Câu 459
Một tổ học sinh gồm 7 nam và 4 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có ít nhất 1 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
65 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học cao đẳng môn toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2;-1) và có bán kính R= (3)½. A. x² + y² -2x- 4y +2= 0 B. x² + y² +2x -4y +2 =0 C. x² + y² +4x -2y +2 =0 D. x² + y² -4x +2y +2 =0 E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 215 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho đường cong (Cm): x² + y² -2(m-4)y +13 =0 là một đường tròn thực. A. m=1 B. m=2 C. m2 D. 1 < m < 5/4 E. một đáp số khác.
C©u 216Lập phương trình của đường tròn (C) có tâm I(-1;-2) và tiếp xúc với Ox A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0 B. (C): x² + y² +2x +4y -1= 0 C. (C): x² + y² +2x +4y -3= 0 D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 217Lập phương trình đường tròn (γ) có tâm I (-1;-2) và tiếp xúc với Oy A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0 B. (C): x² + y² +2x +4y +4= 0 C. (C): x² + y² +2x +4y -4= 0 D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 218 Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối xứng qua O và (E) có trục lớn bằng 10; tâm sai bằng 0,8. A. 16x² + 25y² =400 B. x²/25 + y²/9 =1 C. 9x² + 16y² =144 D. 16x² + 9y² =144 E. một đáp số khác.
C©u 219Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối xứng qua O và (E) có tiêu cự bằng 6 và tâm sai 0,6. A. 16x² + 9y² =114 B. 9x² + 16y² =144 C. x²/25 + y²/16 =1 D. 9x² + 25y² =225 E. một đáp số khác.
C©u 220 Lập phương trình chính tắc của elip (E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox và (E) có tâm sai bằng 2/3 và đi qua điểm I (2; -5/3). A. x² + 5y²-20 =0 B. x² + 2y² -40=0 C. 16x² + 9y² =144 D. x²/25 + y²/16 =1 E. một đáp số khác.
C©u 221 Lập phương trình chính tắc của elip (E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox và (E) có tiêu cự bằng 4 và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 5. A. x² + 5y² =0 B. 5x² + 9y² =45 C. 3x² + 7y² =21 D. x²/9 + 25y²/16 =1 E. một đáp số khác.
C©u 222 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(-2;2). A. (P): y² =2x B. (P):y² =-2x, x ≤ 0 C. (P):y² =-4x D. (P):y² =4x E. các đáp số trên đều sai.
C©u 223 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(1;1). A. (P):x² =4y B. (P): x²=2y C. (P):x²= y, y ≥ 0 D. (P):x² =6y E. các đáp số trên đều sai.
C©u 224 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(4;-6). A. (P):x² =-8y F. (P): x²=8y G. (P):3x² =8y H. (P):x²= -8/3y, y≤ 0 E. các đáp số trên đều sai.
C©u 225 Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C= 0 tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. A. pB²= 2AC, AC >0 B. pA²= 2BC, BC > 0 C. p² =2ABC, ABC > 0 D. p²C² =2AB, AB > 0 E. một điều kiện khác.
