị ban đầu của vòng lặp (Địa chỉ
kiểu Word
INIT: Giá trị ban đầu của vòng lặp
FINAL: Giá trị cuối của vòng lặp
Mỗi lần thực hiện vòng For-Next, giá trị INDX đ−ợc tăng
lên 1, khi INDX bằng với FINAL thì vòng For kết thúc.
Nếu INIT > FINAL, thì vòng For không thực hiện.
Các lệnh For-Next đ−ợc phép lồng nhau tối đa 8 lần
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
19
Một số ví dụ ứng dụng
1/Điều khiển đèn đ−ờng không nháy đèn về đêm
2/ Điều khiển đèn đ−ờng có nháy đèn về đêm
3/ Điều khiển nhiệt độ kho lạnh
Điều khiển đèn đ−ờng không nháy đèn về đêm
Lập ch−ơng trình điều khiển đèn ngã t− theo sơ
đồ nh− sau:
Đỏ A
Xanh A
Vàng A
Đỏ B
Xanh B
Vàng B
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
20
Thời gian đèn đỏ là: 18s
Thời gian đèn xanh là: 12s
Thời gian đèn vàng là: 6s
Cấu hình đầu vào đầu ra:
Đầu vào:
Nút ấn khởi động M (NO): I0.0
Nút ấn dừng D (NC): I0.1
Đầu ra:
Đỏ lộ A: Q0.1 Xanh lộ A: Q0.0
Vàng lộ A: Q0.2 Đỏ lộ B: Q0.5
Xanh lộ B: Q0.4 Vàng lộ B: Q0.6
0
1
Đỏ A,
Xanh B
L = Δt1
L
2
Đỏ A,
Vàng B
L = Δt2
L
Δt2
3
Xanh A
Đỏ B
L = Δt3
L
4
Vàng A
Đỏ B
L = Δt4
L
Δt1
Δt3
Δt4
M
Yi
D
Y
i
=
1,
2
, 3
, 4
0
1
Q0.1
Q0.4
L = 12s
L
2
Q0.1
Q0.6
L = 6s
L
3
Q0.0
Q0.5
L = 12s
L
4
Q0.2
Q0.5
L = 6s
L
t1/1/12s
I0.0
Yi
I0.1
Y
i
=
1,
2
, 3
, 4
t2/1/18s
t3/1/30s
t4/1/36s
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
21
120
180
300
360
T-current
Δt1 Δt2 Δt3 Δt4 t
M∙ STL:
LD SM0.1 LDN I0.1
MOVW 0, VW100 R Q0.0, 7
MOVW 120, VW102 LD I0.0
MOVW 180, VW104 O M0.1
MOVW 300, VW106 AN I0.1
MOVW 360, VW108 = M0.1
3)
1) 2)
M∙ STL:
LD M0.1 LDW>= T37, VW106
TON T37, 380 S Q0.2, 1
LDW> T37, VW100 R Q0.0, 1
S Q0.1, 1 LDW>= T37, VW108
S Q0.4, 1 R Q0.2, 1
LDW>= T37, VW102 R Q0.5, 1
S Q0.6, 1 S Q0.1, 1
R Q0.4, 1 S Q0.4, 1
LDW>= T37, VW104 R T37, 1
S Q0.0, 1
S Q0.5, 1
R Q0.1, 1
R Q0.6, 1
4)
5)
6)
7)
8)
9)
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
22
Điều khiển đèn đ−ờng có nháy đèn về đêm
Lập ch−ơng trình điều khiển đèn ngã t− theo
sơ đồ nh− sau:
Đỏ A
Xanh A
Vàng A
Đỏ B
Xanh B
Vàng B
Ban ngày Ban đêm
Thời gian đèn đỏ là: 18s
Thời gian đèn xanh là: 12s
Thời gian đèn vàng là: 6s
Cấu hình đầu vào đầu ra:
Đầu vào:
Nút ấn khởi động M (NO): I0.0
