Mục tiêu môn học
• Nắm được CSLL và nội dung cơ bản của
vấn đề Quản trị dự án
• Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án
• Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân
sách, lập tiến độ, phân bổ nguồn lực thực
hiện dự án
• Nắm được cách thức và nội dung kiểm
soát dự án, quản trị rủi ro và kết thúc
thành công dự án
37 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Tài liệu môn Quản trị dự án - Chương 1: Tổng quan về quản trị dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
2Tài liệu chính
• Giáo trình chính:
– Quản trị dự án – TS. Trịnh Thùy Anh, 2010.
3Tài liệu tham khảo
Tham khảo:
- Cẩm nang kinh doanh Harvard, Quản lý dự án lớn và
nhỏ, 2006
– Quản lý dự án – Cao Hào Thi (Chủ biên)
– Microsoft Project 2007-2010 - Nguyễn Công Minh
4Mục tiêu môn học
• Nắm được CSLL và nội dung cơ bản của
vấn đề Quản trị dự án
• Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án
• Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân
sách, lập tiến độ, phân bổ nguồn lực thực
hiện dự án
• Nắm được cách thức và nội dung kiểm
soát dự án, quản trị rủi ro và kết thúc
thành công dự án
5Tổng quan về quản trị dự án
Lựa chọn dự án
Thiết kế tổ chức & xây dựng đội dự án
Hoạch định và dự toán ngân sách
Lập tiến độ dự án
Phân bổ nguồn lực
Quản trị rủi ro và hợp đồng dự án
Kết thúc dự ánQuản trị rủi ro và hợp đồng dự án
Kiểm soát dự án
6 Dự án: Khám phá mới của bạn
7 Dự án: Công cụ thực hiện mục đích
8Thời gian Mục đích
Hiệu quả: lợi ích
(tối đa)
Lợi nhuận cho
chủ đầu tư
Lợi ích của
cả xã hội
Khái niệm về dự án
Chi phí
Thời
gian
Chất
lượng
Mối
quan hệ
9Các câu hỏi
1. Mục tiêu?
2. Thời gian? Địa điểm? Tổ chức khi nào, tổ
chức ở đâu
3. Nguồn lực cần thiết?
4. Hoạt động?
5. Sản phẩm, dịch vụ hay giá trị đầu ra?
10
Đặc thù
Rủi ro
Tương hỗ
Mâu thuẫn
Tạm thời,
chu kỳ sống
Có mục đíchDự án có một
điểm xuất phát,
và đích đến cụ thể
Mỗi dự án là
duy nhất,
Không có dự án
thứ 2 tương tự
Rủi ro luôn
song hành
với dự án
Đặc điểm dự án
11
Các hoạt động của dự án Các hoạt động sản xuất
kinh doanh
Nhiệm vụ không có tính lặp lại, liên
tục mà có tính chất mới mẻ
Nhiệm vụ có tính lặp lại, liên tục
Tỷ lệ sử dụng nguồn lực cao Tỷ lệ sử dụng nguồn lực thấp
Tập trung vào một loại hay một số
lượng nhất định hàng hoá hoặc
dịch vụ (sản xuất đơn chiếc)
Một khối lượng lớn hàng hoá dịch
vụ được sản xuất trong một thời
kỳ (sản xuất hàng loạt)
Thời gian tồn tại của dự án có giới
hạn
Thời gian tồn tại của các công ty, tổ
chức là lâu dài
Nhân sự mới cho mỗi dự án Tổ chức theo tổ nhóm là hình thức
phổ biến
Phân chia trách nhiệm thay đổi tuỳ
thuộc vào tính chất của từng dự
án
Trách nhiệm rõ ràng và được điều
chỉnh qua thời gian
Môi trường làm việc thường xuyên
thay đổi
Môi trường làm việc tương đối ổn
định
12
Bắt đầu
chậm
Kết thúc chậm
Tăng trưởng
nhanh
%
hoàn
thành
của
dự án
Thời gian
Chu kỳ của dự án
Bắt đầu
chậm
Kết thúc nhanh
Tăng trưởng nhanh
%
hoàn
thành
của
dự án
Thời gian
Dự án thông thường