C©u 226Tìm điều kiện để đường thẳng (D): y=kx +m tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. A. p= 2mk, mk> 0 B. pk² =2m, m> 0 C. pm² =2k, k> 0 D. k² =2pm, m>0 E. một điều kiện khác
C©u 227Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25 và mặt phẳng (P): 3x + 2y + z - 10 = 0. Gọi r là bán kính hình tròn giao tuyến của (S) và (P). Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r = 4
B. r = 6
C. r = 5
D. r = 3
C©u 228Cho mặt cầu (S): x2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 4 mặt phẳng: (P1): 4x + 7y - 4z + 38 = 0; (P2): -4x + 7y - 4z - 52 = 0; (P3): 7x + 4y + 4z + 41 = 0; (P4): -7x - 4y + 4z - 41 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc (P3) không tiếp xúc (P2)
B. (S) tiếp xúc (P1) không tiếp xúc (P2)
C. (S) tiếp xúc tất cả (P1), (P2), (P3), (P4)
D. (S) tiếp xúc (P4) không tiếp xúc (P2)
C©u 229Mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z - 1)2 = 1 và các mặt phẳng : (P1): z = 3; (P2): z = -1; (P3): x + y + z - 1 = 0; (P4): x + y + z - 10 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (P2) cắt (S)
B. (P3) cắt (S)
C. (P1) tiếp xúc (S)
D. (P4) cắt (S)
C©u 230Mặt cầu (S) có phương trình : (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc với mặt phẳng:
B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (yoz) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng x = 2
C. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoz) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng y = 2
D. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoy) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng z = 2
C©u 231Cho mặt cầu: x2 + y2 + (z - 2)2 = 16 và hai mặt phẳng (P1): x + 2y + z - 2 = 0; (P2): 2x + 7y - 3z + 6 = 0. .Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu với hai mặt phẳng trên. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r1 = 2r2
B. r2 = 2r1
C. r2 <4
D. r2 = r1
C©u 232Cho hai mặt cầu: (S1): (x - 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 4; (S2): (x - 10)2 + (y - 8)2 + (z - 6)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S1) tiếp xúc (S2)
B. (S1) cắt (S2)
C. (S1) và (S2) ở ngoài nhau
D. (S1) nằm trong (S2)
C©u 233Cho 2 mặt cầu (S1): x2 + y2 + z2 = 25; (S2): (x - 1)2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 2 mặt phẳng (P1): 2y + 3z = 0; (P2): x + y - z = 2.Gọi r1 là bán kính đường tròn thiết diện của (S1) với (P1), còn r2 là bán kính đường tròn thiết diện (S2) với (P2). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. r2 = 2r1
B. r1 = r2
C. r2 = 5
D. r1 > r2
C©u 234Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + z 2 = 9, và 2 mặt phẳng: (P1): x + y + z - 1 = 0; (P2): x - 2y + 2z - 2 = 0 Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu với 2 mặt phẳng trên. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. r1 = r2
B. r1 < r2
C. r1 > r2
D. r2 = 3
Câu 236
Câu 237
Câu 238
Câu 239
Câu 240
Câu 241
Câu 242
Câu 243
Câu 244
Câu 245
Câu 246
Câu 247
Câu 248
Câu 249
Câu 250
Câu 251
Câu 252
Câu 253
Câu 254
Câu 255
Câu 256
Câu 257
Câu 258
Câu 259
Câu 260
Câu 261
Câu 262
Câu 263
Câu 264
Câu 265
Câu 266
Câu 267
Câu 268
Câu 269
Câu 270
Câu 271
Câu 272
Câu 273
Câu 274
Câu 275
Câu 276
Câu 277
Câu 278
Câu 279
Câu 280
Câu 281
Câu 282
Câu 283
Câu 284
Câu 285
Câu 286
Câu 287
Câu 288
Câu 289
Câu 290
Câu 291
Câu 292
Câu 293
Câu 294
Câu 295
Câu 296
Câu 297
Câu 298
Câu 299
Câu 300
Câu 301
Câu 302
Câu 303
Câu 304
Câu 305
Câu 306
Câu 307
Câu 308
Câu 309
Câu 310
Câu 311
Câu 312
Câu 313
Câu 314
Câu 315
Câu 316
Câu 317
Câu 318
Câu 319
Câu 320
Câu 321
Câu 322
Câu 323
Câu 324
Câu 325
Câu 326
Câu 327
Câu 328
Câu 329
Câu 330
Câu 331
Câu 332
Câu 333
Câu 334
Câu 335
Câu 336
Câu 337
Câu 338
Câu 339
Câu 340
Câu 341
Câu 342
Câu 343
Câu 344
Câu 345
Câu 346
Câu 347
Câu 348
Câu 349
Câu 350
Câu 351
Câu 352
Câu 353
Câu 354
Câu 355
Câu 356
Câu 357
Câu 358
Câu 359
Câu 360
Câu 361
Câu 362
Câu 363
Câu 364
Câu 365
Câu 366
Câu 367
Câu 368
Câu 369
Câu 370
Câu 371
Câu 372
Câu 373
Câu 374
Câu 375
Câu 376
Câu 377
Câu 378
Câu 379
Câu 380
Câu 381
Câu 382
Câu 383
Câu 384
Câu 385
Câu 386
Câu 387
Câu 388
Câu 389
Câu 390
Câu 391
Câu 392
Câu 393
Câu 394
Câu 395
Câu 396
Câu 397
Câu 398
Câu 399
Câu 400
Câu 401
Câu 402
Câu 403
Câu 404
Câu 405
Câu 406
Câu 407
Câu 408
Câu 409
Câu 410
Câu 411
Câu 412
Câu 413
Câu 414
Cho phương trình : . Định m để phương trình vô nghiệm. Giá trị m để phương trình vô nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Câu 415
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 416
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 417