Nút ấn dừng D (NC): I0.1
Công tắc chuyển chế độ CD: I0.2
ON: ban ngày, OFF: ban đêm
Đầu ra:
Đỏ lộ A: Q0.1 Xanh lộ A: Q0.0
Vàng lộ A: Q0.2 Đỏ lộ B: Q0.5
Xanh lộ B: Q0.4 Vàng lộ B: Q0.6
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
23
0
1
Đỏ A,
Xanh B
L = Δt1
L
2
Đỏ A,
Vàng B
L = Δt2
L
Δt2
3
Xanh A
Đỏ B
L = Δt3
L
4
Vàng A
Đỏ B
L = Δt4
L
Δt1
Δt3
Δt4
M*CD
Yi
D
Y
i
=
1,
2
, 3
, 4
, 5
, 6
5
Vàng A
Vàng B
L = Δt5
L
6
~Vàng A
~Vàng B
L = Δt6
L
M*~CD
~CD
CD
Δt5
Δt6
0
1
Q0.1
Q0.4
L = 12s
L
2
Q0.1
Q0.6
L = 6s
L
3
Q0.0
Q0.5
L = 12s
L
4
Q0.2
Q0.5
L = 6s
L
t5/5/3s
I0.0*I0.2
Yi
I0.1
Y
i
=
1,
2
, 3
, 4
, 5
, 6
5
Q0.2
Q0.6
L = 3s
L
6
~Q0.2
~Q0.6
L = 3s
L
I0.0*~I0.2
~I0.2
I0.2
t2/1/18s
t3/1/30s
t4/1/36s
t6/5/6s
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
24
M∙ STL:
Main program
LD SM0.1 LD I0.2
MOVW 0, VW100 A M0.0
MOVW 120, VW102 S V0.0, 1
MOVW 180, VW104 LD V0.0
MOVW 300, VW106 CALL NORMAL, V0.0
MOVW 360, VW108 LDN I0.2
MOVW 30, VW110 A M0.0
MOVW 60, VW112 S V0.1, 1
LD I0.0 LD V0.1
O M0.0 CALL REST, V0.1
A I0.1
= M0.0
1)
5)
2)
3)
4)
6)
M∙ STL:
Normal program
LD I0.2 S Q0.4, 1
A I0.1 LDW>= T37, VW102
= M0.1 S Q0.6, 1
LDN I0.1 R Q0.4, 1
ON I0.2 LDW>= T37, VW104
R Q0.0, 7 S Q0.0, 1
R L0.0, 1 S Q0.5, 1
LD M0.1 R Q0.1, 1
TON T37, +380 R Q0.6, 1
LDN> T37, VW100 LDW>= T37, VW106
S Q0.1, 1 S Q0.2, 1
7)
1)
2)
3)
6)
5)
L0.0 Erase_bit Bool IN-OUT
4)
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
25
M∙ STL:
R Q0.0, 1 LDN I0.1
LDW>= T37, VW108 O I0.2
R Q0.2, 1 R Q0.2, 1
R Q0.5, 1 R Q0.6, 1
S Q0.1, 1 R L0.0, 1
S Q0.4, 1 LD M0.2
R T37, 1 TON T38, +80
LDW>= T38, VW110
S Q0.2, 1
S Q0.6, 1
LDN I0.2 LDW>= T38, VW112
A I0.1 R Q0.2, 1
= M0.2 R Q0.6, 1
R T38, 1
1)
8)
4)
5)
2)
3)
Rest program
L0.0 Erase_bit Bool IN-OUT
Điều khiển nhiệt độ kho lạnh
Trong kho sử dụng hai máy nén (2 máy lạnh),
máy A và máy B. Yêu cầu điều khiển nh− sau:
)Khi nhiệt độ kho lạnh trên 00C thì chạy cả hai
máy A và B.
)Khi nhiệt độ kho lạnh nằm trong khoảng -50C
đến 00C thì chỉ cho một máy làm việc.
)Khi nhiệt độ kho lạnh d−ới -50C thì cắt điện cả
hai máy.
)Nhiệt độ tăng đến 00C lại đóng điện cả hai
máy
Điều khiển theo hai tr−ờng hợp:
)Tr−ờng hợp 1: Máy A làm việc liên tục, máy B
dự phòng.
