Đòn bẩy là gì (Leverage)?
Đòn bẩy hoạt động (operating leverage)
Đòn bẩy tài chính (Financial leverage)
Đòn bẩy tổng hợp (Total/combined leverage)
26 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thị trường chứng khoán - Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG VÀ
ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
1
PGS.TS. TRƯƠNG ĐÔNG LỘC
KHOA KINH TẾ - QTKD, ĐH CẦN THƠ
NỘI DUNG CHƯƠNG 8
Đòn bẩy là gì (Leverage)?
Đòn bẩy hoạt động (operating leverage)
2
Đòn bẩy tài chính (Financial leverage)
Đòn bẩy tổng hợp (Total/combined leverage)
ĐÒN BẨY (LEVERAGE) LÀ GÌ?
- Đòn bẩy là việc sử dụng chi phí cố định để khuếch
đại lợi nhuận tiềm năng cho công ty.
- Chi phí cố định bao gồm:
3
Chi phí hoạt động cố định (fixed operating costs)
Chi phí tài chính cố định (fixed financial costs)
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(OPERATING LEVERAGE)
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(1)
- Đòn bẩy hoạt động đo lường mức độ sử dụng chi
phí hoạt động cố định của công ty.
- Độ bẩy hoạt động (Degree of Operating Leverage –
5
DOL) đo lường sự thay đổi của EBIT/lợi nhuận hoạt
động trước sự thay đổi của doanh thu.
QQ
EBITEBIT
DOL
/
/
∆
∆
= (9.1)
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(2)
Phân tích hoà vốn
VP
F
Q BE
−
= (9.2)
6
P: Giá bán
V: Biến phí
F: Định phí
P – V: Số dư đảm phí (contribution margin)
QBE: Số lượng hoà vốn
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG (3)
Total Operating
Units Variable Fixed Total Total Income
Sold Costs Costs Costs Revenue (loss)
Công ty A
0 0 60,000 60,000 0 (60,000)
20,000 16,000 60,000 76,000 40,000 (36,000)
40,000 32,000 60,000 92,000 80,000 (12,000)
50,000 40,000 60,000 100,000 100,000 0
60,000 48,000 60,000 108,000 120,000 12,000
80,000 64,000 60,000 124,000 160,000 36,000
100,000 80,000 60,000 140,000 200,000 60,000
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG (4)
Revenues and costs ($ thousands)
200
160
Total
Revenue
Total
costs
Profit
120
100
80
60
40
20 40 50 60 80 100 120
Variable costs
Fixed
costs
BE
Loss
Units produced and sold (thousands)
Fixed costs ($60,000) Price ($2) Variable costs per unit ($0.80)
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG (5)
0 0 12,000 12,000 0 (12,000)
Total Operating
Units Variable Fixed Total Total Income
Sold Costs Costs Costs Revenue (loss)
Công ty B
.
20,000 32,000 12,000 44,000 40,000 (4,000.)
30,000 48,000 12,000 60,000 60,000 0
40,000 64,000 12,000 76,000 80,000 4,000
60,000 96,000 12,000 108,000 120,000 12,000
80,000 128,000 12,000 140,000 160,000 20,000
100,000 160,000 12,000 172,000 200,000 28,000
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG (6)
Revenues and costs ($ thousands)
200
160
Total
Revenue
Total
costs
Profit
120
80
40
20 40 60 80 100 120
Variable costs
Fixed
costs
BE
Loss
Units produced and sold (thousands)
Fixed costs ($12,000) Price ($2) Variable costs per unit ($1.60)
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(7)
EBIT = PQ – (VQ +F) = Q(P-V) - F
FVPQ
VPQ
EBITEBIT −−
−∆
∆ )(
)(
/
11
Q
QQQ
DOLQ ∆
=
∆
=
/
FVPQ
VPQ
DOLQ
−−
−
=
)(
)(
(9.3)
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(8)
Chia tử số và mẫu số của (9.3) cho (P-V), ta được:
QVP
VPQ
−
−
)(
)(
12
BE
Q QQ
VP
FVPQ
DOL
−
=
−
−−
=
)(
EBIT
FEBIT
FVS
VS
FVPQ
VPQ
DOLS
+
=
−−
−
=
−−
−
=
)(
)(
(9.5)
(9.4)
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(9)
Q Công ty A Công ty B
0 - 60.000 - 12.000
LN hoạt động của công ty A và B ở các mức Q khác nhau:
13
20.000 - 36.000 - 4.000
40.000 - 12.000 4.000
60.000 12.000 12.000
80.000 36.000 20.000
100.000 60.000 28.000
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(10)
6
000.60)8,02(000.60
)8,02(000.60
000.60 =
−−
−
=DOL
DOL của công ty A ở các mức Q = 60.000:
14
2
000.12)6,12(000.60
)6,12(000.60
000.60 =
−−
−
=DOL
DOL của công ty B ở các mức Q = 60.000:
ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
(FINANCIAL LEVERAGE)
MỐI QUAN HỆ GIỮA EBIT VÀ EPS
(1)
Cty C&T có VCSH hiện hành là 10 triệu USD (200.000
CP). Cty cần huy động thêm 5 triệu USD để mở rộng
SXKD. Cty xem xét 3 phương án huy động vốn: (1) Phát
hành CP thường, (2) phát hành trái phiếu với lãi suất 12%
16
và (3) phát hành CP ưu đãi với cổ tức 11%. EBIT hàng
năm của Cty hiện tại là 1,5 triệu USD, nhưng nếu mở rộng
SXKD Cty kỳ vọng EBIT sẽ tăng đến 2,7 triệu USD.
