O - chứa nhiều chất hữu cơ >35%.
H - chứa ít chất hữu cơ
A - được hình thành từ khoáng và chất hữu
cơ có màu tối
E - rửa trôi sét và hầu hết các khoáng, có màu
sáng do cát và thịt
B - tích tụ sét và khoáng (gồm Fe,Al oxide,
CaCO
3) từ tầng trên
C - tầng mẫu chất chứa vật liệu phong hóa
R - tầng đá mẹ
18 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tầng đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tầng đất
vtphong@hotmail.com
Soil
profile
Soil pedon
O
A
Ae
B
C
Soil
horizons
• Sự hình thành tầng đất.Tầng đất swf
Tầng đất
Tầng mặt: chứa nhiều CHC
(Tầng canh tác) rửa trôi sét và khoáng
Tầng tích tụ: ít chất hữu cơ
(Tầng oxy hóa) tích tụ sét và khoáng
Tầng mẫu chất vật liệu phong hóa
(Tầng khử)
Tầng đất
Tầng đất
O - chứa nhiều chất hữu cơ >35%.
H - chứa ít chất hữu cơ
A - được hình thành từ khoáng và chất hữu
cơ có màu tối
E - rửa trôi sét và hầu hết các khoáng, có màu
sáng do cát và thịt
B - tích tụ sét và khoáng (gồm Fe,Al oxide,
CaCO3) từ tầng trên
C - tầng mẫu chất chứa vật liệu phong hóa
R - tầng đá mẹ
Tầng đất
Tầng mặt:
H - Tầng tích lũy CHC
- Độ dày 20 – 40 cm (có thể đến 60 cm)
- Carbon hữu cơ: 18% nếu sét 60%
(OC) 12% nếu sét = 0%
A Tầng tích lũy chất mùn
- Ah: tích tụ CHC nhưng không đạt OC như
tầng H
- Ap: đầng đất chịu ảnh hưởng của cày xới
- Aph: đầng đất vừa chịu tác động của cày xới
vừa tích tụ CHC
Tầng đất
Tầng bên dưới:
B: tích tụ sét và khoáng (gồm Fe,Al oxide, CaCO3)
- Bg: có đốm rỉ
- Bj: có đốm jarosite (vàng rơm)
- Bt: Tích tụ sét (giồng cát)
C - tầng khử do nước ngầm. Chứa vật liệu dễ bị
biến đổi hoặc vật liệu hình thành nên các
tầng bên trên.
- Cr: Tầng C trong điều kiện khử
- Cpr: Tầng chứa vật liệu sinh phèn
o
A
E
B
C
R
TOP SOIL
SUBSOIL
Tầng đất
Tầng đất
Tầng đất
Tầng đất
Tầng đất
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c1_5_tangdat_9183.pdf