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 418
Cho phương trình: . Tìm mọi giá trị thực của m để phương trình có nghiệm . Giá trị của m phải tìm là :
A. -1 ≤ m ≤ 0
B. m > 0
C. -2 < m < -1
D. 1 ≤ m ≤ 2
Câu 419
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 420
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 421
Cho . Tính trị số của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 422
Cho . Tính trị số của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 423
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 424
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 425
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 426
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 427
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 428
Cho với . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 429
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 430
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 431
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 432
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 433
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 434
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 435
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 436
Giải phương trình :
A.
B. tuỳ ý thuộc R
C.
D.
Câu 437
Giải phương trình :
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Câu 438
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 439
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. B và C đều đúng
Câu 440
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 441
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình :
A.
B.
C.
D.
Câu 442
Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa bất phương trình :
A.
B.
C.
D.
Câu 443
Giải bất phương trình :
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Câu 444
Giải bất phương trình :
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể tạo ra bao nhiêu chữ số gồm 4 chữ số khác nhau
120
240
325
360
Câu 445
Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau nhỏ hơn 10000 được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5
625
500
100
25
Câu 446
Tính giá trị của biểu thức sau
A = C – 34C + 38C - ... + 312C
3
9
81
80
Câu 447
Tính giá trị của biểu thức sau
A= C+22C+24C+26C+28C+210C+212C
51325
15625
16525
16255
Câu 448
Tính giá trị của biểu thức sau
A = C +5C + 5C + 5C +5C+5C
3125
1325
1235
1253
Câu 449
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5
20
40
25
60
Câu 450
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
6
360
2160
3160
Câu 451
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
4
260
1260
2010
Câu 452
Với 10 chữ số từ 0 tới 9. có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
27216
72216
72126
72162
Câu 453
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Có bao nhiêu tập con X của A thóa điều kiện chứa 1 và không chứa 2
8
16
32
64
Câu 454
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập A và không bắt đầu là 123
3360
3348
2610
2018
Câu 455
Từ 12 học sinh ưu tú của 1 trường THPT, người ta muốn chọn ra 1 đoàn đại biểu gồm 5 người ( gồm Trưởng đoàn, thư ký và 3 thành viên ) tham dự trại hè quốc tế. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu nói trên
11
12
120
15480
Câu 456
Một nhóm học sinh gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ
45
5
55
225
Câu 457
Trong 1 phòng học có 2 bàn dài, mỗi bàn có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10 em học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các học sinh nam ngồi 1 bàn và học sinh nữ ngồi 1 bàn
28800
82800
88200
88020
Câu 458
Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lây ra không có đủ 3 màu
1365
645
240
300
Câu 459
Một tổ học sinh gồm 7 nam và 4 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có ít nhất 1 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
161
42
34
85
Câu 460
Một đồn cảng sát khu vực có 9 người. Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa điểm A, 2 người ở địa điểm B, còn 4 người ở đồn. Hỏi có bao nhiêu cách phân công
1260
2160
2610
2601
Câu 461
Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có 2 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 người đi dự hội nghị sinh viên ở 1 trường sao cho trong 3 người đó có ít nhất 1 cán bộ lớp
1140
324
816
306
Câu 462
Tìm số hạng thứ 13 của khai triển : ( + )
162
81
192
87360
Câu 463
Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình tiếp tuyến của (E) tại điểm A(4; y) €(E), y> 0. A. 3x –4y –24 =0 B. 3x –4y +24 =0 C. 3x +4y –24 =0 D. 3x +4y +24 =0 E. A, B đều đúng.