)Tr−ờng hợp 2: Hai máy đ−ợc đóng cắt luân
phiên trong khoảng nhiệt độ -50C đến 00C
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
26
Chu trình nhiệt tr−ờng hợp 1
T cao
T thấp
A + B
A
A + B
A
Chu trình nhiệt tr−ờng hợp 2 (Đóng cắt luân
phiên hai máy A và B)
T cao
T thấp
A + B
A
A + B
B
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
1
Phần mềm Step7-Micro/Win dùng cho PLC S7-200
Phần mềm Step7-Micro/Win ghép với các thiết bị
ngoại vi khác tạo thμnh một hệ mạng truyền
thông.
Phần mềm đóng vai trò lμ một thiết bị master, còn
PLC đóng vai trò lμ một thiết bị slave.
Giới thiệu phần mềm Step7-micro/win
Thiết lập tốc độ
truyền thông
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
2
Nhắp kép chuột để
CPU tự động cấu
hình truyền thông
Cấu hình lại cổng truyền thông
1) Đánh dấu PC/PPI
cable(PPI)
2) Chọn Properties...
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
3
1) Address: 2
2) Transmission
Rate: 9.6 kbps
Lựa chọn cổng COM
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
4
Đóng S0, LED I0.0 sáng, LED Q0.0 sáng, động cơ quay.
Đóng S1, LED I0.1 sáng, LED Q0.1 sáng, động cơ đảo chiều.
Điều khiển động cơ một chiều, sơ đồ nối dây
Q0.1
I0.0 I0.1
Q0.0
Tiếp điểm Phần tử t−ơng đ−ơng
th−ờng hở
th−ờng kín
Cuộn dây
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
5
Mạch relay Mạch LAD
Sự t−ơng quan
trong việc chuyển
đổi một sơ đồ
relay sang sơ đồ
LAD
q0.1
I0.0 Q0.0
I0.1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
6
Tên tiêu đề của
network
Thứ tự network
I0.0 = “1” khi có tín
hiệu đầu vào I0.0
Q0.1 = “1”, đầu ra
Q0.1 có tín hiệu
Q0.1
q0.1
q0.0
q0.0
q0.1
q0.1
I0.1
I0.1
I0.0
I0.0I0.0Q0.0
I0.1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
7
Giám sát trạng thái hoạt
động của ch−ơng trình
(debug)
Giải thích
Trong ví dụ 1: tiếp điểm
S0 đ−ợc nối tới đầu vào
I0.0
Khi S0 đ−ợc kín mạch,
đầu vào I0.0 sẽ có tín hiệu
(24VDC), làm cho I0.0
(đệm ảo) = “1”, trong LAD
tiếp điểm I0.0 chuyển
sang mầu sám.
q0.1I0.1
Q0.0I0.0
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
8
Sửa đổi ch−ơng trình lần 1
Mục tiêu:
Động cơ chỉ làm việc khi
có sự chuyển mạch của 2
tiếp điểm S0 và S2
q0.1I0.1
I0.0 q0.0I0.2
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
9
Chèn một Phần tử
Lựa chọn hàm cần chèn
Chọn vị trí cần chèn
Lựa chọn kiểu hàm cần
chèn
q0.0I0.0
I0.1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
10
Nhập tên toán hạng,
ví dụ: I0.2
q0.1I0.1
I0.0 Q0.0
xoá một phần tử
Chọn phần tử đó
và ấn phím Delete
q0.1
q0.1
q0.1
q0.0
q0.0
q0.0I0.0 I0.2
I0.0
I0.0
I0.1
I0.1
I0.1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
11
Sửa đổi ch−ơng trình lần 2
Mục tiêu:
Động cơ làm việc khi có
sự lựa chọn giữa tổ hợp
S0, S2 hoặc S3
q0.1
q0.0I0.0 I0.2
I0.3
I0.1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
12
Chèn một Phần tử
1. Chọn vị trí cần chèn
2. Chọn tiếp điểm th−ờng hở
q0.1
q0.0I0.0 I0.2
I0.1
q0.0I0.0 I0.2
I0.3
Kích chuột vào icon line up trên
LAD toolbar, để nối dây
Kết quả cuối cùng
q0.1
q0.0I0.0 I0.2
I0.3
I0.1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
13
Sửa đổi ch−ơng trình lần 3
Mục tiêu:
Chèn thêm bộ trễ thời
gian On-Delay
Sau khi đóng công tắc S3,
hết thời gian trễ đặt tr−ớc
động cơ hoạt động.
