Thị trường cạnh tranh hoàn toàn

1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn

Có rất nhiều người bán→thị phần không đáng kể

Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau

Tự do gia nhập & rời bỏ ngành

Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá

 

ppt78 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 2476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* * Chương 5 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN 1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn 2.Các khái niệm TR,TPr,MR,AR. * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN 1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn Có rất nhiều người bán→thị phần không đáng kể Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau Tự do gia nhập & rời bỏ ngành Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN P được hình thành một cách khách quan: Do tác động giữa cung & cầu thị trường Người bán là người” nhận giá” * * Thị trường Doanh nghiệp q P P D Q S 0 Q P P d * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN 2.Các khái niệm TR,TPr,MR,AR. Đường tổng doanh thu (TR) Tổng lợi nhuận (TPr) Đường doanh thu biên(MR) Đường doanh thu trung bình (AR) * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN a.Đường tổng doanh thu (Total Revenue) Là toàn bộ số tiền mà xn thu về được khi bán một số lượng sản phẩm trên thị trường TR = P*Q P:Không đổi (chỉ có trong thị trường CTHT) TR là đường thẳng đi qua gốc O Độ dốc không đổi là P * * Q TR TR A TR2 0 Q2 TR1 Q1 B ∆Q ∆TR P * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN b.Tổng lợi nhuận (Total Profit) Là phần còn lại của xn sau khi lấy TR trừ đi TC. TPr (kinh tế) = TR – TC (kinh tế) TPr (kế toán) = TR – TC (kế toán) * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN c.Doanh thu biên (Marginal Revenue) Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm MRQ =TRQ – TRQ-1 * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN DN cạnh tranh hoàn toàn: MR = P Đường MR trùng với đường d MR là độ dốc của đường TR * * I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN d.Doanh thu trung bình (Average Revenue) Là doanh thu tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm bán ra: DN CTHT: MR = P =AR  Đường MR≡d ≡AR * * Q P A B P0 MR AR,d 0 Q0 Q1 * * II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN. DN: QMSX không đổi Ngành: QMSX không đổi: số lượng DN không đổi * * II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN. 1. Đối với doanh nghiệp Pr = TR – TC * Pr = P.Q – AC.Q Pr = (P – AC).Q * Có 3 trường hợp: P > ACPr > 0: Lãi P = ACPr = 0:Hoà vốn P AC) Qua phân tích các đườngTC, TR Qua phân tích các đường đơn vị:d, MR, AC, MC * * * * MR AC MC P Q Q E d Q0 A F 0 Q1 c B $/Q * * MR AC MC P Q Q d A B 0 C $/Q * * II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN. b.Tối thiểu hoá lỗ(P AVC? * * II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN. Q TR TC Q $ MR MC * * AVC AC MC d,MR Q P0=AVCmin Q0 N 0 $/Q * * II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN. P0 =AVCmin: Có 2 lựa chọn: Tiếp tục SX ở Q0: MC= MR =P0 TR =P0*Q0 TVC = P0*Q0 L min = TFC Đóng cửa: Q = 0  L min = TFC * * II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN. P0 AVCmin: Chỉ có 1 quyết định duy nhất là ngừng sx và lỗ TFC 0: →S↑ Các DN hiện có sẽ rời bỏ ngành nếu bị lỗ trong ngắn hạn: → S↓ * * III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN. 1.