Câu 464
Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình tiếp tuyến của (E) tại điểm B(x;3) €(E), x< 0. A. 3x –4y +24 =0 B. 3x –4y -24 =0 C. 3x +4y -24 =0 D. 3x +4y +24 =0 E. A, C đều đúng.
Câu 465
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua hai điểm: A(1;2;3), B(2;-1;-1) và vuông góc với mặt phẳng. (Q): x-y –2z –3= 0. A. x- y+z –6=0 B. x- y+z –4 =0 C. x- y+z –2 =0 D. x- y+z +2 =0 E. x- y+z +4 = 0.
Câu 466
Cho phương trình : (m2 + 2m)x + (m2 - 2m)y + (m2 + 1)z – 6m – 3 = 0
Tìm điểm cố định mà mặt phẳng luôn đi qua
M (1,2,3)
M (2,1,3)
M (3,2,1)
M (1,3,2)
Câu 467
Lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB với A (2,1,4) và B (-2,-3,2)
x + y + z – 1 = 0
2x + 2y + z – 1 = 0
x + y + z = 0
2x + 2y + 2z -11 = 0
Câu 468
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua B(3 , -2, -3) và song song với các trục Ox và Oy.
x – 3 = 0
y – 3 = 0
z – 3 = 0
x + y + z – 3 = 0
Câu 469
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua C (-2, 3,1 ) và vuông góc với 2 mặt phẳng lần lượt có phương trình : 2x + y + 2z – 10 = 0 và 3x + 2y + z + 8 =0
3x – 4y – z + 19 = 0
3x – 4y – z + 1 = 0
x – 4y – 3z + 19 = 0
3x – 4y -5z + 11 = 0
Câu 470
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua A (4,-1,1) và B (3,1,-1) và cùng phương với trục Ox.
x + y = 0
y + z = 0
x + z = 0
x + y + z = 0
Câu 471
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đi qua C(4,3,1) và chứa trục 0y.
x – 4z = 0
x – 4z + 2 = 0
x + 2y – 4z + 1 = 0
x + 2y – z + 12 = 0
Câu 472
Cho họ mặt phẳng có phương trình : 2x + y + z – 1 + m(x + y + z +1) = 0
Viết phương trình đường thẳng (d) cố định mà họ mặt phẳng luôn đi qua
2x + y + z – 1 = 0
x + y + z +1 = 0 A
x + y + 3z +1 = 0
2x + y + z = 0 B
x + y + 2 = 0 C
2x + y + z – 1 = 0
Không có đường thẳng nào cả D
Câu 473
Cho điểm M (4,1-3) và mặt phẳng (P) có phương trình :
(P): 2x – y + z – 4= 0. Khoảng cách từ M tới (P)
2/
8/
/2
/4
Câu 474
Cho phương trình : (2 + ) + (2 - ) = 4
Vậy nghiệm là :
x = 1 hay x = -1
x = 2 hay x = -2
x = 1 hay x = 2
x = 2 hay x = -1
Câu 475
Cho phương trình : (2 + ) + (2 - ) = m
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
m < 2
m > 2
m >2 hay m < -2
m = 2
Câu 476
Giải phương trình
x = 0, x = -5
x = 1, x = 3
x = 1, x = 0
x = 2, x = -5
Câu 477
Giải phương trình
x = 4, x = 7
x = 2, x = 7
x = 2, x = 0
x = 3, x =1
Câu 478
Giải bất phương trình:
2 < x < 4
x > 2
x < 4
x > 2 hay x < - 4
Câu 479
Giải hệ phương trình
Vậy Nghiệm là
(3;4)
(4;3)
(3;2)
(3;6)
Câu 480
Giải hệ phương trình .