Ch−ơng trình sau khi đã
chèn thêm một network
làm nhiệm vụ trễ thời gian
q0.1
q0.0
I0.1
I0.0 I0.2
T34
T34I0.3
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
14
Lập trình cho bộ Timer On-Delay
1/ Chèn tiếp điểm th−ờng hở
I0.3
2/ Chèn bộ Timer On-Delay,
bằng cách ấn F9 hoặc nhắp
chuột vào icon nh− hình vẽ
I0.3
I0.0 I0.2 q0.0
T34
3/ Dùng chuột kéo thanh cuộn
tìm bộ Timer TON
4/ Chọn vị trí, nhập dữ
liệu (100) cho đầu vào
PT của bộ TON. Nhập
tên cho bộ TON T34
I0.3
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
15
5/ Tạo một tiếp điểm là
T-bit T34 I0.0 I0.2 Q0.0
T34
Đặt lời thoại cho ch−ơng
trình dễ hiểu
1/ Sử dụng symbol table
từ operation tree
2/ Sử dụng symbol
table từ menu View
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
8/13/2007
16
I0.0
I0.1
I0.2
I0.3
Q0.0
Q0.1
T34
3/ Từ menu View chọn
Symbol Addressing, để làm
xuất hiện tên gợi nhớ trong
bảng Symbol Table
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
Thiết bị lập trình
1
Giới thiệu tổng quát về PLC S7-300
PLC S7-300 là một sản phẩm PLC mạnh, tốc độ
xử lý cao, khả năng quản lý bộ nhớ tốt, kết nối
mạng công nghiệp.
Về tính năng, S7-300 có nhiều cải tiến so với S7-
200.
– Dung l−ợng bộ nhớ lớn hơn, tốc độ truy nhập
nhanh hơn.
– Các module đ−ợc nối với nhau qua khe cắm.
– Ngôn ngữ lập trình đa dạng phong phú,
ngoμi ba ngôn ngữ chính thống, còn có các
ngôn ngữ đồ hoạ (mạng SFC), ngôn ngữ bậc
cao....
– Khả năng quan lí các môdule mở rộng lớn hơn...
– Để thể kết quả phép toán vμ trạng thái của lệnh
vừa thực hiện, S7-300 sử dụng thanh ghi trạng
thái...
– Thực hiện các phép toán lôgic vμ biểu thức lôgic
đối với ngôn ngữ STL đ−ợc cải tiến cho phù hợp với
cách viết thông th−ờng hơn...
– S7-300 sử dụng 2 thanh ghi trung gian ACCU1 vμ
ACCU2 để l−u kết quả khi lμm việc với các lệnh
byte, word, double word.
– S7-300 còn sử dụng 2 thanh ghi đặc biệt lμm con
trỏ AR1 vμ AR2.
– Tổ chức ch−ơng trình trong S7-300 rộng hơn vμ chặt
chẽ hơn, với các khối ch−ơng trình vμ dữ liệu cụ thể.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
Thiết bị lập trình
2
Một số thông tin kĩ thuật của
s7-300 cpu 3xx
128 byte
80 kB ram
48 KB
CPU 315
128 byte128 byte128 byte32 byteKích th−ớc bộ
đệm
40 kB
ram,
eeprom
40 kB
ram
20 kB
ram
20 kB
ram,
eeprom
Vùng nhớ
ch−ơng trình
ứng dụng
24 kB24 kB12 kB6 kBVùng nhớ
thực thi
(work)
CPU 315
2DP
CPU 314
IMF
CPU 314CPU 313CPU
312 IMF
các module mở rộng của
s7-300 cpu 3xx
Industrial EthernetProfibusASiTruyền thông
(CP)
AI/AO (4/2)
Là các module điều khiển chuyên dụng (Động cơ b−ớc, động
cơ servo, PID, fuzzy logic....
Chức năng
(FM)
IM 365IM 361IM 360Ghép nối (IM)
AO (2,4)AI
(2,4,8,15)
DO
(8,16,32)
DI
(4,8,16,32)
Tín hiệu (SM)
Vào xoay chiều, ra 24
VDC
10A5A2ANguồn cấp
(PS)
PDF Watermar
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- document_6_2871.pdf