Định nghĩa về tài sản
Phân loại tài sản
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cân đối của tài sản – nguồn vốn
Tài sản
5 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 2107 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Tài sản, nguồn vốn và sự vận động của tài sản, nguồn vốn trong doanh nghiệp - Chủ đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên lý kế toán 08/03/2014
Phan Thị Thúy Quỳnh 1
TÀI SẢN, NGUỒN VỐN và
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, NGUỒN VỐN
TRONG DOANH NGHIỆP
Chủ đề 1
GV PHAN THỊ THÚY QUỲNH
Nội dung
Định nghĩa về tài sản
Phân loại tài sản
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cân đối của tài sản – nguồn vốn
Tài sản
Định nghĩa về tài sản
Tài sản là nguồn lực
do doanh nghiệp kiểm soát và
có thể mang lại lợi ích kinh tế
trong tương lai.
Tài sản được hình thành từ
các giao dịch hoặc các sự
kiện trong quá khứ, như:
Góp vốn
Mua sắm
Tự sản xuất
Được cấp
Được biếu tặng
Nội dung
Định nghĩa về tài sản
Phân loại tài sản
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cân đối của tài sản – nguồn vốn
Phân
loại
Phân loại tài sản theo kết cấu
Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
T
À
I
S
Ả
N
–
N
G
U
Ồ
N
L
Ự
C
C
Ủ
A
D
O
A
N
H
N
G
H
IỆ
P
Tài sản ngắn hạn
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Khoản vốn tồn tại trực tiếp
dưới hình thái tiền tệ.
Bao gồm:
- Tiền mặt tồn quỹ
- Tiền gửi ngân hàng
Nguyên lý kế toán 08/03/2014
Phan Thị Thúy Quỳnh 2
Tài sản ngắn hạn
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Khoản vốn do DN đầu tư ra
bên ngoài để kiếm lợi nhuận
và sẽ thu hồi lại trong vòng
1 năm như: đầu tư cổ phiếu,
trái phiếu, các chứng khoán
khác, cho vay
Tài sản ngắn hạn
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Khoản vốn của DN nhưng đang
bị cá nhân hoặc tổ chức khác
chiếm dụng trong 1 năm, gồm:
- Phải thu khách hàng
- Thuế GTGT được khấu trừ
- Cầm cố, ký quỹ, ký cược
- Phải thu khác
Tài sản ngắn hạn
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Khoản vốn tồn tại dưới hình
thái hàng tồn trong kho, được
giữ để sử dụng, để bán trong
kỳ SXKD hoặc đang trong quá
trình SXKD dở dang. Bao gồm:
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- SP dở dang, bán thành phẩm
- Thành phẩm
- Hàng hóa
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Khoản vốn tồn tại dưới hình thái
hữu hình hoặc vô hình, được nắm
giữ để sử dụng, thỏa mãn đồng
thời 4 tiêu chuẩn:
- Chắc chắn thu được lợi ích kinh
tế trong tương lai từ việc sử dụng;
- Nguyên giá phải được xác định
một cách đáng tin cậy;
- Thời gian sử dụng trên 1 năm;
- Giá trị theo quy định hiện hành
(từ 30.000.000 đồng trở lên).
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Khoản vốn do DN đầu tư ra bên
ngoài để kiếm lợi nhuận và sẽ thu
hồi lại trong thời gian trên 1 năm
như: Đầu tư vào cty con, góp vốn
liên doanh, đầu tư vào công ty liên
kết, các khoản đầu tư dài hạn khác
(cổ phiếu, trái phiếu, cho vay)
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Khoản vốn của DN nhưng đang
bị cá nhân hoặc tổ chức khác
chiếm dụng trên 1 năm, gồm:
- Phải thu khách hàng
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
Nguyên lý kế toán 08/03/2014
Phan Thị Thúy Quỳnh 3
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Tài sản đang trong quá trình
mua sắm, xây dựng cơ bản
(chưa hoàn thành). Bao gồm:
- Mua sắm TSCĐ
- Xây dựng cơ bản
Nội dung
Định nghĩa về tài sản
Phân loại tài sản
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cân đối của tài sản – nguồn vốn
Phân
loại
Phân loại tài sản theo nguồn vốn
Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa phân phối
Các loại quỹ
Nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
N
G
U
Ồ
N
V
Ố
N
–
N
G
U
Ồ
N
H
ÌN
H
T
H
À
N
H
T
À
I
S
Ả
N
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
Khoản nợ mà DN phải trả
trong 1 năm. Bao gồm:
- Vay ngắn hạn
- Phải trả người bán
- Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước
- Phải trả người lao động
- Phải trả, phải nộp khác
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
Khoản nợ mà thời hạn trả nợ
trên 1 năm. Bao gồm:
- Vay dài hạn
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa
phân phối
Các loại quỹ
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
Vốn của DN được dùng cho
mục đích kinh doanh.
Bao gồm:
- Vốn góp của các nhà đầu tư
(chủ DN, thành viên góp vốn,
cổ đông, nhà nước)
- Lợi nhuận giữ lại là phần lợi
nhuận sau thuế TNDN được
bổ sung nguồn vốn kinh doanh
Nguyên lý kế toán 08/03/2014
Phan Thị Thúy Quỳnh 4
Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa
phân phối
Các loại quỹ
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
Lợi nhuận sau thuế TNDN
chưa chia cho CSH, chưa
bổ sung vốn kinh doanh
hoặc chưa trích lập các quỹ
(+) Doanh thu, thu nhập
(-) Chi phí
LN trước thuế TNDN
(-) CP thuế TNDN
LN sau thuế TNDN
Vốn chủ sở hữu
(+) Doanh thu, thu nhập
(-) Chi phí
LN trước thuế TNDN
(-) CP thuế TNDN
LN sau thuế TNDN
- Là tổng giá trị lợi ích kinh tế
thu được trong kỳ kế toán thể
hiện thông qua sự tăng lên
của tài sản hoặc sự giảm đi
của nợ phải trả.
- Làm tăng vốn chủ sở hữu
- Là tổng giá trị lợi ích kinh tế
mất đi trong kỳ kế toán thể
hiện thông qua sự giảm
xuống của tài sản hoặc sự
tang lên của nợ phải trả.
- Làm giảm vốn chủ sở hữu
Là thước đo kết quả
hoạt động SXKD của DN
Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa
phân phối
Các loại quỹ
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
Các loại quỹ được trích lập từ
lợi nhuận sau thuế TNDN dùng
cho nhiều mục đích khác nhau.
Bao gồm:
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn CSH
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nội dung
Định nghĩa về tài sản
Phân loại tài sản
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cân đối của tài sản – nguồn vốn
4
quy luật
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Tài sản tăng, tài sản giảm
4 quy luật vận động của TS - NV Nội dung
Định nghĩa về tài sản
Phân loại tài sản
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn vốn
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cân đối của tài sản – nguồn vốn
TS = NV
Nguyên lý kế toán 08/03/2014
Phan Thị Thúy Quỳnh 5
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH
VỐN CSH = TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ
TÀI SẢN
=
NGUỒN
HÌNH
THÀNH
TÀI SẢN
Phương trình cân đối của TS - NV
Bài tập: 1, 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- topic_1_ts_nv_va_su_van_dong_cua_ts_nv_sv_0711.pdf