Vậy Nghiệm là
(0;1) hay (2;4)
(0;1)
(2;4)
(1;0) hay (2;4)
Câu 481
Giải hệ phương trình:
Vậy Nghiệm là
(1;1) hay (2;2)
(1;2) hay (2;1)
(1;1)
(2;1)
Câu 482
Giải hệ phương trình :
Vậy Nghiệm là:
(5;5)
(-2;1) hay (1;-2)
(5;5), (0;0); (-2;1) hay (1;-2)
(0;0)
Câu 483
Giải hệ phương trình :
Vậy Nghiệm là:
(2;0.125)
(0.125;2)
(2;2)
Không xác định được nghiệm
Câu 484
Giải hệ phương trình
Vậy nghiệm là
(0.5;0.125)
(8;3)
(8;2) hay (0.5;0.125)
(8;3) hay (0.5;0.125)
Câu 485
Giải hệ phương trình
Vậy Nghiệm là
x = 1, y = ½
x = 2, y = 1
x = ½, y =1 hay x = 1, y =2
x = 1, y = ½ hay y =2, x = 1
Câu 486
Giải hệ phương trình
Vậy số cặp nghiệm của hệ là
1
2
3
4
Câu 487
Giải hệ phương trình
Vậy số cặp nghiệm của hệ là
1
2
3
4
Câu 488
Cho hàm số (1), với m là tham số lấy mọi giá trị thực.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) đổng biến trên khoảng .
m = 0
m thuộc [0;1]
m >1
m <0
Câu 489
Cho hàm số .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho khi .
Max = ½
Max = 1/3
Max = ¼
Max = 2
Câu 490
Cho họ hàm số :
Với mọi m, tìm các điểm cố định của họ đường cong .
(1;-4) hay (-1;-4)
(-1;-4)
(1;-4)
(0;0)
Câu 491
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt .
-2<m<2
m > -2
m < 2
m < 0
Câu 492
Cho hàm số
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
Kết luận nào sau đây là sai:
m = 12 thì phương trình vô nghiệm
m = 0 phương trình có 1 nghiệm
m < 0 phương trình vô nghiệm
m > 12 phương trình có 4 nghiệm
Câu 493
Biện luận theo a số nghiệm của phương trình :
Kết luận nào là đúng
a = -3 có nghiệm duy nhất
a > 4 có 2 nghiệm phân biệt
a < 5 có 1 nghiệm duy nhất
a = -3 phương trình vô nghiệm
Câu 494
Cho hàm số
Tìm những điểm nằm trên đồ thị có tọa độ là những số nguyên.
.
(2;8); (0;-2)
(6;4); (-4;2)
(0;0); (-4;2)
Câu 495
Khi a thay đổi, hãy biện luận số nghiệm của phương trình :
Kết luận sau đây là đúng
a < 0 : vô nghiệm
a = 0 : 2 nghiệm kép
6 < a < 10 : 3 nghiệm phân biệt
A > 10 : 4 nghiệm
Câu 496
Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D. B và C đều đúng.
Câu 497
Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 498
Giải phương trình: .
A. Nghiệm duy nhất :
B. Có hai nghiệm :
C.
D.
Câu 499
Giải bất phương trình: .
A.
B.
C.
D.
Câu 500
Giải phương trình: .
A.
B.
C.
D.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- OnThiToan.doc