Dự án đặc biệt có
kết thúc nhanh
Khởi đầu Thực hiện
đầu tư
Kết thúc
đầu tư
13
Hình
thành
Lập kế hoạch, tiến độ,
giám sát, kiểm soát
Lựa
chọn
Mức
độ
nỗ
lực
Thời gian
Đỉnh mức nỗ lực
Đánh giá và
kết thúc
Phân bố thời gian cho các nỗ lực của dự án
Nguồn lực chi tiêu
14
Người
được
ủy quyền
Khách
hàng
Tư vấn
Nhà cung
ứng
Nhà nước
Tổ chức
tài trợ
vốn
Chủ dự án
Ngân hàng, định
chế tài chính, đối
tác liên doanh
Đưa ra các yêu
cầu về thời gian,
chất lượng, chi
phí
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Xây dựng
Bộ Tài chính
Ngân hàng Nhà nước
Đơn vị xây dựng
công trình, lắp đặt
trang thiết bị
Cung ứng nguyên
vật liệu, thiết bị,
máy móc
Chuyên môn về khảo sát, thiết
kế, lập dự toán, giám sát CT,
nghiệm thu chất lượng CT
Các bên liên quan đến dự án
15
Yêu cầu của một DA khả thi
• Tính pháp lý
• Tính khoa học
• Tính thực tiễn (tính khả thi)
• Tính hiệu quả
• Tính giả định
16
Để không lạc đường
17
Lịch sử Quản trị dự án
Bùng nổ tri thức nhân loại
Tăng trưởng nhu cầu hàng hóa/dịch vụ
Thị trường cạnh tranh toàn cầu
Quản trị dự án Chuyên nghiệp
1950: Lĩnh vực quân sự Mỹ:
Manhattan, Apollo, Sao Bắc Cực
Lịch sử cổ đại:
Kim tự tháp Ai Cập, đế chế Ba Tư
Nghề nghiệp bất thường
Nâng cao hiệu
quả hoạt động
của tổ chức
18
Hoạt động dự án
Kiến thức, kỹ năng,
công cụ, kỹ thuật
Mục tiêu
Khái niệm quản trị dự án
Là quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
các công việc, nguồn lực
19
Thời gian
Chi phí Chất lượng
Lợi nhuận
Mục đích
ban đầu
Sản phẩm/
dịch vụ
Mục tiêu
cấp 1
Mục tiêu
cấp 2
Sự hài lòng
của khách hàng
Hệ thống chỉ
tiêu kỹ thuật
Mục tiêu quản trị dự án
20
Các giai đoạn của quá trình quản
trị dự án
Khởi
xướng
Hoạch
định
Thực hiệnKiểm soát
Kết thúc
21
Các giai đoạn của quá trình quản
trị dự án
Khởi
xướng
Nghiên cứu cơ hội
đầu tư Tìm kiếm đối tác Lựa chọn DA
Hoạch
định
Xây dựng mục tiêu
Xác định công việc và
nguồn lực cần thiết
Lập thành kế hoạch
có tính hệ thống
Thực
hiện
Phân phối nguồn lực
Chi tiết hóa thời hạn
thực hiện DA
Kiểm
soát
Theo dõi, kiểm tra tiến
trình
Phân tích tình hình
Đưa ra giải pháp để
giải quyết vấn đề
Kết
thúc
Hoàn thành và bàn
giao sản phẩm
Đánh giá tổng kết Giải phóng nguồn lực
22
Điều phối thực hiện
Điều phối tiến độ thời gian
Phân phối nguồn lực
Phối hợp các nỗ lực
Khuyến khích và động viên
cán bộ và nhân viên.
Lập kế hoạch
Thiết lập mục tiêu
Điều tra nguồn lực
Xây dựng kế hoạch
Giám sát
Đo lường kết quả
So sánh với mục tiêu
Báo cáo
Giải quyết các vấn đề.
Quá trình quản trị dự án
23
Tổng thể các chính sách,
cơ chế, pháp luật, quy
định.Nhà nước
Nhà quản
trị dự án
Dự án
đầu tư
Giai đoạn dự án
Lĩnh vực dự án
Nội dung Quản trị dự án
24
Quản trị DA
Nội dung
• Quản lý vĩ mô – quản lý nhà nước
– Biện pháp: Theo dõi, Định hướng, Chi phối
– Công cụ: Chính sách, kế hoạch, quy hoạch
• Quản trị vi mô
– Quản trị thời gian, chi phí, rủi ro, nhân sự...
– Trong suốt các giai đoạn: chuẩn bị đầu tư, thực
hiện đầu tư, vận hành kết quả dự án.