Điều chỉnh của DN khi cửa ngỏ gia nhập ngành bị đóng kín Giả sử giá thị trường là P Điều kiện SX trong dài hạn của DN thể hiện bằng đường LAC và LMC * * P 0 P P Q Q d LAC LMC E S D Q THỊ TRƯỜNG DN $/Q * * P 0 P $/Q P Q Q d LAC LMC E E B q C Q S D * * P 0 P $/Q P Q Q d LAC LMC E A B q SMC SAC C 0 Q NGÀNH DN S D MR * * III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN. Để Pr max: SX q: LMC = MR = P Chọn QMSX SAC: sao cho SAC = LAC.Tại q: SMC =LMC q: SMC=LMC=MR =P Tổng Pr :PABC Trong trường hợp này xn sẽ điều chỉnh QMSX dể tối đa hóa Pr * * P 0 P $/Q P Q Q d LAC LMC E E q P’ D S Q S’ P’ Q’ d’ q’ E’ E’ * * P 0 P $/Q P Q Q d LAC LMC E S D Q d1 P1 S1 E1 Q1 q1 M * * P1= LACmin $/Q Q LAC1 LMC1 d1 q1 SMC1 SAC1 0 M * * III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN. 2.Cân bằng dài hạn của ngành Khi P > LAC:Pr > 0 → Các DN mới gia nhập ngành →S↑P↓  d → xuống dưới →q ↓ P↓> LAC: DN mới tiếp tục gia nhập ngành….. Cho đến khi ↓P1 = LACmin:Pr = 0 * * III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN. Khi P1 = LACmin:Pr = 0 Các DN thôi gia nhập ngành Các DN hiện có sẽ SX ở: Q1:LMC= MR = P1 Tại Q1 XN sẽ thiết lập QMSX SAC1 tiếp xúc với LAC tại Q1 Q1:SAC1min=LACmin=SMC1 = LMC =MR =P1 Ngành đạt trạng thái cân bằng dài hạn * * III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN. Cân bằng dài hạn của ngành là trạng thái ngành có đủ số lượng DN để: P = LACmin, Pr = 0 Các DN thiết lập được QMSX tối ưu SX ở Q tối ưu: q1:SACmin =LACmin =SMC=LMC= MR =P * * III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN. 3.Đường cung dài hạn của ngành a.Chi phí tăng dần b.Chi phí không đổi c.Chi phí giảm dần * * P 0 $/Q q LAC LMC E S D Q P1 S1 E1 Q1 q1 D1 E’ Q’ P’ SMC q’ LAC1 LMC1 LS Đường LS với CPSX tăng SAC1 SMC1 $/Q * * P 0 $/Q q LAC E S D Q S1 E1 Q1 D1 E’ Q’ P’ SMC q’ SAC LMC LS Đường LS với CPSX không đổi SMC $/Q * * P 0 P $/Q q LAC E S D Q P1 S1 E1 Q1 q1 D1 E’ Q’ P’ SMC q’ LMC1 LMC LS Đường LS với CPSX giảm $/Q SAC LAC1 SAC1 SMC1 * * IV.Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn 1.Giá và chi phí trung bình 2.Hiệu quả kinh tế 3.Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách * * IV.Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn 1.Giá và chi phí trung bình P = LACmin Người tiêu dùng được lợi trên cả hai mặt: Mua với P thấp nhất Q tiêu thụ lớn, thoả mãn nhu cầu cao nhất * * IV.Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn 2.Hiệu quả kinh tế Đây là thị trường hoạt động có hiệu quả nhất vì: Các DN đều thiết lập được QMSX tối ưu SX ở Q tối ưu có LACmin * * IV.Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn 3.Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách Tổn thất vô ích hay lượng tích động số mất là phần tổng thặng dư mất đi mà không thành phần nào hưởng được so với trước. Xuất hiện khi thị trường hoạt động kém hiệu quả * * IV.Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn Sự can thiệp kém hiệu quả của chính phủ vào thị trường như: Pmax, Pmin Thuế Trợ cấp * * S P P Q Q D E PMAX QA QB B A C 0 * * Q P D S P Q E P min B C D A B C Q1 Q2 * * Q P D S P Q E P min B C D A B C Q1 Q2 F F * * P PS t Q’ D E0 E1 P1 Q0 Q1 S P0 S1 0 A B C D ∆CS = -A-B ∆PS = -C-A’ T = A+A’ ∆CS+ ∆PS+ T =-B-C Tác động của thuế A A’ B C * * P Q P S D P1 P2 Q Q1 A A’ B C E S1 E1 * * 1.Đối với 1 dn khi tăng sản lượng mà tổng lợi nhuận không thay đổi, cho biết a.Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b.Doanh thu biên bằng chi phí biên c.Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d.Các câu trên đều sai. 2.Doanh nghiệp sản xuất trong điều kiên cạnh tranh hoàn toàn thì không thể quyết định được a.Kỹ thuật sản xuất b.Sản lượng sản phẩm. c.Gía bán sản phẩm d.Số lượng các ytsx * * 3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 xn, các xn có hàm chi phí ngắn hạnTC = 10q2 +10q + 4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường sẽ là øa.P =Q/10 +10 b.Q = 100P -10 c.P =2000 +4000Q d.Không có câu nào đúng 4.1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí biên MC =300+2Q.Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp là a.320.000 b.400.000 c.160.000 d.Không có câu nào đúng * * 5.Trong ngắn hạn doanh nghiệp CTHT đạt được lợi nhuận tối đa thì a.P =MC b.P = AC c. MC đang giảm dần d. a,b,c đều đúng 6.Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cân bằng dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn a.Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. b.Các xn ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận c.Thặng dư sản xuất bằng 0 d.Các xn có lợi nhuận kinh tế bằng 0 * * 7.Khi P nhỏ hơn AC , xn nên a.Ngừng sản xuất. b.Sản xuất ở sản lượng có P = MC. c.Sản lượng có MC = MR d. Các câu trên có thể đúng 8.Dùng giả thiết sau đây để làm các câu 8,9,10,11 Hàm số cầu thị trường của sản phẩm X trong thị trường CTHT có dạng P= - 1/20Q +1000. Các xn trong ngành đều có hàm chi phí dài hạn như nhau LTC = Q3 – 20Q2 +300Q Sản lượng cân bằng dài hạn của xn a.10 b.15 c.20 d.Các câu trên đều sai * * 9.Mức giá cân bằng dài hạn của ngành: a.100 b.150 c.200 d.Các câu trên đều sai. 10.Sản lượng cân bằng dài hạn của ngành a.10.000 b.16.000 c.15.000 d.Các câu trên đều sai. 11.Số lượng xn trong ngành a.800 b.1000 c.1600 d.Các câu trên đều sai. * * Dùng thông tin sau để trả lời các câu sau:Hàm cung và hàm cầu của sản phẩm Xcó dạng;P = Q +5 ,P = -1/2Q +20 12.Nếu chính phủ đánh thuế mỗi sản phẩm là 6đ, thì giá cân bằng mới a.P =21 b.P =19 c.P =17 d.Các câu trên đều sai. 13.Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên mổi sản phẩm a.6 b.2 c.4 d.Các câu trên đều sai. 14. Lương tổn thất vô ích do thuế a.24 b.12 c.30 d.Các câu trên đều sai * * 15/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: a Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả b Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ c Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P d Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế 16/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: a Phần đường SMC từ AC min trở lên. b Là nhánh bên phải của đường SMC. c Phần đường SMC từ AVC min trở lên. d Các câu trên đều sai. * * 17/ Một xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn biết chắc rằng: a . Tổng lợi nhuận tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min. b. Tổng doanh thu tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min. c . Lợi nhuận trung binh tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min d . Doanh thu tăng khi chi phí biên giảm. 18/ Câu phát biểu nào sau đây khơng đúng: a . Xí nghiệp thu được thặng dư sản xuất chỉ khi nào xí nghiệp cĩ được một số khả năng độc quyến. b . Xí nghiệp nào cĩ chi phí sản xuất thấp sẽ thu được thặng dư sản xuất nhiều hơn xí nghiệp cĩ chi phí sản xuất cao. c . Thặng dư sản xuất của một đơn vị sản lượnglà khoảng chêch lệch giữa giá bánsản phẩm và chi phí biên. d . Thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới mức giá thị trường và nằm trên đường cung. * * 19.Phát biểu nào sau đây thể hiện sự giống nhau hoặc khác nhau giữa thị trường cạnh tranh hoàn toàn và thị trường độc quyền hoàn toàn: a.Doanh thu biên trong ngành độc quyền và ngành cạnh tranh hoàn toàn nhỏ hơn giá. b.Khi một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn và cạnh tranh hoàn toàn gia tăng sản lượng Thì làm giá trên thị trường giảm xuống. c.Ngành độc quyền hoàn toàn và ngành cạnh tranh hoàn toàn có lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong cân bằng dài hạn. d.Ngành độc quyền hoàn toàn có thể định giá cao hơn chi phí biên còn ngành cạnh tranh hoàn toàn thì không thể 20.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = 10 +5q, hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = 10 +2,5q và chi phí cố định là 250.Nếu giá trên thị trường là 50/đv, lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp: a.- 90 và doanh nghiệp ngừng sản xuất. b.-45 và doanh nghiệp đóng cửa. c.30. d.-90 và doanh nghiệp vẫn sản xuất. * * 21.Trường hợp nào sau đây không phải là rào cản đối với một doanh nghiệp mới gia nhập vào thị trường: Doanh nghiệp có quy mô lớn. b. Chính phủ cho phép doanh nghiệp có quyền loại trừ các doanh nghiệp khác để Cung cấp 1 loại hàng hóa. c. Nguồn lực sản xuất được sở hữu bởi 1 doanh nghiệp duy nhất. d. Một doanh nghiệp có quy mô sản xuất lớn với chi phí trung bình thấp nhất do tính Kinh tế theo quy mô.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_5_vi_mo_60t_3198.ppt
Tài liệu liên quan