Thuế thu nhập công ty 40%. Nếu sử dụng phương thứ
nhất Cty sẽ phát hành thêm 100.000 CP (50 USD/CP).
Tính EPS cho 3 phương án trên?
MỐI QUAN HỆ GIỮA EBIT VÀ EPS
(2)
NS
PD-t)-I)(1-(EBIT
S =EP
17
I: Lãi phải trả hàng năm
t: Thuế suất thuế thu nhập công ty
PD: Cổ tức phải trả cho CP ưu đãi
NS: Số lượng cổ phiếu thường
MỐI QUAN HỆ GIỮA EBIT VÀ EPS
(3)
Chỉ tiêu
Phương án tài trợ
CP thường Trái phiếu CP ưu đãi
EBIT 2.700.000 2.700.000 2.700.000
I - 600.000 -
18
EBT 2.700.000 2.100.000 2.700.000
Thuế thu nhập công ty 1.080.000 840.000 1.080.000
LN sau thuế 1.620.000 1.260.000 1.620.000
PD - - 550.000
LN dành cho CP thường 1.620.000 1.260.000 1.070.000
NS 300.000 200.000 200.000
EPS 5,40 6,30 5,35
MỐI QUAN HỆ GIỮA EBIT VÀ EPS
(4)
Có tồn tại một giá trị EBIT nào đó để cho EPS của các
phương án tài trợ bằng nhau?
⇒ Điểm đó được gọi là điểm bàng quan (Indifference
hoặc Financial leverage break-even point)
19
EBIT1,2 = Điểm bàng quan giữa 2 PA 1 và 2
I1, I2: Lãi phải trả hàng năm ứng với PA 1 và 2
PD1, PD2: Cổ tức CP ưu đãi ứng với PA 1 và 2
t: Thuế suất thuế thu nhập công ty
NS1, NS2: Số CP thường ứng với PA 1 và 2
MỐI QUAN HỆ GIỮA EBIT VÀ EPS
(5)
2
222,1
1
112,1 )1)(()1)((
NS
PDtIEBIT
NS
PDtIEBIT −−−
=
−−−
20
000.200
0)4,01)(000.600(
000.300
0)4,01)(0( 2,12,1 −−−
=
−−− EBITEBIT
EBIT1,2 = 1.800.000 USD
MỐI QUAN HỆ GIỮA EBIT VÀ EPS
(3)
Chỉ tiêu
Phương án tài trợ
CP thường Trái phiếu CP ưu đãi
EBIT 1.800.000 1.800.000 2.700.000
I - 600.000 -
21
EBT 1.800.000 1.200.000 2.700.000
Thuế thu nhập công ty 720.000 480.000 1.080.000
LN sau thuế 1.080.000 720.000 1.620.000
PD - - 550.000
LN dành cho CP thường 1.080.000 720.000 1.070.000
NS 300.000 200.000 200.000
EPS 3,60 3,60 5,35
MỐI QUAN HỆ GIỮA EBIT VÀ EPS
(6)
Nếu EBIT thấp hơn điểm bàng quang => Phương án
tài trợ bằng cổ phiếu thường tạo ra EPS cao hơn
phương án tài trợ bằng nợ
22
Nếu EBIT vượt qua điểm bàng quang => Phương án
tài trợ bằng nợ mang lại EPS cao hơn phương án tài
trợ bằng cổ phiếu thường
ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
(1)
- Đòn bẩy tài chính đo lường mức độ sử dụng nợ của
một công ty.
- Độ bẩy tài chính (Degree of Financial Leverage –
23
DFL) đo lường sự thay đổi của EPS trước sự thay
đổi của EBIT.
EBITEBIT
EPSEP
DFL
/
/S
∆
∆
= (9.6)
ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
(2)
- DFL trong trường hợp cấu trúc vốn gồm CP thường,
nợ và CP ưu đãi.
EBIT
DFL= (9.7)
24
)1/( tPDIEBIT −−−
- DFL trong trường hợp cấu trúc vốn gồm CP thường,
và nợ.
IEBIT
EBIT
DFL
−
= (9.8)
ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
(3)
- DFL của phương án tài trợ bằng CP ưu đãi.
51,1
)4,01/(000.550000.700.2
000.700.2
000.700.2 =
−−
=DFL
25
- DFL của phương án tài trợ bằng nợ.
29,1
000.600000.700.2
000.700.2
000.700.2 =
−
=DFL
ĐỘ BẨY TỔNG HỢP - DTL
(1)
Độ bẩy tổng hợp đo lường ảnh hưởng của thay đổi
doanh thu hoặc sản lượng đến EPS.
DOLxDFLDTL = (9.9)
26
[ ])1/()(
)(
tPDIFVPQ
VPQ
DTLQ
−−−−−
−
= (9.10)
[ ])1/( tPDIEBIT
FEBIT
DTLS
−−−
+
= (9.11)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_8_4177.pdf