– Gắn với 3 mục tiêu: Thời gian, chi phí, hoàn
thiện (3 phương diện của dự án)
25
Lập kế hoạch
tổng quan
Quản trị phạm
vi
Quản trị thời
gian
Quản trị chi phí
Quản trị chất
lượng
Quản trị nhân
lực
Quản trị thông
tin
Quản trị rủi ro
Quản trị hoạt
động cung ứng
Nội dung quản trị
26
Lĩnh vực QTDA
Kế hoạch tổng quan
• Tổ chức dự án theo một trình tự logic
• Chi tiết hóa các mục tiêu dự án thành
những công việc cụ thể, hoạch định
chương trình thực hiện
• Đảm bảo các lĩnh vực quản trị khác nhau
được kết hợp chính xác và đầy đủ
27
Lĩnh vực QTDA
Quản trị phạm vi
• Xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự
án
• Xác định công việc nào thuộc về dự án,
cần phải thực hiện
• Xác định công việc nào ngoài phạm vi
của dự án
28
Lĩnh vực QTDA
Quản trị thời gian
• Lập kế hoạch, phân phối và giám sát tiến
độ, đảm bảo thời gian hoàn thành DA
– Mỗi công việc:
• Độ dài
• Bắt đầu
• Kết thúc
– Toàn bộ dự án: khi nào hoàn thành
29
Lĩnh vực QTDA
Quản trị chi phí
• Dự toán kinh phí
• Giám sát thực hiện chi phí theo tiến độ
• Tổ chức, phân tích số liệu và báo cáo
30
Lĩnh vực QTDA
Quản trị chất lượng
• Triển khai giám sát tiêu chuẩn chất lượng
cho việc thực hiện dự án
• Đảm bảo chất lượng sp theo yêu cầu của
chủ đầu tư
31
Lĩnh vực QTDA
Quản trị nhân lực
• Quản trị những con người thực hiện DA
• Lãnh đạo, hướng dẫn, phối hợp nỗ lực
của các thành viên hoàn thành mục
tiêu dự án
32
Lĩnh vực QTDA
Quản trị thông tin
• Đảm bảo dòng thông tin thông suốt:
nhanh, chính xác
• Các thành viên với nhau
• Các cấp quản lý khác nhau
33
Lĩnh vực QTDA
Quản trị rủi ro
• Xác định các yếu tố rủi ro
• Lượng hóa mức độ rủi ro
• Kế hoạch đối phó rủi ro
• Quản trị từng loại rủi ro
34
Lĩnh vực QTDA
Quản trị hợp đồng và hoạt động mua bán
• Lựa chọn, thương lượng, quản trị hợp
đồng
• Điều hành mua bán nguyên vật liệu, thiết
bị
• Giải quyết:
– Cách thức
– Tiến độ cung
– Chất lượng cung
– Số lượng
35
Kế
hoạch
tổng
quan
Lập kế
hoạch
Thực
hiện
Quản
trị thay
đổi
Quản
trị
phạm
vi
Xác
định
phạm
vi
Lập kế
hoạch
phạm
vi
QT
thay
đổi
phạm
vi
Quản
trị
thời
gian
Xác
định
CV
Dự tính
thời
gian
QT tiến
độ
Quản
trị chi
phí
Lập KH
nguồn
lực
Tính
toán
chi phí
Lập dự
toán
QT chi
phí
Quản
trị
chất
lượng
Lập KH
chất
lượng
Đảm
bảo
chất
lượng
QT
chất
lượng
Quản
trị
nhân
lực
Lập KH
nhân
lực
Tuyển
dụng
Phát
triển
nhóm,
xd đội
ngũ
Quản
trị
thông
tin
KH QT
thông
tin
Phân
phối
thông
tin
Báo
cáo
tiến độ
Quản
trị rủi
ro
Xác
định
rủi ro
CT QT
rủi ro
Phản
ứng
đ/v rủi
ro
Quản
trị
cung
ứng
KH
cung
ứng
Lựa
chọn
QT hợp
đồng
QT tiến
độ
cung
ứng
36
Các vấn đề mấu chốt
• Dự án là gì?
• Quản trị dự án để làm gì?
• Đặc điểm dự án ảnh hưởng đến quản trị
dự án như thế nào?
• Thế nào là dự án thành công?
• Các nội dung quản trị dự án?
37
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtda_chuong_1_sv_3252.pdf